Văn bản pháp luật: Quyết định 04/2001/QĐ-BTC

Vũ Văn Ninh
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 04/2001/QĐ-BTC
Quyết định
20/01/2001
15/01/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Thứ trưởng
2.001
Bộ Tài chính

Toàn văn

Bộ tài chính Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Vềviệc sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của mặt hàng thuộc nhóm 2710

trongBiểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

BỘTRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứNghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn vàtrách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứNghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổchức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứkhung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịuthuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của yban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứđiều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chitiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuếnhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởngTổng cục thuế;

 

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãicủa một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 204/2000/QĐ-BTCngày 21/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưuđãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

1

2

3

4

5

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

 

 

 

- Xăng các loại:

 

2710

00

11

- - Xăng máy bay

15

2710

00

12

- - Xăng dung môi

10

2710

00

19

- - Xăng loại khác

40

2710

00

20

- Diesel

10

2710

00

30

- Madut

0

2710

00

40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

25

2710

00

50

- Dầu hoả thông dụng

5

2710

00

60

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

40

2710

00

70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

10

2710

00

90

- Loại khác

10

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụngcho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày20/01/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23581&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận