QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu một số mặt hàngthuộc nhóm 2711
trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danhmục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2711quy định tại Quyết định số 16/2000/QĐ/BTC ngày 18/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tàichính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) |
Nhóm | Phân nhóm | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2711 2711 2711 2711 | 11 12 13 | 00 00 00 | Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác - Hoá lỏng: -- Khí tự nhiên -- Propane -- Butanes | 20 20 20 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2711 2711 2711 2711 | 14 19 21 29 | 00 00 00 00 | -- Ethylenne, Propylene, butylene và butadienne -- Loại khác - Dạng khí: -- Khí tự nhiên -- Loại khác | 20 20 1 1 |
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đãnộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 10/7/2000. Những quy định trước đâytrái với quy định này đều bãi bỏ./.