TT | Tên thương mại xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên tổ chức xin đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
1 | Alfatin 1.8 EC | Abamectin | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Alfa Company Ltd |
2 | Alphacy 10 EC | Alpha - Cypermethrin | - đổi HLHC - bọ xít hại lúa - rệp hại cam | Cty TNHH Nông Phát |
3 | Anitox 50 EC | Acephate | - đặt tên - rệp hại rau | Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
4 | Army 10 EC | Permethrin | - đặt tên - sâu khoang hại lạc | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
5 | Asataf 75 SP | Acephate | - đặt tên - sâu xanh hại đậu tương | Nichimen Corp |
6 | Asitrin 10 EC | Permethrin | - đặt tên - sâu khoang hại lạc | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
7 | Binhdan 18 SL | Nereistoxin (Dimehypo) | - đổi dạng thuốc - rầy nâu hại lúa - sâu đục thân lúa -bọ trĩ hại lúa - sâu đục thân ngô - rệp hại ngô - bọ xít muỗi chè - sâu xanh cà chua - sâu vẽ bùa cam | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
8 | Bulldock 025 EC | Beta - Cyfluthrin | - sâu xanh đậu tương - sâu xanh thuốc lá - rệp dưa hấu - sâu khoang nho - sâu đục qua cà phê - sâu bướm phượng hại cam - sâu khoang bắp cải - dòi đục lá hành - sâu đục thân hại ngô | Bayer Agritech Sài Gòn |
9 | Catodan 4 H, 10 H | Nereistoxin (Dimehypo) | - đổi dạng - sâu đục thân hại lúa | Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
10 | Cymbush 10 EC, 5 EC | Cypermethrin | - bọ xít hại lúa - rệp hại ngô - bọ xít muỗi hại chè | Zeneca International Ltd |
11 | Cyperkill 10 EC, 25 EC | Cypermethrin | - sâu tơ hại bắp cải - rầy xanh hại chè | Mitchell Cotts Chem. Ltd |
12 | Cyrin 10 EC, | Cypermethrin | - sâu keo hại lúa | Cty TNHH Nông Phát |
| Cyrin 20 EC | | - bọ trĩ hại lúa | |
13 | Deltox 2.5 EC | Deltamethrin | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
14 | Dizorin 35 EC | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | - hỗn hợp 2 hoạt chất - bọ xít hại lúa | Cty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ |
15 | Faskill 2.5 EC | Lambdacyhalothrin | - đặt tên - rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
16 | Fenbis 25 EC | Fenvalerat 3.5 % + Dimethoate 21.5 % | - bọ xít hại lúa | Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
17 | Fentac 2 EC | Alpha - Cypermethrin | - đặt tên - sâu đục quả đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
18 | Fentox 25 EC | Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 % | - hỗn hợp 2 hoạt chất - rệp hại rau | Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
19 | Gaucho 600 FS | Imidacloprid | - rệp hại bông | Bayer Agritech Sài Gòn |
20 | Karate Zeon 2.5 CS | Lambdacyhalothrin | - sâu khoang hại đậu tương - sâu cuốn lá lạc - bọ xít muỗi chè | Zeneca International Ltd |
21 | Lancer 40 EC | Acephate | - sâu khoang hại bắp cải - sâu đục thân lúa | United Phosphorus Ltd |
| Lancer 50 SP | | - sâu đục thân lúa - rệp vảy hại cà phê - sâu khoang cải xanh | |
| Lancer 75 SP | | - rệp vảy hại cà phê | |
22 | Lannate 40 SP | Methomyl | - sâu xanh da láng hại đậu tương - sâu khoang lạc | Du Pont Far East Inc |
23 | Match 050 EC/ ND | Lufenuron | sâu xanh da láng hại đậu xanh | Novartis VietNam Ltd, |
24 | Meta 2.5 EC | Deltamethrin | - đặt tên - sâu keo hại lúa | Cty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ |
25 | Monster 40 EC | Acephate | - rệp sáp hại cà phê - rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
26 | Ofatox 400 WP | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | - rệp bông xơ hại mía | Cty vật tư BVTV I |
27 | Para 43 SC | Carbaryl | - đặt tên - sâu đục quả nhãn | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
28 | Pathion 20 EC | Fenvalerate | - đặt tên - sâu xanh thuốc lá | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
29 | Perkill 10 EC | Permethrin | - đổi hàm lượng HC - bọ xít hại lúa - sâu khoang hại rau cải | United Phosphorus Ltd |
30 | PER annong 500 EC | Permethrin | - đặt tên - bọ xít hại lúa | Cty TNHH An Nông t. Bình Dương |
31 | Rotecide 2 DD | Rotenon | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Viện Sinh học Nhiệt đới, tp. HCM |
32 | Saivin 430 SC | Carbaryl | - đặt tên - rầy nâu hại lúa | Cty TTS Sài Gòn |
33 | Sanpyriphos 20 EC | Chlorpyrifos | - đổi hàm lượng HC - sâu đục thân lúa | Forward International Ltd |
34 | Sha Chong Jing 95 WP | Nereistoxin (Dimehypo) | - đặt tên - sâu đục thân lúa | Cty TNHH Bình Phương, Hà Nội |
35 | Sherbush 10 ND | Cypermethrin | - rệp hại cam | Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang |
36 | Shertox 10 EC | Cypermethrin | - đặt tên - bọ xít hại lúa | Cty TNHH An Nông t. Bình Dương |
37 | Taginon 18 SL | Nereistoxin (Dimehypo) | - đặt tên - sâu đục thân lúa | Công ty TNHH - TM Tân Thành, t. Cần Thơ |
38 | Tiginon 5 H | Nereistoxin (Dimehypo) | - đổi dạng - sâu đục thân mía | Cty vật tư nông nghiệp Tiền Giang |
39 | Ustaad 5 EC | Cypermethrin | rệp hại cà phê | United Phosphorus Ltd |
40 | Vifast 10 SC | Alpha - Cypermethrin | - đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - bọ xít hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
41 | Vinetox 95 BHN | Nereistoxin (Dimehypo) | - rệp sáp hại cà phê | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Visher 10 EW | Cypermethrin | - sâu phao hại lúa - rệp hại cam | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Visher 25 EW | | - sâu phao hại lúa - sâu xanh thuốc lá | |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
1 | Agrithan M 46 80 WP | Mancozeb | - đặt tên - sương mai hại cà chua | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
2 | Aliette 800 WG | Fosetyl - Aluminium. | - thối gốc hại hồ tiêu - bệnh chảy gôm cam | Aventis CropScience Vietnam |
3 | Anlicin 5 WP | Validamycin | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty TNHH An Nông, t. Bình Dương |
4 | Appencarb super 75 DF | Carbendazim | - đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - bệnh khô vằn hại lúa | Detlef Von GmbH, Germany |
5 | Calidan 262.5 SC | Iprodione 175 g/l + Carbendazim 87.5 g/l | - bệnh vàng lá lúa | Aventis CropScience Vietnam Ltd |
6 | Caram 85 WP | Thiram | - đặt tên - chết ẻo lạc | Công ty vật tư KTNN Cần Thơ |
7 | Care 50 SC | Carbendazim | - đặt tên - lem lép hạt hại lúa | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
8 | Champion 57.6 DP, | Copper Hydrocide | - đổi dạng, hàm lượng hoạt chất - sương mai cà chua - sương mai hại nho | Agtrol Chemical Ltd, USA |
| Champion 37.5 FL | | - đổi dạng, HLHC - thán thư hại xoài - bệnh sẹo cam | |
9 | CocMan 69 WP | Mancozeb 30 % + Copper Oxychloride 39 % | - hỗn hợp 2 HC - thán thư hại ớt | Tan Quy Co., tp HCM |
10 | Daconil 500 SC | Chlorothalonil | - thán thư hại xoài | SDS Biotech K.K, Japan |
11 | Duo Xiao Meisu 5 WP | Validamycin | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty xuất nhập khẩu Bắc Ninh |
12 | Haifangmeisu 5 WP | Validamycin | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty dịch vụ KTNN Hải Phòng |
13 | Hạt vàng 50 WP | Iprodione | - đặt tên - lem lép hạt hại lúa | Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn |
14 | Kocide (R) 53.8 DF | Copper Hydrocide | - bệnh vàng lá hại lúa | Griffin LLC., USA |
15 | Luster 250 SC | Pencycuron | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
16 | Qian Jiang Meisu 5 WP | Validamycin | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty XNK Lạng Sơn |
17 | Swing 25 SC | Epoxiconazole 125 g/l + Carbendazim 125 g/l | - lem lép hạt hại lúa | BASF South East ASIA |
18 | Super Mastercop 21 AS | Copper Sulfate | - đặt tên - thán thư hại ớt | Tan Quy Co., tp HCM |
19 | T - Liette 80 WP | Fosetyl Aluminium | - đặt tên - giả sương mai hại dưa chuột | Cty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
20 | Tilt Super 300 ND / EC | Difenoconazole 150 g/ l + Propiconazole 150 g/ l | - đốm lá hại lạc - rỉ sắt hại cà phê - đốm lá hại chè | Novartis VietNam Ltd, |
21 | Vacinmeisu 5 WP, 5 SL | Validamycin A | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình |
22 | Vialphos 80 BHN | Fosetyl Aluminium | - đặt tên - giả sương mai hại dưa chuột | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
23 | Vigangmycin 3 SC | Validamycin | - đặt tên - khô vằn hại lúa | Cty TNHH Việt Thắng, tỉnh Băc Giang |
24 | Viroval 50 BTN | Iprodione | - đặt tên - lem lép hạt hại lúa | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ cỏ |
1 | Beron 10 WP | Bensulfuron Methyl | - đặt tên - cỏ hại lúa sạ | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
2 | Binhoxa 25 EC | Oxadiazon | - đặt tên - cỏ hại lúa sạ | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
3 | Taco 600 EC | Butachlor | - đặt tên - cỏ hại lúa cấy | Cty TNHH Việt Thắng - tỉnh Bắc Giang |
4 | Farm 480 AS | Glyphosate Isopropylamine salt | - đặt tên - cỏ hại cao su | Map Pacific PTe Ltd |
5 | Gly - Up 480 SL | Glyphosate Isopropylamine salt | - cỏ hại chè, cà phê, cam, xoài, lúa | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
6 | Glycel 41 SL | Glyphosate Isopropylamine salt | - cỏ hại cà phê | Excel Industries Ltd, India |
7 | Nufarm Glyphosate 360 AC | Glyphosate Isopropylamine salt | - cỏ hại điều - cỏ hại cà phê | Nufarm Ltd |
8 | Profit 500 ND | Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l | - hỗn hợp 2 HC - cỏ hại lúa cấy | Novartis VietNam Ltd, |
9 | Quinix 32 WP | Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 % | - hỗn hợp 2 HC - cỏ hại lúa sạ | Cty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
10 | Super - Al 20 DF | Metsulfuron Methyl | - đặt tên - cỏ hại lúa sạ | Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
11 | Zaap 720 SL | 2.4 D | - đặt tên - cỏ hại lúa | United Phosphorrous Ltd |
Thuốc trừ mối |
1 | Confidor 100 SL | Imidacloprid | - mối hại chè | Bayer Agritech Sài Gòn |
2 | Lentrek 40 EC | Chlorpyrifos | - mối hại cao su - mối xây dựng | Dow AgroSciences B.V |
Thuốc trừ chuột |
1 | Storm 0.005 % block bait | Flocoumafen | chuột hại trong quần cư | BASF South East Asia |
Kích thích sinh trưởng cây trồng |
1 | Better 1.8 DD | Sodium - 5 - Nitroguaiacolate 0.3 % + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6 % + Sodium - P - Nitrophenolate 0.9 % | - đặt tên - kích thích sinh trưởng cây lạc | Công ty TNHH Thanh Sơn Hoá Nông |
2 | Gibgro 10 Powder | Gibberellic acid | - kích thích sinh trưởng cây lúa | Agtrol Chemical Ltd, USA |
| | | | | | |