Văn bản pháp luật: Quyết định 10045/2003/QĐ-UB

Đào Thậm
Ninh Thuận
STP tỉnh Ninh Thuận;
Quyết định 10045/2003/QĐ-UB
Quyết định
12/08/2003
12/08/2003

Tóm tắt nội dung

Về việc Điều chỉnh giá bán tối đa đối với một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Chủ tịch
2.003
UBND tỉnh Ninh Thuận

Toàn văn

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH NINH THUẬN

Về việc Điều chỉnh giá bán tối đa

đối với một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

 

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân;

Căn cứ công văn số 979/BVGCP-CNTDDV ngày 29/11/2001 của Ban Vật giá Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh tại địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tại tờ trình số 1113/TTr-TCVG ngày 04/8/2003 về việc điều chỉnh giá bán tối đa của một số loại thuốc chữa bệnh (kèm Biên bản cuộc họp bàn quản lý giá thuốc chữa bệnh ngày 17 tháng 7 năm 2003),

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh giá bán tối đa cho một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, đã được quy định tại Quyết định số 1567/2002/QĐ ngày 16/4/2002 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

+ Trên cơ sở giá bán thuốc tối đa một số loại thuốc chữa bệnh được điều chỉnh theo Quyết định này, các cơ sở bán thuốc (bao gồm: Hiệu thuốc, nhà thuốc, đại lý bán thuốc vv…) quy định mức bán lẻ cụ thể nhưng không được vượt quá mức giá tối đa đã quy định.

+ Trường hợp giá thuốc biến động, các cơ sở bán thuốc được điều chỉnh giá tăng 3% so với mức giá đã quy định của từng loại thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác nêu tại Quyết định số 1567/2002/QĐ ngày 16/4/2002 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành danh mục một số loại thuốc chữa bệnh cần quản lý giá giới hạn và quy định mức giá bán tối đa đối với một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.

Giao Sở Tài chính Vật giá, Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở bán thuốc trên địa bàn phải niêm yết giá và bán theo giá niêm yết đúng quy định. Phối hợp với lực lượng Quản lý thị trường, các ban, ngành và đơn vị có liên quan tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra xử lý những vi phạm trong việc thực hiện bán buôn tại các cơ sở bán thuốc.

Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan khác căn cứ Quyết định thi hành.

 

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN TỐI ĐA
MỘT SỐ LOẠI THUỐC CHỮA BỆNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1567/2002/QĐ NGÀY
16/4/2002 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10045/2003/QĐ ngày 12/8/2003
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận).

 

Stt

Tên thuốc

Đường dùng, dạng dùng, quy cách

Hàm

lượng

Nhà sản xuất

Nước sản xuất

Đơn giá

1

Acetylsalicylin

Uống, viên; 50v/hộp

500mg

XN Dược Hậu Giang

Việt Nam

94

2

Decolgen

Uống, viên; 500v/hộp

 

United Pharma

Philipin

630

3

Paracetamol + Codeinphosphate

Uống, viên; 100v/hộp

500mg+30mg

Upsa – Oberlin

Pháp

2.600

4

Alphachymotrypsin

 

 

Uống, viên; 20v/hộp

2,5 mg

Sanofi – Sythelabo

Việt Nam

1.490

Tiêm, ống; 10ống/hộp

5 mg

Korea

10.000

5

Amoxycilin

 

Uống, viên; 10v/vĩ

250 mg

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

295

495

500 mg

6

Ampicilin

Tiêm ; lọ

500mg

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

440

7

Ampicilin - Sulbactam

Tiêm ; lọ

1g

Sedapharm

Pháp

5.300

8

Cefalexin

Uống, viên; 10v/vĩ

500mg

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

690

9

Oxacillin

Uống, viên; 10v/vĩ

500mg

 

Ấn Độ

690

10

Gentamycin

Tiêm, ống; 10ống/hộp

80 mg/2ml

Cty PTKN Dược TW1

Việt nam

700

11

Chloramphenicol

Uống, viên; 10v/vĩ

250mg

Cty CPDPDL MêKong

Việt Nam

164

12

Lincomycin

Tiêm, ống; 10ống/hộp

600mg/2ml

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

960

13

Glucose

Tiêm, truyền; chai

dd5%

XNDP TW 24

Việt Nam

6.935

14

Natri chloride

Chai

500 ml dd

Euro-Med-INC

Philipin

7.950

15

Ringer lactat

 

Tiêm; truyền;

500 mg

XNDP TW 24

Việt Nam

6.935

Chai

Euro-Med-INC

Philipin

7.956

16

Tetracycline

 

Uống, viên

250 mg

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

123

500 mg

190

17

Griceofulvin

Uống, viên

500 mg

Cty CPDPDL MêKong

Việt Nam

450

18

Vitamin A

Uống, viên; 10v/vĩ

Vitamin A

XNLHD Hậu Giang

Việt Nam

54

19

Vitamin B1

 

 

Uống, viên; 100v/chai

10v/vĩ

50 mg

Cty CPDPDL MêKong

Việt Nam

33

250 mg

137

Tiêm; ống

100 mg

XNDP TW5 Đà Nẵng

350

20

Vitamin B6

Uống, viên; 100v/chai

25 mg

Cty CPDPDL MêKong

Việt Nam

18

21

Vitamin C

 

 

Uống, viên; 100 v/chai

10v/vĩ

100 mg

500 mg

Cty PTKN Dược TW

Việt Nam

38

205

700

Tiêm; ống; 100ống/hộp

500mg

Cty PTKN Dược TW

Trường hợp giá thuốc biến động, các cơ sở bán thuốc được điều chỉnh giá tăng 3%.

Đơn giá trên chưa tính thuế giá trị gia tăng 5%.


Nguồn: vbpl.vn/ninhthuan/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=18782&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận