QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc đăng ký chính thức và đăng ký bổ sung một sốloại thuốc bảo
vệ thực vật đượcphép sử dụng ở Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy địnhchức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bốngày 15/2/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghịđịnh số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảovệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng VụKhoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Chođăng ký chính thức 11 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thựcvật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 06 loại thuốc trừsâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 03 loại thuốc trừ cỏ.
Điều2: Cho đăng ký bổ sung 33 loạithuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ởViệt Nam (có danh mục kèm theo) gồm: 17 loại thuốc trừ sâu, 09 loại thuốc trừbệnh hại cây trồng, 07 loại thuốc trừ cỏ.
Điều 3:Cho đăng kýđặc cách 01 loại thuốc trừ chuột vào danh mục thuốc bảo vệ thựcvật được phép sử dụng và 01 loại thuốc trừ mối để bảo quản gỗ vàodanh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèmtheo).
Điều 4:Quyết định nàycó hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
CụcBảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn vàhiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều5: Ông ChánhVăn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệvà CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước vàngười nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệthực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quy định này./.
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG ỞVIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số11/2000/QĐ-BNNPTNT/BVTV ngày 02/0 /2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
| TÊN HOẠT CHẤT ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC | TÊN THƯƠNG MẠI ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC | MỤC ĐÍCH XIN ĐĂNG KÝ | TÊN TỔ CHỨC |
Thuốc trừ sâu |
1 | Acephate | Mace 75 SP | sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTe Ltd |
2 | Beta - Cypermethrin | Chix 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | ELF Atochem Agri |
3 | Emamectin | Proclaim 1.9 ND | sâu tơ hại bắp cải | Novartis VietNam Ltd |
4 | Malathion | Malfic 50 EC | sâu cuốn lá hại lúa sâu khoang hại lạc | Ficom organics Ltd |
5 | Methoxyfenozide | Prodigy 23 F | sâu khoang hại lạc | Rohm and Haas |
6 | Spinosad | Success 25 SC | sâu tơ hại bắp cải | Dow AgroSciences |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
1 | Thifluzamide | Pulsor 23 F | khô vằn hại lúa | Rohm and Haas |
2 | Sai ku zuo (MBAMT) | Xanthomix 20 WP | bạc lá hại lúa | Cty thuốc sâu - Bộ Quốc phòng |
Thuốc trừ cỏ |
1 | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | cỏ hại cao su | Dow AgroSciences |
2 | Clomazone | Command 36 ME | cỏ hại lúa | FMC Int., USA |
3 | Trifluralin | Triflurex 48 EC | cỏ hại đậu nành | Agan Chemical Works Ltd |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG ỞVIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 11/2000/QĐ-BNNPTNT/BVTV ngày 02/02/2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Số tt | Tên thương mại xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên tổ chức đăng ký |
Thuốc trừ sâu |
| Chlorban 20 EC | Chlorpyrifos | - đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | United Phosphorus Ltd |
| Lancer 75 SP | Acephate | - sâu khoang hại lạc | United Phosphorus Ltd |
| Callous 500 EC | Profenofos | - đặt tên - sâu tơ hại bắp cải | Takeda Chem Ind Ltd |
| Padan 50 SP | Cartap | - đổi hàm lượng HC - sâu đục thân hại lúa - sâu đục thân hại ngô | Takeda Chem Ind Ltd |
| Mospilan 3 EC | Acetamiprid | - rệp sáp hại cà phê - bọ trĩ hại dưa hấu | Nippon Soda Co., Ltd |
| Deltaguard 2.5 EC | Deltamethrin | - đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTe Ltd |
| Gaucho 70 WS | Imidacloprid | - đổi hàm lượng HC - sâu hại trong đất trồng ngô | Bayer Agritech Sài Gòn |
| Confidor 100 SL | Imidacloprid | - rệp vảy hại cà phê | Bayer Agritech Sài Gòn |
| Bulldock 025 EC | Beta - Cyfluthrin | - sâu xanh hại bông | Bayer Agritech Sài Gòn |
| TP - Pentin 15 EC | Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 % | - hỗn hợp 3 hoạt chất - trừ rệp hại rau cải | Công ty TNHH Thành Phương |
| Carmethrin 10 EC | Cypermethrin | - đổi hàm lượng HC - sâu đục quả táo | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
| Neretox 95 WP , 18 SL | Nereistoxin | - đặt tên - sâu đục thân hại lúa | Cty VT. BVTV I |
| Ofatox 400 WP | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | - đổi dạng - bọ trĩ hại lúa - bọ xít hại lúa | Cty VT. BVTV I |
| Cyperin 5 ME | Cypermethrin | - đổi dạng - sâu tơ hại bắp cải | Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn |
| Vibasu 5 H, 10 BR, 40 ND | Diazinon | - đổi hàm lượng HC - 5 H trừ sâu đục thân hại lúa - 10 BR trừ sâu xám hại rau - 40 ND trừ: + sâu đục thân hại lúa + rệp sáp hại cam + sâu vẽ bùa hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
| Binhdan 95 WP | Nereistoxin | - sâu xanh hại đậu tương - rầy xanh hại bông - rầy nâu hại lúa - sâu đục thân hại ngô - sâu đục thân hại mía - sâu khoang hại lạc | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
| Difluent 10 WP | Buprofezin | - đặt tên - rầy nâu hại lúa | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
| Zoom 50 WP | Carbendazim | - đặt tên - khô vằn hại lúa | United Phosphorus Ltd |
| Rampart 35 SD | Metalaxyl | - đặt tên - chết ẻo hại thuốc lá | United Phosphorus Ltd |
| Folicur 250 EW | Tebuconazole | - lem lép hạt hại lúa | Bayer Agritech Sài Gòn |
| Binhtin 75 WP | Tricyclazole | - đặt tên - đạo ôn hại lúa | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
| Starner 20 WP | Oxolinic acid | - thối nhũn hại bắp cải | Sumitomo Chem. Co., Ltd |
| Manage 5 WP | Imibenconazole | - rỉ sắt hại đậu tương | Hokko Chemical Industry Co., Ltd |
| Cantop M 43 SC | Thiophanate Methyl | - đổi dạng thuốc - khô vằn hại lúa | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
| Carben 50 SC | Carbendazim | - đổi dạng - khô vằn hại lúa | C ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang |
| Vicarben - S 70 BTN | Carbendazim | - đổi hàm lượng hoạt chất - giả sương mại hại dưa chuột | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Thuốc trừ cỏ |
| Spark 160 SC | Glyphosate Isopropylamine salt | - cỏ hại mía | Monsanto Ltd |
| Raftề 800 WG | Oxadiargyl | - đổi dạng thuốc - cỏ hại lúa | Rhône - Poulenc AG |
| Whip’6.9 EC | Fenoxaprop - P - Ethyl | - đổi hàm lượng hoạt chất - cỏ hại lúa | AgrEvo GmbH |
| Gly - Up 480 SL | Glyphosate Isopropylamine salt | - đặt tên - cỏ hại cao su | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd |
| Ridweed RP 41 SL | Glyphosate Isopropylamine salt | - đặt tên - cỏ hại cao su | Connel Bros Co., Ltd |
| Shoot 300 AS | Glyphosate Isopropylamine salt | - đổi hàm lượng HC - cỏ hại cao su | Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia |
| Ally 20 DF | Metsulfuron Methyl | - cỏ hại cao su | Du Pont Far East Inc |
CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀODANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết địnhsố 11/2000/ QĐ-BNNPTNT/BVTV
ngày 02/02/2000 của Bộ trưởngBộ Nông nghiệp và PTNT)
Số tt | Tên thương mại xin đăng ký | Tên hoạt chất đã có trong danh mục | Lý do xin đăng ký | Tên tổ chức đăng ký |
Thuốc trừ chuột - trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam |
| CAT 0,25 WP | Bromadiolone | - đặt tên - chuột hại cây trồng | CtyTNHH ADC, t. Cần Thơ |
Thuốc trừ mối - trong danh mục hạn chế sử dụng ở Việt Nam |
| Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng | Pentachloro -phenyl 1 % + Fenvalerate 0.2 % | - đặt tên - chỉ được sử dụng để trừ mối trong bảo quản gỗ. - để sử dụng hết sản phẩm đã có sẵn (hết 2004). | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam |