Văn bản pháp luật: Quyết định 11/2000/QĐ-BCN

Lê Quốc Khánh
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 11/2000/QĐ-BCN
Quyết định
09/03/2000
09/03/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành tiêu chuẩn ngành

Thứ trưởng
2.000
Bộ Công nghiệp

Toàn văn

Bộ Công nghiệp

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNGBỘ CÔNG NGHIỆP

Về việcban hành tiêu chuẩn ngành

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNGNGHIỆP

Căn cứ Nghị định 74/CP ngày01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy BộCông nghiệp;

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượnghàng hoá ngày 27/12/1990;

Xét đề nghị của Vụ trưởng VụQuản lý Công nghệ và Chất lượng Sản phẩm,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có số hiệu sau: từ 16 TCN 8782000 đến 16TCN 9152000; Như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng và các đơn vị có liênquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết địnhsố 11/2000/QĐ-BCN, ngày 09/3/2000 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

TT

Tên tiêu chuẩn

Số hiệu tiêu chuẩn

1

2

3

1

Phương tiện giao thông đường bộ. Kích thước của xe gắn máy và mô tô 2 bánh. Thuật ngữ và định nghĩa

16 TCN 8782000

2

Phương tiện giao thông đường bộ. Kỹ thuật đo trong thử va đập. Dụng cụ đo kiểm

16 TCN 8792000

3

Phương tiện giao thông đường bộ. Xe gắn máy. Biểu tượng cho các bộ điều khiển, chỉ báo và tín hiệu

16 TCN 8802000

4

Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử nhiệt độ cao và thấp các bộ phận của ô tô

16 TCN 8812000

5

Phương tiện giao thông đường bộ. Lớp má phanh. Đánh giá hư hỏng của bề mặt và vật liệu sau khi thử

16 TCN 8822000

6

Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử mưa, ẩm, bụi nước và các bộ phận của ô tô

16 TCN 8832000

7

Động cơ đốt trong. Vòng găng pittông. Đặc tính vật liệu

16 TCN 8842000

8

Động cơ Diesel. Bơm phụ nhiên liệu. Phần côn cho đầu trục và moay ơ

16 TCN 8852000

9

An toàn của máy. Dừng khẩn cấp. Nguyên tắc thiết kế

16 TCN 8862000

10

An toàn của máy. Khoảng hở nhỏ nhất để tránh thương tích dập nát cho các bộ phận cơ thể người

16 TCN 8872000

11

Máy thử độ cứng Shore. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 8882000

12

Máy thử kéo. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 8892000

13

Máy thử độ cứng Rockwell và độ cứng bề mặt Rockwell. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 8902000

14

Máy thử độ cứng Brinell. Tính năng kỹ thuật

16 TCN 8912000

15

Dụng cụ đúc. ng lót đẩy đầu trụ thông dụng

16 TCN 8922000

16

Dụng cụ đúc. ng lót định tâm

16 TCN 8932000

17

Dụng cụ đúc. Chốt đẩy đầu trụ

16 TCN 8942000

18

Dụng cụ đúc. Đế đúc. Chi tiết định vị

16 TCN 8952000

19

trượt. Ký hiệu cơ bản

16 TCN 8962000

20

trượt. Thử nén vật liệu kim loại ổ

16 TCN 8972000

21

trượt. Thử kim loại ổ. Độ bền ăn mòn do dầu bôi trơn trong điều kiện tĩnh

16 TCN 8982000

22

trượt. Đảm bảo chất lượng. Kiểu mẫu thử. Định nghĩa, áp dụng và thử

16 TCN 8992000

23

trượt. Đặc tính chất lượng. Kiểm tra bằng phương pháp thống kê (SPC)

16 TCN 9002000

24

Profin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở

16 TCN 9012000

25

Quy tắc kiểm tra thực tế các mặt răng bánh răng

16 TCN 9022000

26

Quy tắc kiểm tra thực tế sai lệch hỗn hợp hướng kính, độ đảo hướng kính, chiều dầy răng và khe hở cạnh răng

16 TCN 9032000

27

Nhám bề mặt. Thông số giá trị và các quy tắc chung để xác định nhám bề mặt

16 TCN 9042000

28

Máy kéo nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Phương pháp thử

16 TCN 9052000

 

 

 

1

2

3

29

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoach cỏ. Thuật ngữ

16 TCN 9062000

30

Máy kéo và máy nông nghiệp. Bộ nối truyền tín hiệu chỉ thị. Đặc tính kỹ thuật

16 TCN 9072000

31

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển A

16 TCN 9082000

32

Máy kéo và máy nông nghiệp. Máy thu hoạch cỏ. Bộ phận cắt cỏ kiểu quay, lưỡi phẳng kiển B

16 TCN 9092000

33

Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Hợp kim CôbanNikenCromMolipdenGia công áp lực

16 TCN 9102000

34

Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vít xương kim loại đầu có lỗ 6 cạnh mặt tựa cầu, ren không đối xứng. Kích thước

16 TCN 9112000

35

Vật kết xương. Đặc tính kỹ thuật của vít có ren đối xứng và mặt tựa côn

16 TCN 9122000

36

Dụng cụ phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Thép không gỉ

16 TCN 9132000

37

Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vặn dùng cho vít đầu có lỗ 6 cạnh

16 TCN 9142000

38

Dụng cụ chỉnh hình. Đầu vặn. Chìa vít dùng cho đầu vít có rãnh đơn, rãnh chữ thập và rãnh chân chim

16 TCN 9152000

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=6296&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận