STT
|
Tên đường, đoạn đường
|
Vị trí
|
I
|
II
|
III
|
I. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI TRUNG TÂM HUYỆN LỴ
|
1
|
Vị trí đường nội bộ 40 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
300
|
2
|
Vị trí đường nội bộ 29,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
250
|
3
|
Vị trí đường nội bộ 22,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
250
|
4
|
Vị trí đường nội bộ 10,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
200
|
5
|
Vị trí đường nội bộ 7,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu
|
100
|
II. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI KV VEN ĐÔ THỊ
|
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
1
|
QL 279: Đoạn từ cầu xi măng bản Ten đến Km số 83 đối diện nhà ông Cương Loan
|
5.400
|
2.500
|
1.200
|
2
|
QL 279: Đoạn từ Km số 83 đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
3
|
QL 279: Đoạn từ đường rẽ lên bản Bồ Hóng đến Km số 84
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
4
|
QL 279: Đoạn từ Km số 84 đến Km 84 +300 m
|
5.000
|
2.000
|
1.000
|
5
|
QL 279: Đoạn từ Km số 84 +300 m kho vật tư C9
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
6
|
QL 279: Đoạn từ kho vật tư C9 đến giáp xã Thanh An.
|
600
|
300
|
150
|
III. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN
|
1
|
Xã Thanh Xương
|
|
|
|
1.1
|
Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông.
|
800
|
500
|
300
|
1.2
|
Đường bê tông vào trung tâm huyện đoạn từ nhà ông lẻ đến giáp nhà ông Yên
|
500
|
250
|
100
|
1.3
|
Đường bê tông vào trung tâm huyện đoạn từ nhà ông Yên đến giáp khu trung tâm huyện lỵ mới
|
400
|
200
|
75
|
1.4
|
Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)
|
200
|
150
|
50
|
1.5
|
Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)
|
300
|
200
|
75
|
1.6
|
Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP
|
200
|
100
|
50
|
1.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
70
|
50
|
1.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
2
|
Xã Thanh An
|
|
|
|
2.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng.
|
800
|
200
|
50
|
2.2
|
QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất).
|
2.500
|
500
|
50
|
2.3
|
Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông
|
300
|
100
|
50
|
2.4
|
Đoạn từ Kênh thủy nông đến hết quán nhà ông Hiển.
|
250
|
75
|
50
|
2.5
|
Đoạn từ quán nhà ông Hiển đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)
|
220
|
80
|
50
|
2.6
|
Đường phía Đông: Từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt
|
80
|
50
|
50
|
2.7
|
Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông
|
80
|
50
|
50
|
2.8
|
Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông
|
500
|
100
|
60
|
2.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
50
|
2.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
3
|
Xã Noong Hẹt
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279
|
4.000
|
1.500
|
500
|
3.2
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ
|
4.500
|
1.500
|
500
|
3.3
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ
|
5.400
|
2.500
|
1.500
|
3.4
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt
|
5.000
|
1.500
|
700
|
3.5
|
Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến tiếp giáp xã Sam Mứn
|
250
|
75
|
50
|
3.6
|
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại
|
5.000
|
1.500
|
700
|
3.7
|
Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ
|
3.000
|
3.8
|
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây + đường rẽ vào Đền
|
1.000
|
150
|
50
|
3.9
|
Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh
|
350
|
100
|
50
|
3.10
|
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông
|
500
|
100
|
50
|
3.11
|
Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non
|
1.500
|
200
|
50
|
3.12
|
Trục đường phía Đông thuộc địa phận xã Noong Hẹt:
|
100
|
70
|
50
|
3.13
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
50
|
50
|
3.14
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
4
|
Xã Sam Mứn
|
|
|
|
4.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp đất Noong Hẹt đến nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn
|
500
|
100
|
50
|
4.2
|
QL 279: Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào bãi nghĩa trang ND Pom Lót (đối diện đến hết nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả 2 bên đường.
|
2.500
|
500
|
100
|
4.3
|
QL 279: Đoạn từ giáp đường vào nghĩa trang ND Pom Lót đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông: Ngả đi Điện Biên Đông - hết đất nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2; ngả đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Tha
|
1.500
|
200
|
50
|
4.4
|
QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm).
|
600
|
100
|
50
|
4.5
|
QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhumg
|
300
|
100
|
50
|
4.6
|
QL 279: Đoạn từ cầu bản Ná Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư
|
100
|
50
|
50
|
4.7
|
Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2) đến hết đất nhà ông Mai Sơn đội 1
|
700
|
100
|
50
|
4.8
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp nhà ông Mai Sơn đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương)
|
500
|
75
|
50
|
4.9
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông; đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) hướng đi theo đường phía Đông
|
600
|
100
|
50
|
4.10
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Bường đến giáp xã Núa Ngam
|
250
|
50
|
50
|
4.11
|
Trục đường phía đông Điện Biên: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường) đến giáp trại giam xã Noong Hẹt
|
200
|
50
|
50
|
4.12
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
50
|
4.13
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
5
|
Xã Noọng Luống
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ cống Noong Cống (giáp Thanh Yên) đến ngã tư UBND xã
|
200
|
100
|
50
|
5.2
|
Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 (hết nhà ông Đôi)
|
200
|
100
|
50
|
5.3
|
Đoạn từ giáp nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm (Đội 11).
|
120
|
75
|
50
|
5.4
|
Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi hồ Co Lôm
|
120
|
75
|
50
|
5.5
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật
|
120
|
75
|
50
|
5.6
|
Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập Hoong Sống
|
120
|
75
|
50
|
5.7
|
Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20
|
120
|
75
|
50
|
5.8
|
Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va
|
120
|
75
|
50
|
5.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
80
|
50
|
50
|
5.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
6
|
Xã Thanh Nưa
|
|
|
|
6.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp gianh thành phố Điện Biên Phủ đến đường rẽ vào nghĩa trang Tông Khao
|
1000
|
500
|
|
6.2
|
QL 12: Đường rẽ vào nghĩa trang Tông Khao đến hết cổng bản Mển (QL 12)
|
800
|
300
|
100
|
6.3
|
QL 12: Đoạn từ cổng bản Mển đến cầu xi măng bản Tâu.
|
200
|
100
|
50
|
6.4
|
QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến giáp xã Mường Pồn
|
100
|
75
|
50
|
6.5
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập
|
300
|
75
|
50
|
6.6
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học
|
150
|
50
|
50
|
6.7
|
Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) và + 100m hướng đi bản On
|
300
|
100
|
50
|
6.8
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
50
|
6.9
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
7
|
Xã Thanh Luông
|
|
|
|
7.1
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến trường tiểu học Thanh Luông
|
1.500
|
300
|
100
|
7.2
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng
|
700
|
300
|
100
|
7.3
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.
|
150
|
75
|
50
|
7.4
|
Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông
|
75
|
50
|
50
|
7.5
|
Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này)
|
100
|
70
|
50
|
7.6
|
Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1
|
250
|
150
|
75
|
7.7
|
Ngã ba trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp gianh đất Thành phố, về phía tây đến hết nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất nhà ông Tự.
|
300
|
150
|
75
|
7.8
|
Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục vào UBND xã đến cầu Cộng Hoà.
|
280
|
150
|
75
|
7.9
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
50
|
7.10
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
|
|
8
|
Xã Thanh Hưng
|
|
|
|
8.1
|
Đường nhựa phía Tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến giáp gianh Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4)
|
1.200
|
200
|
50
|
8.2
|
Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh
|
1.500
|
300
|
100
|
8.3
|
Đường ngã tư C4 Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống, đối diện là đất nhà bà Chén đến hết đội 20
|
1.000
|
150
|
75
|
8.4
|
Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang
|
120
|
70
|
50
|
8.5
|
Khu trung tâm xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường ngã tư C4 - Lếch Cuông đến tiếp giáp vị trí 3 đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã
|
700
|
200
|
75
|
8.6
|
Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường nhựa phía Tây Nậm Rốm đến hết đội 19
|
1.500
|
300
|
75
|
8.7
|
Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100m
|
500
|
100
|
50
|
8.8
|
Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hoong Khếnh(trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã)
|
250
|
100
|
50
|
8.9
|
Trục đường dân sinh đội C4
|
150
|
100
|
50
|
8.10
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
50
|
50
|
8.11
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
9
|
Xã Thanh Chăn
|
|
|
|
9.1
|
Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp.
|
1.000
|
200
|
75
|
9.2
|
Đoạn từ kho vật tư đến cầu Hoong Băng.
|
1.200
|
200
|
50
|
9.3
|
Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên.
|
1.000
|
200
|
50
|
9.4
|
Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) đến ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.
|
300
|
100
|
50
|
9.5
|
Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông.
|
300
|
100
|
50
|
9.6
|
Đoạn từ kênh thủy nông đến hết nhà ông Vượng đội 14
|
200
|
100
|
50
|
9.7
|
Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông.
|
200
|
100
|
50
|
9.8
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
100
|
75
|
50
|
9.9
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
10
|
Xã Thanh Yên
|
|
|
|
10.1
|
Đường tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (không bao gồm mục 10.3).
|
800
|
200
|
50
|
10.2
|
Các đoạn từ ngã ba Noong Cống đi về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; đi Noong Luống đến giáp Noong Luống; đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh
|
800
|
200
|
50
|
10.3
|
Ngã tư Tiến Thanh đi các ngả: Về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2, về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về phía Đông đến cầu C9, về phía Bắc hết đất nhà bà Thái.
|
1.000
|
200
|
50
|
10.4
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1; về phia Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương; về phía nam đến hết trường THCS, từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1
|
800
|
200
|
50
|
10.5
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Thinh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7(trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)
|
200
|
50
|
50
|
10.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
75
|
50
|
50
|
10.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
|
Khu vực 2: CÁC XÃ VÙNG NGOÀI
|
|
|
|
1
|
Xã Núa Ngam
|
|
|
|
1.1
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn đến cầu Phú Ngam
|
75
|
50
|
50
|
1.2
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2
|
200
|
50
|
50
|
1.3
|
Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông
|
50
|
50
|
50
|
1.4
|
Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngầm Pa ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán
|
50
|
50
|
|
|
Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán đến hết địa phận xã Mường Nhà
|
50
|
1.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
1.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
2
|
Xã Mường Phăng
|
|
|
|
2.1
|
Đường vào hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến ngã ba đi Nà Tấu
|
250
|
50
|
50
|
2.2
|
Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến Trường THCS Mường Phăng
|
100
|
50
|
50
|
2.3
|
Đường đi Nà Nhạn: Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn
|
75
|
50
|
50
|
2.4
|
Đường vào Hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng
|
75
|
50
|
50
|
2.5
|
Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ Trường THCS Mường Phăng đến ngã ba bản Hả II(đi nhà nghỉ Trúc An)
|
75
|
50
|
2.6
|
Đường vào Hồ Pa Khoang: Từ giáp TP Điện Biên Phủ qua ngã ba bản Hả II đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn
|
75
|
50
|
2.7
|
Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào Hồ ( ngã ba Co Cượm) đi qu BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra TP Điện Biên Phủ (ngã ba Trường Mầm non TT)
|
75
|
50
|
2.8
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
50
|
2.9
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
|
|
3
|
Xã Nà Tấu
|
|
|
|
3.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm
|
200
|
75
|
50
|
3.2
|
QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu
|
1.000
|
150
|
50
|
3.3
|
QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn
|
2.000
|
300
|
100
|
3.4
|
Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56 QL 279 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)
|
400
|
50
|
50
|
3.5
|
Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến ngã ba đi bản Nà Luống
|
1.000
|
100
|
50
|
3.6
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
50
|
3.7
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
4
|
Xã Nà Nhạn
|
|
|
|
4.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60
|
300
|
75
|
50
|
4.2
|
QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62
|
200
|
50
|
50
|
4.3
|
QL 279: Đoạn từ km 62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo
|
200
|
75
|
50
|
4.4
|
QL 279: Đoạn từ nhà chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ
|
200
|
75
|
50
|
4.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
70
|
50
|
50
|
4.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
50
|
5
|
Xã Mường Nhà
|
|
|
|
5.1
|
Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I
|
70
|
50
|
30
|
5.2
|
Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II
|
120
|
60
|
30
|
5.3
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố
|
70
|
50
|
30
|
5.4
|
Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố đến ngầm Na Phay
|
100
|
50
|
30
|
5.6
|
Đoạn từ ngầm Na Phay đến ngầm Huổi Lếnh
|
200
|
60
|
30
|
5.7
|
Đoạn từ ngầm Huổi Lếnh đến hết đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm
|
100
|
50
|
30
|
5.8
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm đến phai tạm Na Hôm
|
50
|
50
|
30
|
5.9
|
Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã Mường Lói
|
50
|
50
|
30
|
5.10
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
50
|
30
|
5.11
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
30
|
6
|
Xã Mường Pồn
|
|
|
|
6.1
|
QL 12: Đoạn từ giáp xã Thanh Nưa đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)
|
100
|
75
|
50
|
6.2
|
QL 12: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính
|
200
|
75
|
50
|
6.3
|
QL 12: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lính đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà
|
100
|
75
|
50
|
6.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
6.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
30
|
7
|
Xã Mường Lói
|
|
|
|
7.1
|
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm
|
50
|
50
|
30
|
7.2
|
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cầu Huổi Hon(bản Na Há)
|
50
|
50
|
30
|
7.3
|
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu Huổi Hon (bản Na Há) đến cầu giáp Đồn Biên phòng 433
|
50
|
50
|
30
|
7.4
|
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu giáp Đồn Biên phòng 433 đi hướng Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói; đi hướng Huổi Puốc đến ngầm suối Huổi Na
|
50
|
50
|
30
|
7.5
|
Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào
|
50
|
50
|
30
|
7.6
|
Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ cầu giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La
|
50
|
50
|
30
|
7.7
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
7.8
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
30
|
8
|
Xã Na Ư
|
|
|
|
8.1
|
QL 279: Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến biên giới Việt Nam - Lào
|
60
|
50
|
30
|
8.2
|
Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)
|
60
|
50
|
30
|
8.3
|
Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông ( hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me
|
60
|
50
|
30
|
8.4
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
8.5
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
30
|
9
|
Xã Pa Thơm
|
|
|
|
9.1
|
Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ
|
60
|
50
|
30
|
9.2
|
Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá
|
60
|
50
|
30
|
9.3
|
Từ ngã ba bản Pa xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước
|
60
|
50
|
30
|
9.4
|
Trục đường vào bản Pa Xa Lào
|
60
|
50
|
30
|
9.5
|
Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.
|
50
|
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại trong xã
|
30
|
|
|