Văn bản pháp luật: Nghị quyết 38/2007/NQ-CP

Nguyễn Tấn Dũng
Trà Vinh
Công báo số 558 & 559/2007;
Nghị quyết 38/2007/NQ-CP
Nghị quyết
29/08/2007
31/07/2007

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh

Thủ tướng
2.007
Chính phủ

Toàn văn

NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ

Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và

kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Trà Vinh

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 08/TTr-BTNMT ngày 13 tháng 02 năm 2007),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

229.283

100,00

229.283

100,00

1

Đất nông nghiệp

187.724

81,87

182.765

79,71

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

151.165

 

143.003

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

112.934

 

101.697

 

 

Trong đó: đất trồng lúa

102.865

 

88.244

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.231

 

41.306

 

1.2

Đất lâm nghiệp

6.954

 

9.206

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.663

 

 

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.291

 

9.206

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

29.188

 

30.144

 

1.4

Đất làm muối

296

 

291

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

121

 

121

 

2

Đất phi nông nghiệp

41.473

18,09

46.518

20,29

2.1

Đất ở

3.612

 

4.202

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.050

 

3.372

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

562

 

830

 

2.2

Đất chuyên dùng

11.587

 

16.041

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

149

 

151

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

612

 

791

 

2.2.2.1

Đất quốc phòng

392

 

552

 

2.2.2.2

Đất an ninh

220

 

239

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

475

 

1.504

 

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

149

 

681

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

292

 

789

 

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

34

 

34

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.351

 

13.595

 

2.2.4.1

Đất giao thông

2.242

 

3.005

 

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.690

 

9.802

 

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

1

 

11

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

22

 

60

 

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

34

 

54

 

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

233

 

364

 

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

36

 

121

 

2.2.4.8

Đất chợ

54

 

90

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

31

 

37

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8

 

51

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

337

 

334

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

503

 

509

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

25.411

 

25.409

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

23

 

23

 

3

Đất chưa sử dụng

86

0,04

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn

2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

5.037

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.353

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.794

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.268

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.559

1.2

Đất lâm nghiệp

257

1.2.1

Đất rừng sản xuất

222

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

35

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

422

1.4

Đất làm muối

5

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9.189

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5.067

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản

3.858

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

263

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

39

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

36

 

Trong đó: đất quốc phòng

36

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

7

 

Trong đó: đất chuyên dùng

7

4.1

Đất quốc phòng, an ninh

5

4.1.1

Đất quốc phòng

4

4.1.2

Đất an ninh

1

4.2

Đất có mục đích công cộng

2

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Giai đoạn

2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

5.037

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.353

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.794

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.268

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.559

1.2

Đất lâm nghiệp

257

1.2.1

Đất rừng sản xuất

222

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

35

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

422

1.4

Đất làm muối

5

2

Đất phi nông nghiệp

269

2.1

Đất ở

189

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

162

2.1.2

Đất ở tại đô thị

27

2.2

Đất chuyên dùng

63

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

45

2.2.2.1

Đất quốc phòng

41

2.2.2.2

Đất an ninh

4

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

 Thứ tự

Mục đích sử dụng

Giai đoạn

2006 - 2010

1

Đất nông nghiệp

77

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

48

1.2

Đất lâm nghiệp

29

2

Đất phi nông nghiệp

9

 

Trong đó: đất chuyên dùng

9

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Trà Vinh, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh xác lập ngày 02 tháng 01 năm 2007).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm ( 2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Hiện

Chia ra các năm

trạng

năm

2005

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

229.283

229.283

229.283

229.283

229.283

229.283

1

Đất nông nghiệp

187.725

187.107

185.425

184.977

184.783

182.765

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

151.166

149.840

147.399

146.283

145.322

143.003

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

112.935

110.905

108.091

106.222

104.445

101.697

1.1.1.1

Đất trồng lúa

102.865

100.085

96.589

93.998

91.482

88.244

1.1.1.2

Đất cây hàng năm còn lại

10.070

10.820

11.502

12.224

12.963

13.453

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

38.231

38.935

39.308

40.061

40.877

41.306

1.2

Đất lâm nghiệp

6.954

7.458

7.954

8.418

8.914

9.206

1.2.1

Đất rừng sản xuất

4.663

3.765

2.876

1.980

1.092

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

2.291

3.693

5.078

6.438

7.822

9.206

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

29.188

29.392

29.654

29.859

30.130

30.144

1.4

Đất làm muối

296

296

296

296

296

291

1.5

Đất nông nghiệp khác

121

121

121

121

121

121

2

Đất phi nông nghiệp

41.472

42.167

43.855

44.306

44.500

46.518

2.1

Đất ở

3.612

3.722

3.834

3.956

4.088

4.202

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

3.050

3.129

3.194

3.195

3.290

3.372

2.1.2

Đất ở tại đô thị

562

593

640

761

798

830

2.2

Đất chuyên dùng

11.586

12.173

13.757

14.087

14.150

16.041

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

149

150

150

150

150

151

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

612

716

733

831

831

791

2.2.2.1

Đất quốc phòng

392

493

510

591

591

552

2.2.2.2

Đất an ninh

220

223

223

240

240

239

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

475

479

483

495

496

1.503

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

149

149

149

149

149

681

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

292

296

300

312

313

789

2.2.3.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

34

34

34

34

34

34

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

10.350

10.828

12.391

12.611

12.673

13.595

2.2.4.1

Đất giao thông

2.242

2.363

2.753

2.938

2.986

3.005

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

7.690

8.012

9.130

9.130

9.130

9.802

2.2.4.3

Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

1

5

7

7

7

11

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

22

27

33

36

36

60

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

34

34

34

34

34

54

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

233

240

284

304

318

364

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

36

35

34

49

49

121

2.2.4.8

Đất chợ

54

74

77

77

78

90

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

30

30

31

31

30

37

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8

8

8

5

5

51

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

337

336

334

334

334

334

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

503

502

497

495

494

509

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

25.411

25.411

25.411

25.411

25.411

25.409

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

23

23

23

23

23

23

3

Đất chưa sử dụng

86

9

3

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

chuyển mục đích trong kỳ

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

5.037

694

1.683

448

194

2.018

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.353

603

1.670

346

190

1.544

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.794

380

1.117

172

79

1.046

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.268

316

1.035

129

56

732

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.559

223

553

174

111

498

1.2

Đất lâm nghiệp

257

21

 

32

 

204

1.2.1

Đất rừng sản xuất

222

10

 

8

 

204

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

35

11

 

24

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

422

71

13

71

4

263

1.4

Đất làm muối

5

 

 

 

 

5

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

9.189

1.837

1.837

1.837

1.837

1.841

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

5.067

1.013

1.013

1.013

1.013

1.015

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ sản

3.858

771

771

771

771

774

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

263

53

53

53

53

51

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

39

 

 

 

 

39

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

 

 

 

 

1

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

36

 

 

 

 

36

 

Trong đó: đất quốc phòng

36

 

 

 

 

36

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

1

 

 

 

 

1

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

 

 

 

 

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

7

 

1

 

 

6

4.1

Đất chuyên dùng

7

 

1

 

 

6

4.1.1

Đất quốc phòng, an ninh

5

 

1

 

 

4

4.1.1.1

Đất quốc phòng

4

 

1

 

 

3

4.1.1.2

Đất an ninh

1

 

 

 

 

1

4.1.2

Đất có mục đích công cộng

2

 

 

 

 

2

3. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện

Chia ra các năm

tích đất thu hồi trong kỳ kế hoạch

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

5.037

694

1.683

448

194

2.018

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4.353

603

1.670

346

190

1.544

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.794

380

1.117

172

79

1.046

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

2.268

316

1.035

129

56

732

1.1.2 

Đất trồng cây lâu năm

1.559

223

553

174

111

498

1.2

Đất lâm nghiệp

257

21

 

32

 

204

1.2.1

Đất rừng sản xuất

222

10

 

8

 

204

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

35

11

 

24

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

422

71

13

71

4

263

1.4

Đất làm muối

5

 

 

 

 

5

2

Đất phi nông nghiệp

269

33

52

100

4

80

2.1

Đất ở

189

24

42

97

3

23

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

162

18

32

95

2

15

2.1.2

Đất ở tại đô thị

27

6

10

3

 

8

2.2

Đất chuyên dùng

63

6

3

1

 

53

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

 

 

 

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

45

1

3

1

 

40

2.2.2.1

Đất quốc phòng

41

 

3

1

 

37

2.2.2.2

Đất an ninh

4

1

 

 

 

3

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

10

1

 

 

 

9

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

7

3

1

 

 

3

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

1

1

 

 

1

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

2

5

2

1

1

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

2

 

 

 

 

2

 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

Chia ra các năm

đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

2006

2007

2008

2009

2010

1

Đất nông nghiệp

77

77

 

 

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

48

48

 

 

 

 

 

Trong đó: đất trồng cây hàng năm

48

48

 

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

29

29

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng phòng hộ

29

29

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

9

 

5

3

 

1

 

Trong đó: đất chuyên dùng

9

 

5

3

 

1

 

Trong đó: đất có mục đích công cộng

9

 

5

3

 

1

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.

4. Có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh trình Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=13754&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận