Về việc ban hành danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăngký chất lượng
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật BVSKND và Điều lệ vệ sinh, ban hành theo Nghị định số23/HĐBT ngày 24/01/1999;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ, quy địnhvề chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 của Chính phủ vè việcphân công trách nhiệm quản lý Nhà nước đối với chất lượng hàng hoá và Thông tưliên Bộ Y tế - Khoa học Công nghệ Môi trường số 07/TTLB ngày 01/7/1996 về việchướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toànthực phẩm - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hàng hoá thực phẩm phảiđăng ký chất lượng" (Có bản danh mục kèm theo).
Điều 2.Căn cứ vào yêu cầu thực tế, "Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chấtlượng" theo Quy định tại Điều 1 của Quyết định này sẽ được xem xét để bổsung, sửa đổi cho phù hợp.
Điều 3.Tổ chức, cá nhân thuộc mọi thành phần kinh tế sản xuất, chế biến, kinh doanhhàng hoá thực phẩm và nhập khẩu thực phẩm trong danh mục quy định tại Điều 1của Quyết định này đều phải đăng ký chất lượng hàng hoá theo quy định.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định của Bộtrưởng Bộ Y tế số 319/1999/QĐ-BYT ngày 30/01/1999 về việc ban hành danh mụchàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1999.
Điều 5.Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm chịu trách nhiệm tổ chức triểnkhai thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6.Các ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng các Vụ thuộc cơ quan Bộ Y tế, Cục trưởng CụcQuản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, Cục trưởng Cục Quản lý Dược ViệtNam và Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC HÀNG HOÁ THỰC PHẨM
TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế
số 1010 /2000/QĐ-BYT ngày 30 tháng 3 năm 2000)
I - CHỈ DẪN CHUNG
1.Danh mục hàng hoá thực phẩm phải đăng ký chất lượng được lập thành bảng gồm 3cột lớn trong đó:
+Cột 1 ghi mã số 4 chữ số cho hàng hoá và có thể thêm 2 hoặc 4 chữ số (chỉ dẫncụ thể về phân nhóm) cho hàng hoá tương ứng vơí cột 2 - tên hàng hoá do Tổngcục Thống kê công bố nhằm mục đích thống nhất hàng hoá và thuận tiện cho việcgiao lưu hàng hoá và quản lý Nhà nước. Trong trường hợp tên hàng hoá nói trêncó khác biệt với thuật ngữ được quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam, khuyếnkhích việc đăng ký chất lượng theo thuật ngữ của TCVN.
+Cột 3 quy định căn cứ để đăng ký chất lượng gồm các TCVN và các quy định vềchất lượng hàng hoá của các Bộ quản lý chuyên ngành, trong đó:
a.Các chỉ tiêu chất lượng bắt buộc đăng ký là: (theo hướng dẫn cụ thể tại Thông tưsố 01/2000/TT-BYT ngày 21/1/2000 về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra,đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ trưởng Bộ Y tế)
-Các TCVN bắt buộc áp dụng toàn bộ hoặc các chỉ tiêu bắt buộc áp dụng trong cácTCVN;
-Các tiêu chuẩn cơ sở nhưng không thấp hơn các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng củaViệt Nam;
-Các tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm ban hành kèm theo Quyếtđịnh của Bộ trưởng Bộ Y tế số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
b.Các chỉ tiêu khác là căn cứ để các cơ sở sản xuất tham khảo khi đăng ký chất lượnggồm:
-Các căn cứ chất lượng trong hợp đồng thương mại của doanh nghiệp nhập khẩu vớicác cơ sở xuất khẩu của nước ngoài;
-Các tiêu chuẩn quốc tế có giá trị áp dụng trong trường hợp chưa có các quy địnhkhác của Việt Nam.
2.Bộ Y tế (Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm) thống nhất cấp sốđăng ký chất lượng hàng hoá cho các mặt hàng thuốc lá, nước khoáng thiên nhiênđóng chai, các mặt hàng thực phẩm có mức chất lượng và nhãn hàng hoá như nhaudo nhiều xí nghiệp thành viên trực thuộc cùng một công ty nhưng sản xuất ở cácđịa bàn khác nhau.
II. DANH MỤC HÀNGHOÁ THỰC PHẨM TIÊU THỤ TRONG NƯỚC PHẢI ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG:
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ đăng
Nhóm
phân
nhóm
Mô tả mặt hàng
Ký chất lượng
0210
Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng (đóng gói sẵn)
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tiêu chuẩn của Bộ Y tế
- Tiêu chuẩn cơ sở
0210
90
00
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc bộ phận nội tạng dạng thịt
- Hợp đồng thương mại
- Tiêu chuẩn Codex
0401
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa tươi đóng chai, đóng túi)
- nt-
0401
10
- Có hàm lượng chất béo không quá 1%
0401
10
19
- - Sữa tươi đã chế biến
0401
10
90
- - Loại khác
0401
20
- Có hàm lượng trên 1% nhưng quá 6%
0401
20
19
- - Sữa tươi đã chế biến
0401
20
90
- - Loại khác
0401
30
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
0401
30
19
- - Sữa tươi đã chế biến
0401
30
90
- - Loại khác
0402
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
-nt-
0402
10
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%
- Dạng bột hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%
0402
29
- Sữa đặc có đường
0402
00
10
- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)
0402
00
90
- Sữa và kem khac
Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống
Loại khác
0403
Sữa tươi tách bơ, sữa đông kem, sữa chua, kerphi và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả hoặc ca cao.
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ đăng
Nhóm
Phân nhóm
Mô tả mặt hàng
Ký chất lượng
0403
10
- Sữa chua, sữa chua đóng gói công nghiệp
0403
10
10
- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao
0403
10
90
- - Loại khác
0403
90
- Loại khác
0403
90
10
- - Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao
0403
90
90
- - Loại khác
0404
Váng sữa đã hoặc chưa cô đặc, thêm đường hoặc chất ngọt khác; Các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
- nt-
0404
- Sữa bột hộp các loại
0404
10
00
- Nước sữa và sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
0404
90
00
- Loại khác
0405
Bơ và các chất béo khác, các loại dầu bơ, bơ tinh chế từ sữa; lớp phết bơ sữa (bao gói sẵn)
- nt -
0405
10
00
- Bơ
0405
20
00
- Lớp phết bơ sữa
0405
90
- Loại khác
0405
90
10
- - Dầu bơ
0405
90
90
- - Loại khác
0406
Pho mát và sữa đóng dùng làm pho mát (bao gói sẵn)
- nt -
0406
10
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát
0406
90
90
- Loại khác
0901
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất cafein; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cafein theo tỷ lệ nào đó (cà phê rang xay đóng gói định lượng).
- nt -
- Cà phê đã rang
0901
21
00
- - Chưa khử chất cafein (cà phê bột, kể cả loại hoà tan)
0901
22
00
- - Đã khử chất cafein
0901
90
00
- Loại khác
0902
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu (chè xanh đóng hộp, đóng gói định lượng, chè đen đóng hộp, đóng gói định lượng)
- nt -
0902
10
00
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng đói không quá 3 kg
0902
20
00
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
0920
30
00
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng không quá 3 kg
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
CĂN CỨ ĐĂNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
MÔ TẢ MẶT HÀNG
KÝ CHẤT LƯỢNG
0902
40
00
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ một phần
0901
Gừng, nghệ tây, húng tây, lá nguyệt quế, cary và các loại khác (đóng gói sẵn)
- nt -
0901
50
00
- Cary
- Gia vị khác
0910
91
00
- - Hỗn hợp các gia vị
0910
99
00
- - Loại khác
1506
00
00
Các loại mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.
- nt -
1507
Dầu đậu tương và các loại thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
1507
90
90
- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai
1508
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
1508
90
90
- Loại khác: Dầu lạc tinh chế làm thực phẩm đóng chai
1509
Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
1509
10
00
- Nguyên chất, đã qua tinh chế
1509
90
00
- Loại khác
1510
Dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại quả ô liu, đã qua hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
- nt -
1510
00
90
- Loại khác, dùng làm thực phẩm cho người
1511
Dầu cọ hoặc các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học.
- Loại đã qua tinh chế
- - Dạng lỏng (Palm olein, Palm oil)
- Loại khác chưa qua tinh chế
- nt -
1512
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
- Dầu hạt hướng dương, cây rum và các thành phần của chúng
1512
19
- - Loại khác, đã qua tinh chế
1512
19
- - - Dầu hạt hướng dương
1512
19
19
- - - Loại khác
1512
21
- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông
1512
21
90
- Loại khác
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ đăng
Nhóm
Phân nhóm
Mô tả mặt hàng
Ký chất lượng
1513
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ babasu đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
- Dầu dừa và các thành phần của dấu dừa
1513
19
90
- - - Loại khác, dùng trong chế biến thực phẩm
- Dầu hạt cọ, dầu cọ babasu và các thành phần của chúng
1513
29
90
- - - Loại khác dùng trong thực phẩm
1514
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt-
1514
90
90
- - Loại khác, dùng trong sản xuất thực phẩm
1515
Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
- nt -
1515
19
90
- Dầu hạt lanh và trong thành phần của nó
1515
29
90
- Dầu hạt ngô và các thành phần dầu hạt ngô
1515
50
90
- Dầu hạt vừng và các thành phần của nó
1515
90
90
- Loại khác
1516
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
- nt -
1516
10
00
- Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng
1516
20
00
- Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng
1517
Margarin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trữ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516.
- nt -
1517
10
00
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng
1517
90
- Loại khác (các loại dầu ăn có nguồn gốc từ dầu thực vật)
1517
90
10
- - Shortening
1518
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, rán loại nước, thổi khô, bằng cách đun nóng trong chân không hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm 1516; dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- nt -
1601
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, cá, làm từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết động vật; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó. (Xúc xích, lạp sường).
- nt-
- Đóng hộp
1601
00
11
- Hun khói
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ đăng
Nhóm
Phân nhóm
Mô tả mặt hàng
Ký chất lượng
1601
00
- Không đóng hộp
1601
00
21
- - Hun khói
1602
Thịt, các bộ phận nội tạng, tiêt đã chế biến hoặc bảo quản khác.
- nt -
1602
10
- Chế phẩm thuần nhất
1602
10
10
- - Đóng hộp
1602
10
90
- - Loại khác
1602
20
10
- Sản phẩm từ gan động vật (Pate hộp)
1602
20
90
- - Đóng hộp
1602
31
- Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm gia cầm: gà, vịt, ngan, ngỗng.
1602
31
10
- - Từ gà tây
1602
31
90
- - - Đóng hộp
1602
32
00
- - - Loại khác
1602
39
00
- - Sản phẩm từ gà (đóng hộp)
- - Sản phẩm từ gia cầm khác (đóng hộp)
1602
41
- Sản phẩm từ thịt lợn
1602
41
90
- - - Đóng hộp
1602
0
10
- Sản phẩm từ trâu bò
1602
90
90
- - Đóng hộp
1602
90
10
- Loại khác kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật
1603
Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác hay động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống dưới nước khác
- nt-
1603
00
10
- Sản phẩm tinh chế và nước ép từ thịt (đóng hộp)
1603
00
90
- Loại khác
1701
Đường mía, đường củ vải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá hợc, ở dạng tinh thể
- nt -
- Đường thô
1701
11
- - Đường mía
1701
11
10
- - - Dùng để tinh chế
1701
11
90
- - - Loại khác
1701
12
- - Đường củ cải
1701
12
10
- - - Dùng để tinh chế
1701
12
90
- - - Loại khác
- Loại khác
1701
91
00
- - Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu
1701
99
- - Loại khác
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ đăng
Nhóm
Phân nhóm
Mô tả mặt hàng
Ký chất lượng
1702
Đường khác, bao gồm đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza tinh khiết về mặt hoá học, dạng tinh thể: Siro đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen).
- Đường lactoza và xirô lactoza
1702
11
00
- - Có tỷ lệ 99% hoặc hơn là đường lactoza được ép thành dạng khan, tính ở thể khô
1702
19
00
- - Loại khác
1702
20
00
- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích
1702
30
- Đường và sirô glucôza không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 50%
1702
30
10
- - Glucoza
1702
30
90
- - Sirô glucoza
1702
40
00
- Glucoza và sirô có chứa fructôza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%
1702
50
00
- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học
1702
60
00
- Fructoza và Siro Fructoza có tỷ trọng Fructoza trên 50%
1702
90
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển
1702
90
10
- - Mantoza và Siro Mantoza
1702
90
20
- - Mật ong nhân tạo
1702
90
30
- - Đường thắng
1702
90
90
-- Loại khác
1703
Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường (bao gói sẵn)
- Nt -
1703
10
00
- Mật mía
1703
90
00
- Loại khác
1704
Các loại mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa cacao
- nt -
1704
10
00
- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường
1704
90
00
- Mứt kẹo có đường khác
1803
Bột cacao làm thành dạng viên, bánh, khối, đã hoặc chưa khử chất béo.
- nt-
1803
10
00
- Chưa khử chất béo
1803
20
00
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
1804
00
00
Bơ cacao, chất béo và dầu cacao
- nt -
1805
00
00
Bột cacao chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
- nt -
1806
Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa cacao
- nt -
1806
10
00
- Bột cacao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
1806
20
00
- Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có chứa trọng lượng
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
1806
31
- - Có nhãn
1806
31
10
--- Bánh, kẹo
1806
32
90
-- - Loại khác
1806
90
10
- - Bánh kẹo
1806
90
90
- - Loại khác
1806
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử chất béo với tỷ trọng dưới 40% chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa cacao đã khử toàn bộ chất béo với tỷ trọng dưới 5%, chưa được chi tiết học ghi ở nơi khác.
- nt -
1806
10
00
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng hộp gói để bán lẻ
- Loại khác
1901
90
10
- - Chiết suất từ malt
1901
90
90
- - Loại khác
1901
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì ống spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, grochi, rovioli, couscout (cut-cut) đã hoặc chưa chế biến.
- nt -
1901
20
00
- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.
1902
30
00
- Các sản phẩm bột nhào khác
1902
40
00
- Mì couscous (cut-cut)
1902
00
00
Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rãy hay các dạng tương tự (đóng gói định lượng).
1902
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc, hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến cách khác (trừ bột thô và bột mìn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- nt -
1903
10
- Thực ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc.
1904
10
10
-- Từ gạo
1904
10
20
-- Từ ngô
1904
10
90
-- Loại khác
1904
20
00
- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang, từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang, ngũ cốc đã nổ.
1904
90
- Loại khác
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
1904
90
10
-- Từ gạo
1904
90
90
-- Loại khác
1905
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, và các sản phẩm tương tự.
- nt -
1905
10
00
- Bánh mì giòn
1905
20
00
- Bánh gừng và các loại tương tự
1905
30
- Bánh quy ngọt, bánh quế, kem xốp
1905
30
10
--Bánh quy ngọt
1905
30
20
-- Bánh quế và bánh kem xốp
1905
40
00
- Bánh bitcốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự
1905
90
- Loại khác
1905
90
20
-- Bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
1905
90
30
-- Bánh mì khác
1905
90
90
-- Loại khác
2001
Rau quả và các sản phẩm khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng dấm hoặc axit axetic
- nt-
2001
10
- Dưa chuột và dưa chuột rỉ
2001
10
10
-- Đóng hộp
2001
10
90
-- Loại khác
2001
20
- Hành
2001
20
10
-- Đồng hộp
2001
20
90
-- Loại khác
2001
90
- Loại khác
-- Ngô khác
2001
90
11
--- Đóng hộp
2001
90
29
--- Loại khác
-- Nấm
2001
90
91
--- Đóng hộp
2001
90
99
--- Loại khác
2002
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hoặc dấm
- nt -
2002
10
- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng
2002
10
10
-- Đóng hộp
2002
10
90
-- Loại khác
2002
90
- Loại khác
2002
90
10
-- Đóng hộp
2002
90
90
-- Loại khác
2003
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ axit axetic hay dấm
- nt-
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
2003
10
- Nấm
2003
10
10
-- Đóng hộp
2003
10
90
-- Loại khác
2003
20
- Nấm mục
2003
20
10
-- Đóng hộp
2003
20
90
-- Loại khác
2004
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic và dấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
- nt -
2004
10
- Khoai tây
2004
10
10
-- Đóng hộp
2004
10
90
- - Loại khác
2004
90
- Loại khác
2004
90
10
-- Ngô ngọt
2004
90
20
-- Măng hộp
2004
90
90
-- Loại khác
2005
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ axit axetic hoặc dấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
- nt -
2005
10
- Rau chế biến thuần chất
2005
10
10
-- Đóng hộp
2005
10
90
-- Loại khác
2005
20
- Khoai tây
2005
20
10
-- Đóng hộp
2005
20
90
-- Loại khác
2005
40
- Đậu Hà Lan
2005
40
10
-- Đóng hộp
2005
40
90
-- Loại khác
- Đậu hạt
2005
51
-- Đã bóc vỏ
2005
51
10
--- Đóng hộp
2005
51
90
--- Loại khác
2005
59
-- Loại khác
2005
59
10
--- Đóng hộp
2005
59
90
--- Loại khác
2005
60
- Măng tây
2005
60
10
-- Đóng hộp
2005
60
90
-- Loại khác
2005
70
- Ôliu
2005
70
10
Đóng hộp
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
2005
70
90
-- Loại khác
2005
80
- Ngô ngọt
2005
80
10
-- Đóng hộp
2005
80
90
-- Loại khác
2005
90
- Rau và hỗn hợp các loại rau
2005
90
10
-- Đóng hộp
2005
90
90
-- Loại khác
2006
Rau, quả và các sản phẩm khác của cây được bảo quản bằng đường (tẩm đường tạo thành sản phẩm ở dạng: ướt hoặc có lớp áo đường mỏng hay ở dạng cô đặc tinh chế). Đồ hộp các loại quả ngâm đường. Mứt làm từ các loại quả
- nt -
2006
00
10
- Quả hạt
2006
00
90
- Loại khác
2007
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.
- nt -
2007
10
00
- Chế phẩm chiết suất thuần nhất
- Loại khác
2007
91
00
-- Quả họ chanh
2007
99
00
-- Loại khác
2008
Quả, quả hạch và các sản phẩm ăn được khác của cây được chế biến bảo quản cách khác đã hoặc chưa thêm đường hoặc thêm chất ngọt khác, hoặc rượu; chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)
- nt -
2008
11
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau
2008
11
10
-- Lạc
2008
11
20
--- Lạc chao dầu và loại tương tự
2008
11
90
--- Lạc bọc đưòng
2008
20
--- Loại khác
2008
20
10
- Dứa
2008
20
90
-- Đóng hộp
2008
30
00
-- Loai khác
2008
40
00
- Quả họ chanh
2008
50
00
- Lê
2008
60
00
- Mơ
2008
70
00
- Anh đào
2008
80
00
- Mâm xôi
2008
90
Dâu tây
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
2009
Nước ép quả (kể cả hòm rượu nho), nước rau ép chưa lên men hoặc chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác (bao gói sẵn)
- Nước cam ép
- nt -
2009
11
-- Ướp đông
2009
11
10
--- Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
11
90
--- Loại khác
2009
19
-- Loại khác
2009
19
10
--- Đã chế biến để tiêu dùng
2009
19
90
--- Loại khác
2009
20
- Nước ép bưởi
2009
20
10
--- Đã chế biến để tiêu dùng
2009
20
90
--- Loại khác
2009
30
- Nước ép từ quả họ chanh
2009
30
10
--- Đã chế biến để tiêu dùng
2009
30
90
--- Loại khác
2009
40
- Nước dừa ép
2009
40
10
--- Đã chế biến để tiêu dùng
2009
40
90
--- Loại khác
2009
50
- Nước cà chua ép
2009
50
10
- - Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
50
90
-- Loại khác
2009
60
- Nước nho ép (kể cả hèm nho)
2009
60
10
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
60
90
-- Loại khác
2009
70
- Nước táo ép
2009
70
10
- Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
70
90
-- Loại khác
2009
80
- Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác
2009
80
10
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
80
90
-- Loại khác
2009
90
- Nước ép hỗn hợp
2009
90
10
-- Đã chế biến để tiêu dùng ngay
2009
90
90
-- Loại khác
2103
Nước sốt và các chế phẩm để làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp, bột mịn và bột thô và hạt mù tạt và mù tạt chế biến
2103
10
00
- Nước sốt đậu tương (kể cả Magi)
2103
20
00
- Nước sốt cà chua nấm và nước sốt cà chua khác
2103
30
00
- Bột mịn, tho từ hạt mù tạt và mù tạt chế biến
2103
90
- Loại khác
2103
90
10
-- Mì chính
2103
90
20
-- Bột canh
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
2103
90
90
-- Loại khác
2104
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm xúp, nước xuýt, thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất (bao gói sẵn)
- nt -
2104
10
00
- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự
2104
20
00
- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất
2105
Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao
- nt -
2106
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác (bao gói sẵn)
- nt -
2106
10
00
- Chất prôtein cô đặc và chất prôtein được làm rắn
2106
90
- Loại khác
2106
90
10
-- Chế phẩm để chế biến nước chanh, nước ngọt khác
2106
90
30
-- Bột làm kem (trừ loại thuộc nhóm 1701, 1702, 1806, 1901)
2106
90
40
-- Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)
2106
90
91
--- Chế phẩm để chế biến đồ uống có chứa cồn
2106
90
99
--- Loại khác
2201
Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
- nt -
2201
10
- Nước khoáng và nước có ga
2201
10
10
-- Nước khoáng và nước có ga
2201
10
20
-- Nước có ga
2201
90
90
- Loại khác
2202
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau thuộc thuộc nhóm 2009
- nt -
2202
10
- Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu
2202
10
10
-- Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu ...)
2202
10
20
-- Nước cola và các loại tương tự
2202
10
90
-- Loại khác
2202
90
00
- Loại khác
2203
Bia sản xuất từ mạch nha (malt)
- nt -
2203
00
10
- Bia hộp
2203
00
90
-- Loại khác
2204
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ, hèm nho, trừ loại thuộc nhóm 2009
2204
10
00
- Rượu vang có ga nhẹ
2204
10
00
-- Sâm banh
2204
10
00
-- Loại khác
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn kể giữ hoặc cản sự lên men
21
00
- Loại trong đó đựng không quá 2 lít
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
29
00
-- Loại khác
30
00
- Hèm nho
2205
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác
- nt -
2205
10
00
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
2205
90
00
- Loại khác
2206
Đồ uống có men khác (ví dụ: vang tảo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ uống có men và đồ uống không chứa cồn được chi tiết ở nơi khác
- nt -
2206
00
10
- Vang hoa quả
2206
00
20
- Vang mật ong
2206
00
30
- Vang từ gạo (kể cả rượu sakê và loại đã thêm vitamin)
2206
00
90
- Loại khác
2208
Cồn Êtylic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
- nt -
2208
20
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho
-- Brandy (ví dụ: cougnhac)
2208
-- Đóng chai
2208
20
11
--- Loại khác
2208
20
19
-- Loại khác
2208
20
91
--- Đóng chai
2208
20
99
--- Loại khác
2208
30
- Whisky
2208
30
10
-- Đóng chai
2208
30
90
-- Loại khác
2208
40
- Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía
2208
40
10
-- Đóng chai
2208
40
90
-- Loại khác
2208
50
- Rượu Gin và rượu cối
2208
50
10
-- Đóng chai
2208
50
90
-- Loại khác
2208
60
- Rượu Votka
2208
60
10
-- Đóng chai
2208
60
90
-- Loại khác
2208
70
- Rượu mùi và rượu bổ
-- Rượu mùi
2208
70
11
--- Đóng chai
2208
70
19
--- Loại khác
-- Rượu bổ
2208
70
91
--- Đóng chai
2208
70
99
--- Loại khác
2208
90
- Loại khác
2208
90
10
-- Rượu trắng
MÃ SỐ HS
TÊN HÀNG HOÁ
MÔ TẢ MẶT HÀNG
CĂN CỨ ĐĂNG
KÝ CHẤTLƯỢNG
NHÓM
PHÂN
NHÓM
2208
90
90
-- Đồ uống có chứa rượu mạnh khác
2209
00
Dấm và chất thay thế dấm làm từ axit axetic (đóng chai)
2209
00
10
- Dấm
2209
00
20
- Các chất thay thế dấm
2402
Xì gà, xì gà nén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc chất thay thế thuốc lá lá
- nt -
2402
10
00
- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá
2402
20
00
- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá
2402
90
00
- Loại khác
2402
90
10
-- Xì gà, xì gà nén hai đầu và xì gà nhỏ làm bằng chất thay thế thuốc lá lá
2402
90
20
-- Thuốc lá điếu làm bằng chất thay thế thuốc lá lá
2403
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá làm thuần chất hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
- nt -
2403
10
- Thuốc lá có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá với hàm lượng bất kỳ
3301
29
90
--- Loại khác
3302
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm chất thơm khác dùng cho sản xuất nước giải khát
3302
10
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống