QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Ban hành biểu mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàngkhông
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Căn cứ công văn số 3010/VPCP-KTTH ngày 06/8/1998 của Chính phủ vềviệc thu lệ phí chuyên ngành hàng không.
Sau khi có ý kiến tham gia của Cục Hàng không dân dụng Việt nam(công văn số 1423/CHK-TC ngày 24 tháng 8 năm 1999);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí quản lý nhà nước về hàngkhông.
Điều 2: Cơquan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không thực hiện đăng ký, kê khai, thu,nộp lệ phí quản lý nhà nước về hàng không với cơ quan thuế địa phương nơi thulệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tàichính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chínhphủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3:Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về hàng không được trích để lại 40 % tổngsố lệ phí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu theo quy định tại điểm 5bmục III Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệphí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4:Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, đơn vị được Cục Hàng khôngdân dụng Việt Nam giao nhiệm vụ tổ chức thu và các cơ quan liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.
BIỂU DANH MỤC LỆ PHÍ CHUYÊN NGÀNH HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyêt định số: 116 /1999/QĐ-BTC ngày21/09/1999 của Bộ Tài chính)
| | | MỨC THU |
TT | LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | Đ/v tổ chức, cá nhân Việt Nam (VNĐ) | Đ/v tổ chức, cá nhân nước ngoài (USD và VNĐ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay: | | | |
1.1 | Chứng chỉ đăng ký tầu bay | lần | | |
| - Loại tầu bay dưới 5.700 kg | | 1.200.000 | 120 USD |
| - Loại tầu bay từ 5.700 kg trở lên | | 3.600.000 | 360 USD |
1.2 | Chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay | | | |
1.2.1 | Cấp lần đầu cho tầu bay đã được chế tạo hàng loạt: | lần | | |
| - Máy bay | | 600.000 | 120 USD |
| - Trực thăng | | 840.000 | 180 USD |
1.2.2 | Gia hạn chứng chỉ đủ điều kiện bay cho tầu bay: | lần | | |
| - Máy bay | | 480.000 | 100 USD |
| - Trực thăng | | 720.000 | 140 USD |
1.2.3 | Công nhận hiệu lực cho tầu bay đã có chứng chỉ đủ điều kiện bay do nước ngoài cấp | lần | 3.600.000 | 480 USD |
1.3 | Chứng chỉ loại cho tầu bay: | | | |
| - Công nhận hiệu lực chứng chỉ loại tầu bay do nước ngoài cấp | lần | 240.000 | 120 USD |
1.4 | Chứng chỉ vô tuyến điện trên máy bay: | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 12.000.000 | 2.400 USD |
| - Gia hạn | | 6.000.000 | 1.200 USD |
1.5 | Chứng chỉ tiếng ồn của tầu bay | lần | 36.000.000 | 6.000 USD |
| | | | |
| | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.6 | Chứng chỉ phê chuẩn, cải tiển, sửa chữa lớn, kéo dài niên hạn sử dụng tầu bay | lần | 18.000.000 | 3.000 USD |
2 | Lệ phí đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tầu bay, trong đó: | lần | | |
| - Khí cầu: | | 840.000 | 90 USD |
| - Tầu lượn | | 840.000 | 90 USD |
| - Máy bay: | | | |
| + Trọng lượng tối đa dưới 5.700 kg | | 840.000 | 90 USD |
| + Trọng lượng tối đa từ 5.700 kg trở lên | | 1.680.000 | 180 USD |
| - Các loại khác: | | 1.680.000 | 180 USD |
3 | Lệ phí đăng ký thế chấp tầu bay (xác định theo giá trị khoản nợ được đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam): | lần | | |
| - Giá trị khoản nợ dưới 2.100.000.000đ | | 1.680.000 | 120 USD |
| - Giá trị khoản nợ từ 2.100.000.000 đ đến 70.000.000.000 đ | | 5.040.000 | 360 USD |
| - Giá trị khoản nợ từ 70.000.000.000 đ đến 280.000.000.000 đ | | 10.080.000 | 720 USD |
| -Giá trị khoản nợ trên 280.000.000.000đ | | 16.800.000 | 1.200 USD |
| - Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị khoản nợ | | 16.800.000 | 1.200 USD |
| - Trường hợp xin thay đổi một trong các chi tiết trong chứng chỉ hoặc sao lại chứng chỉ đã cấp hoặc xin xác minh các chi tiết của hồ sơ liên quan | | 336.000 | 24 USD |
4 | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho các tổ chức, nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không: | | | |
4.1 | Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở bảo dưỡng tầu bay theo QCHK-145: | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 48.000.000 | 7.200 USD |
| - Cấp lại | | 1.200.000 | 240 USD |
| - Gia hạn; thêm năng định; công nhận hiệu lực | | 6.000.000 | 600 USD |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.2 | Chứng chỉ phê chuẩn cơ sở đào tạo, huấn luyện | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 33.600.000 | 4.800 USD |
| - Cấp lại | | 1.200.000 | 240 USD |
| - Gia hạn; cấp bổ sung | | 3.600.000 | 360 USD |
| | | | |
4.3 | Chứng chỉ nhà khai thác tầu bay (AOC): | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 30.000.000 | 3.600 USD |
| - Cấp lại | | 1.200.000 | 240 USD |
| - Gia hạn; cấp bổ sung | | 6.000.000 | 1.200 USD |
| | | | |
4.4 | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ cho thành viên tổ bay: | | | |
4.4.1 | Bằng lái: | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 1.800.000 | 180 USD |
| - Cấp lại | | 240.000 | 24 USD |
| - Thêm năng định; gia hạn; công nhận hiệu lực | | 480.000 | 60 USD |
| | | | |
4.4.2 | Chứng chỉ tiếp viên trên không: | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 600.000 | 60 USD |
| - Cấp lại; gia hạn | | 360.000 | 36 USD |
| | | | |
4.5 | Lệ phí cấp chứng chỉ học viên lái tầu bay | lần | 600.000 | 60 USD |
4.6 | Lệ phí cấp bằng kiểm soát viên không lưu: | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 600.000 | 120 USD |
| - Cấp lại | | 240.000 | 24 USD |
| - Gia hạn; thêm năng định | | 360.000 | 60 USD |
4.7 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề cho các nhân viên hàng không khác | lần | | |
| - Cấp lần đầu | | 600.000 | 84 USD |
| - Cấp lại | | 240.000 | 24 USD |
| - Gia hạn; thêm năng định | | 360.000 | 60 USD |
| | | | |
| | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không | | | |
5.1 | Lệ phí cấp: | 1/giấy | | |
5.1.1 | - Giấy đăng ký văn phòng bán vé của các hãng hàng không Việt Nam | | 1.000.000 | |
5.1.2 | - Giấy phép mở Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài | | | 1.000.000 đồng |
5.1.3 | - Chứng chỉ đủ điều kiện bán vé | | 2.400.000 | |
5.1.4 | - Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB | | 1.200.000 | |
5.1.5 | - Giấy đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp | | 1.200.000 | |
5.2 | Lệ phí gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoặc chứng chỉ đã được cấp: | lần | | |
| Mỗi trường hợp xin gia hạn, sửa đổi bổ sung về nội dung giấy phép đã được cấp thu bằng 70% mức thu tương ứng với từng loại lệ phí nêu tại điểm 1 | | | |
6 | Lệ phí cấp thẻ kiểm soát an ninh | | | |
6.1 | - Cấp cho người | đ(hoặcUSD) /thẻ | 70.000 | 15 USD |
6.2 | - Cấp cho phương tiện | đ(hoặcUSD) /thẻ | 100.000 | 24 USD |
Ghi chú: Mức thu quyđịnh tại các mục 1 (Lệ phí cấp chứng chỉ cho tầu bay) và mục 4 (lệ phí cấpbằng, chứng chỉ cho các nhân viên khai thác chuyên ngành hàng không), không baogồm các chi phí thuê chuyên gia nước ngoài, thuê máy móc, trang thiết bị kiểmđịnh của nước ngoài và chi phí giám định sức khoẻ cho các nhân viên. các tổchức, pháp nhân, cá nhân có nhu cầu cấp bằng, chứng chỉ phải tự trang trải cácchi phí trên (nếu có phát sinh)./.