Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Đồng Nai
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 06/TTr-BTNMT ngày 07 tháng 02 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
Loại đất
Hiện trạng
Năm 2005
Quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
590.215
100
590.215
100
1
Đất nông nghiệp
478.555
81,08
445.662
75,51
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
291.181
60,85
259.515
58,23
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
104.238
35,80
89.384
34,44
1.1.1.1
Đất trồng lúa
50.695
48,63
43.256
48,39
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
53.543
51,37
46.128
51,61
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
186.943
64,20
170.131
65,56
1.2
Đất lâm nghiệp
179.842
37,58
177.490
39,83
1.2.1
Đất rừng sản xuất
44.674
24,84
42.231
23,79
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
40.423
22,48
40.695
22,93
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
94.744
52,68
94.564
53,28
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
6.970
1,46
7.903
1,77
1.4
Đất nông nghiệp khác
563
0,12
753
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
109.322
18,52
143.465
24,31
2.1
Đất ở
13.548
12,39
18.305
12,76
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
10.140
74,84
12.230
66,81
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.408
25,16
6.075
33,19
2.2
Đất chuyên dùng
42.490
38,87
69.882
48,71
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
550
1,29
813
1,16
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
15.607
36,73
15.553
22,26
2.2.2.1
Đất quốc phòng
14.427
92,44
14.366
92,36
2.2.2.2
Đất an ninh
1.180
7,56
1.188
7,64
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
10.493
24,70
22.271
31,87
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
6.812
64,92
13.449
60,39
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.556
24,35
5.195
23,33
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
90
0,85
251
1,13
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
1.036
9,87
3.376
15,16
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
15.840
37,28
31.245
44,71
2.2.4.1
Đất giao thông
11.522
72,74
22.751
72,82
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
610
3,85
846
2,71
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
1.495
9,44
1.846
5,91
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
164
1,04
1.828
5,85
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
175
1,11
248
0,79
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
782
4,94
1.763
5,64
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
762
4,81
1.126
3,60
2.2.4.8
Đất chợ
61
0,38
161
0,52
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
81
0,51
265
0,85
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
188
1,18
411
1,31
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
675
0,62
671
0,47
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.040
0,95
1.252
0,87
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
51.556
47,16
53.344
37,18
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
12
0,01
12
0,01
3
Đất chưa sử dụng
2.339
0,40
1.088
0,18
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Loại đất
Giai đoạn
2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
34.043
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
30.771
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
10.736
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.394
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
20.035
1.2
Đất lâm nghiệp
2.680
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.143
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
346
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
191
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
552
1.4
Đất nông nghiệp khác
39
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4.761
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm
497
2.2
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
865
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
514
2.4
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất
479
2.5
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ
805
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.325
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
275
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
98
3.1
Đất trụ sở cơ quan
6
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
37
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
17
3.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
38
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
298
4.1
Đất chuyên dùng
238
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
73
Trong đó: đất quốc phòng
73
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
29
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
55
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
13
4.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
48
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
26.503
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
24.012
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.012
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.093
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
16.000
1.2
Đất lâm nghiệp
2.016
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.587
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
238
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
191
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
439
1.4
Đất nông nghiệp khác
36
2
Đất phi nông nghiệp
2.028
2.1
Đất ở
990
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
654
2.1.2
Đất ở tại đô thị
336
2.2
Đất chuyên dùng
698
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
41
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
99
Trong đó: đất quốc phòng
99
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
237
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
321
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
71
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
264
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng
Giai đoạn 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
1.091
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
425
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
189
Trong đó: đất trồng lúa
31
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
236
1.2
Đất lâm nghiệp
645
1.2.1
Đất rừng sản xuất
557
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
77
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
11
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17
1.4
Đất nông nghiệp khác
5
2
Đất phi nông nghiệp
160
2.1
Đất ở
16
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
14
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
2.2
Đất chuyên dùng
131
2.2.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
100
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
31
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
10
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Đồng Nai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xác lập ngày 05 tháng 01 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010 của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
Loại đất
Hiện
Chia ra các năm
trạng
năm
2005
Chia ra các năm
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng diện tích đất tự nhiên
590.215
590.215
590.215
590.215
590.215
590.215
1
Đất nông nghiệp
478.555
475.772
464.871
459.720
455.164
445.662
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
291.181
288.720
278.300
273.275
268.102
259.515
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
104.238
103.128
98.968
96.197
93.865
89.384
1.1.1.1
Đất trồng lúa
50.695
50.259
48.274
46.865
45.867
43.256
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
53.543
52.869
50.694
49.332
47.998
46.128
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
186.943
185.591
179.332
177.078
174.236
170.131
1.2
Đất lâm nghiệp
179.842
179.487
178.753
177.750
178.254
177.490
1.2.1
Đất rừng sản xuất
44.674
44.427
43.777
42.662
43.107
42.231
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
40.423
40.316
40.227
40.336
40.567
40.695
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
94.744
94.744
94.749
94.752
94.580
94.564
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
6.970
7.002
7.091
7.937
8.052
7.903
1.4
Đất nông nghiệp khác
563
563
727
758
756
753
2
Đất phi nông nghiệp
109.322
112.239
123.370
128.640
133.751
143.465
2.1
Đất ở
13.548
13.684
15.222
16.525
17.242
18.305
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
10.140
10.029
10.679
11.549
11.967
12.230
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.408
3.655
4.544
4.976
5.275
6.075
2.2
Đất chuyên dùng
42.490
44.958
54.626
58.412
62.272
69.882
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
550
667
720
736
750
813
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
15.607
15.604
15.604
15.597
15.615
15.553
2.2.2.1
Đất quốc phòng
14.427
14.424
14.419
14.411
14.430
14.366
2.2.2.2
Đất an ninh
1.180
1.180
1.185
1.186
1.186
1.188
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
10.493
11.590
13.730
16.017
17.446
22.271
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
6.812
7.509
9.241
10.975
11.870
13.449
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
2.556
2.928
3.363
3.814
4.087
5.195
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
90
90
90
89
89
251
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
1.036
1.063
1.036
1.138
1.400
3.376
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
15.840
17.098
24.572
26.063
28.461
31.245
2.2.4.1
Đất giao thông
11.522
12.035
18.206
19.008
20.968
22.751
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
610
690
715
755
765
846
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
1.495
1.535
1.595
1.780
1.796
1.846
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
164
453
1.268
1.479
1.590
1.828
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
175
189
208
224
230
248
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
782
896
1.149
1.257
1.346
1.763
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
762
834
922
1.002
1.028
1.126
2.2.4.8
Đất chợ
61
92
124
139
147
161
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
81
92
92
92
250
265
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
188
281
294
329
340
411
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
675
674
672
672
672
671
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.040
1.194
1.230
1.237
1.269
1.252
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
51.556
51.715
51.607
51.782
52.284
53.344
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
12
12
12
12
12
12
3
Đất chưa sử dụng
2.339
2.205
1.975
1.856
1.300
1.088
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ
Chỉ tiêu
Diện
Chia ra các năm
tự
tích chuyển mục đích trong kỳ
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
34.043
2.914
11.109
5.276
5.110
9.633
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
30.771
2.586
10.364
4.821
4.665
8.334
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
10.736
746
3.269
1.886
1.554
3.280
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
2.394
129
497
376
453
939
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
20.035
1.840
7.095
2.935
3.111
5.054
1.2
Đất lâm nghiệp
2.680
281
693
332
364
1.012
1.2.1
Đất rừng sản xuất
2.143
247
659
310
187
741
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
346
34
34
21
2
256
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
191
175
16
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
552
44
52
123
50
284
1.4
Đất nông nghiệp khác
39
4
1
31
3
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4.761
355
694
1.707
1.014
990
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm
497
33
144
148
81
91
2.2
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
865
84
195
176
149
262
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
514
53
109
156
80
117
2.4
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng sản xuất
479
47
57
99
272
4
2.5
Đất sản xuất nông nghiệp chuyển sang trồng rừng phòng hộ
805
7
163
267
369
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
1.325
59
112
918
106
130
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
275
80
70
48
60
17
3
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
98
17
19
16
10
36
3.1
Đất trụ sở cơ quan
6
2
1
1
3
3.2
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
37
15
11
7
1
3
3.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
17
3
6
8
3.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
38
1
5
3
8
22
4
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
298
19
73
35
34
136
4.1
Đất chuyên dùng
238
16
53
26
16
127
4.1.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
8
1
4
2
1
4.1.2
Đất quốc phòng, an ninh
73
1
6
4
61
Trong đó: đất quốc phòng
73
1
6
4
61
4.1.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
29
4
20
4
2
4.1.4
Đất có mục đích công cộng
55
8
16
12
14
4
4.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
13
2
2
1
7
4.3
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
48
3
19
8
17
2
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ
Chỉ tiêu
Diện
Chia ra các năm
tự
tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch
2006
2007
2008
2009
2010
Tổng diện tích đất phải thu hồi
28.531
2.507
10.826
4.459
3.885
6.854
1
Đất nông nghiệp
26.503
2.253
10.125
4.162
3.691
6.273
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
24.012
1.988
9.533
3.797
3.341
5.354
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.012
537
2.862
1.466
915
2.233
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
1.093
60
256
277
81
419
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
16.000
1.451
6.671
2.331
2.426
3.121
1.2
Đất lâm nghiệp
2.016
236
547
257
297
679
1.2.1
Đất rừng sản xuất
1.587
203
524
236
121
503
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
238
33
22
21
1
160
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
191
175
16
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
439
28
44
108
22
237
1.4
Đất nông nghiệp khác
36
1
1
31
3
2
Đất phi nông nghiệp
2.028
254
701
297
194
582
2.1
Đất ở
990
127
295
176
143
250
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
654
62
226
88
112
166
2.1.2
Đất ở tại đô thị
336
64
69
88
31
84
2.2
Đất chuyên dùng
698
98
298
93
26
184
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
41
11
17
5
3
5
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
99
2
13
8
1
74
Trong đó: đất quốc phòng
99
2
13
8
1
74
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
237
38
135
21
4
41
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
321
47
133
59
17
65
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
4
1
2
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
71
6
17
19
8
22
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
264
23
89
8
17
126
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ
Mục đích sử dụng
Diện
Chia ra các năm
tự
tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
2006
2007
2008
2009
2010
1
Đất nông nghiệp
1.091
121
192
114
548
116
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
425
103
99
78
53
91
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
189
33
55
37
22
43
Trong đó: đất trồng lúa
31
3
24
3
1
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
236
71
44
42
31
48
1.2
Đất lâm nghiệp
645
18
77
33
495
22
1.2.1
Đất rừng sản xuất
557
12
64
14
466
2
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
77
6
9
16
25
21
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
11
4
3
3
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
17
14
3
1.4
Đất nông nghiệp khác
5
2
3
2
Đất phi nông nghiệp
160
13
38
4
8
96
2.1
Đất ở
16
5
3
1
1
6
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
14
4
3
1
6
2.1.2
Đất ở tại đô thị
1
1
1
2.2
Đất chuyên dùng
131
7
35
4
1
84
2.2.1
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
100
4
11
1
84
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
31
2
24
3
1
1
2.3
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4
2
2
2.4
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
10
6
4
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.