QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH NINH THUẬN
Về việc Điều chỉnh giá bán tối đa
đối với một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân;
Căn cứ công văn số 979/BVGCP-CNTDDV ngày 29/11/2001 của Ban Vật giá Chính phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Vật giá tại tờ trình số 1113/TTr-TCVG ngày 04/8/2003 về việc điều chỉnh giá bán tối đa của một số loại thuốc chữa bệnh (kèm Biên bản cuộc họp bàn quản lý giá thuốc chữa bệnh ngày 17 tháng 7 năm 2003),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục điều chỉnh giá bán tối đa cho một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, đã được quy định tại Quyết định số 1567/2002/QĐ ngày 16/4/2002 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
+ Trên cơ sở giá bán thuốc tối đa một số loại thuốc chữa bệnh được điều chỉnh theo Quyết định này, các cơ sở bán thuốc (bao gồm: Hiệu thuốc, nhà thuốc, đại lý bán thuốc vv…) quy định mức bán lẻ cụ thể nhưng không được vượt quá mức giá tối đa đã quy định.
+ Trường hợp giá thuốc biến động, các cơ sở bán thuốc được điều chỉnh giá tăng 3% so với mức giá đã quy định của từng loại thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác nêu tại Quyết định số 1567/2002/QĐ ngày 16/4/2002 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành danh mục một số loại thuốc chữa bệnh cần quản lý giá giới hạn và quy định mức giá bán tối đa đối với một số loại thuốc chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận không thay đổi.
Giao Sở Tài chính Vật giá, Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các cơ sở bán thuốc trên địa bàn phải niêm yết giá và bán theo giá niêm yết đúng quy định. Phối hợp với lực lượng Quản lý thị trường, các ban, ngành và đơn vị có liên quan tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra xử lý những vi phạm trong việc thực hiện bán buôn tại các cơ sở bán thuốc.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan khác căn cứ Quyết định thi hành.
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN TỐI ĐA
MỘT SỐ LOẠI THUỐC CHỮA BỆNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1567/2002/QĐ NGÀY 16/4/2002 CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10045/2003/QĐ ngày 12/8/2003
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận).
Stt | Tên thuốc | Đường dùng, dạng dùng, quy cách | Hàm lượng | Nhà sản xuất | Nước sản xuất | Đơn giá |
1 | Acetylsalicylin | Uống, viên; 50v/hộp | 500mg | XN Dược Hậu Giang | Việt Nam | 94 |
2 | Decolgen | Uống, viên; 500v/hộp | | United Pharma | Philipin | 630 |
3 | Paracetamol + Codeinphosphate | Uống, viên; 100v/hộp | 500mg+30mg | Upsa – Oberlin | Pháp | 2.600 |
4 | Alphachymotrypsin | Uống, viên; 20v/hộp | 2,5 mg | Sanofi – Sythelabo | Việt Nam | 1.490 |
Tiêm, ống; 10ống/hộp | 5 mg | Korea | 10.000 |
5 | Amoxycilin | Uống, viên; 10v/vĩ | 250 mg | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 295 495 |
500 mg |
6 | Ampicilin | Tiêm ; lọ | 500mg | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 440 |
7 | Ampicilin - Sulbactam | Tiêm ; lọ | 1g | Sedapharm | Pháp | 5.300 |
8 | Cefalexin | Uống, viên; 10v/vĩ | 500mg | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 690 |
9 | Oxacillin | Uống, viên; 10v/vĩ | 500mg | | Ấn Độ | 690 |
10 | Gentamycin | Tiêm, ống; 10ống/hộp | 80 mg/2ml | Cty PTKN Dược TW1 | Việt nam | 700 |
11 | Chloramphenicol | Uống, viên; 10v/vĩ | 250mg | Cty CPDPDL MêKong | Việt Nam | 164 |
12 | Lincomycin | Tiêm, ống; 10ống/hộp | 600mg/2ml | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 960 |
13 | Glucose | Tiêm, truyền; chai | dd5% | XNDP TW 24 | Việt Nam | 6.935 |
14 | Natri chloride | Chai | 500 ml dd | Euro-Med-INC | Philipin | 7.950 |
15 | Ringer lactat | Tiêm; truyền; | 500 mg | XNDP TW 24 | Việt Nam | 6.935 |
Chai | Euro-Med-INC | Philipin | 7.956 |
16 | Tetracycline | Uống, viên | 250 mg | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 123 |
500 mg | 190 |
17 | Griceofulvin | Uống, viên | 500 mg | Cty CPDPDL MêKong | Việt Nam | 450 |
18 | Vitamin A | Uống, viên; 10v/vĩ | Vitamin A | XNLHD Hậu Giang | Việt Nam | 54 |
19 | Vitamin B1 | Uống, viên; 100v/chai 10v/vĩ | 50 mg | Cty CPDPDL MêKong | Việt Nam | 33 |
250 mg | 137 |
Tiêm; ống | 100 mg | XNDP TW5 Đà Nẵng | 350 |
20 | Vitamin B6 | Uống, viên; 100v/chai | 25 mg | Cty CPDPDL MêKong | Việt Nam | 18 |
21 | Vitamin C | Uống, viên; 100 v/chai 10v/vĩ | 100 mg 500 mg | Cty PTKN Dược TW | Việt Nam | 38 205 700 |
Tiêm; ống; 100ống/hộp | 500mg | Cty PTKN Dược TW |
Trường hợp giá thuốc biến động, các cơ sở bán thuốc được điều chỉnh giá tăng 3%.
Đơn giá trên chưa tính thuế giá trị gia tăng 5%.