Số TT | Nội dung chi | Định mức chi |
I | Chương trình nghệ thuật | |
1 | Tập luyện-tính tiền buổi | |
| -Cộng tác viên (không hưởng lương) | 15.000 đ/ngày/người |
| -Diễn viên có lương | 10.000 đ/ngày/người |
2 | Công diễn | 30.000 đ/người/ buổi |
3 | Liên hoan,hội diễn, phục vụ mít tinh - hội nghị | |
| -Ban giám khảo (trong tỉnh) | 50.000 đ/người/ ngày |
| -Ban tổ chức, Ban chỉ đạo | 40.000đ/người ngày |
| -Phục vụ | 30.000 đ/ người /ngày |
II | Chương trình thông tin lưu động | |
| -Kịch bản thông tin lưu động | 500.000 đ/kịch bản |
| - Biên tập và dàn dựng chương trình | 200.000đ/ chương trình |
| -Đội viên đội thông tin lưu động (luyện tập) | 10.000đ/người ngày |
| -Cộng tác viên (luyện tập) | 15.000đ/người ngày |
| -Biểu diễn | 30.000 đ/người/buổi |
III | Chương trình tuyên truyền xe loa | |
1 | Biên tập chương trình (kịch bản và dàn dựng) | 200.000đ/ chương trình |
2 | Chương trình đọc, lồng nhạc và lồng văn nghệ cổ động | 100.000đ/chương trình |
3 | Cán bộ tuyên truyền (có lương) | 10.000đ/người/ngày |
4 | Cán bộ tuyên truyền (không lương) | 20.000đ/người buổi |
IV | Hoạt động thể dục -thể thao | |
A | Cấp tỉnh | |
1 | Vận động viên | Hệ đội tuyển |
| -Tập luyện | 15.000 đ/người/ngày |
| -Thi đấu | 25.000đ/người/ ngày |
2 | Trọng tài các môn (trừ bóng đá) | 50.000đ/người/ ngày |
3 | Trọng tài bóng đá sân lớn | |
| -Trọng tài chính | 60.000 đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 40.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 30.000đ/người/trận |
4 | Trọng tài bóng đá sân 07 người | |
| -Trọng tài chính | 35.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 25.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
5 | Trọng tài bóng đá sân mi ni | |
| -Trọng tài chính (hai người) | 30.000đ/người /trận |
| -Trọng tài bàn | 20.000đ/người/trận |
6 | Giám sát trận đấu | Hưởng như trọng tài chính |
7 | Huấn luyện viên | Hệ đội tuyển |
| -Huấn luyện viên tại chỗ | Hưởng như vận động viên |
| -Huấn luyện viên từ nơi khác đến | Hưởng như vận động viên |
8 | Nhặt bóng (bóng đá) | |
| -Sân lớn | 20.000đ/trận |
| -Sân mi ni | 10.000đ/trận |
B | Cấp huyện | |
1 | Vận động viên | Hệ đội tuyển |
| -Tập luyện | 15.000đ/người/ngày |
| -Thi đấu | 25.000đ/người /ngày |
2 | Trọng tài các môn (trừ bóng đá) | 40.000đ/người/ngày |
3 | Trọng tài bóng đá (sân lớn) | |
| - Trọng tài chính | 45.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 30.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 25.000đ/người/trận |
4 | Trọng tài bóng đá (sân 07 người) | |
| -Trọng tài chính | 30.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 20.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
5 | Trọng tài bóng đá (sân mi ni) | |
| -Trọng tài chính (hai người) | 25.000đ/người /trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
6 | Giám sát trận đấu | Hưởng như trọng tài chính |
7 | Huấn luyện viên | Hệ đội tuyển |
| Huấn luyện viên tại chỗ | Hưởng như vận động viên |
| Huấn luyện viên từ nơi khác đến | Hưởng như vận động viên |