QUYẾT ĐỊNH
Về việc Đính chính Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 9/6/2006 của UBND tỉnh Điện Biên
______________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân , Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định bồi thường, di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 9/6/2006 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư Thùy điện Sơn La tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính đơn giá nhà trệt quy định tại mục 2, phần B Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 9/6/2006 của UBND tỉnh Điện Biên về ban hành đơn giá xây dựng nhà ở, công trình phụ cho các hộ tái định cư thuộc dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La tỉnh Điện Biên như sau:
Đơn vị tính : đồng./m2 xây dựng
STT
|
Địa điểm xây dựng
|
Đơn giá phê duyệt tại QĐ số 05/2006/QĐ-UBND
|
Đơn giá điều chỉnh
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ (P. Thanh Trường, Noong Bua…)
|
895.300
|
1.037.000
|
2
|
Khu thị trấn Pú Tửu huyện Điện Biên
|
969.300
|
1.113.600
|
3
|
Khu Đồi Cao, Chi Luông, Cơ khí, Nậm Cản - Thị xã Mường Lay.
|
893.500
|
1.131.900
|
4
|
Khu Lay Nưa, Bản Mo, Bản Ổ, Bản Lé - Thị xã Mường Lay.
|
1.030.500
|
1.182.000
|
5
|
Khu Huổi Lực - Huyện Tủa Chùa
|
1.017.800
|
1.165.800
|
6
|
Khu Tả Huổi Tráng - Tà Si Láng huyện Tủa Chùa
|
1.036.200
|
1.184.200
|
7
|
Khu Huổi Lóng thuộc xã Huổi Só huyện Tủa Chùa.
|
1.079.600
|
1.228.600
|
8
|
Khu Nậm San huyện Mường Nhé
|
1.476.100
|
1.648.700
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Chi nhánh Quỹ hỗ trợ phát triển tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Ban quản lý dự án di dân tái định cư Thủy điện Sơn La tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.