QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Về việc ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI về việc sửa đổi, bổ sung Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 91/2003/QĐ-TTg ngày 09/05/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;
Căn cứ công văn số 924/CP-KTTH ngày 10/7/2003 của Chính phủ về việc mức thuế suất và thời hạn áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu tại Việt nam;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu qui định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui định tại Điều 1 của Quyết định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU |
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
|
Mã số | Mô tả nhóm mặt hàng | Thuế suất | Thuế suất | |
Nhóm | Phân nhóm |
| trong hạn ngạch (%) | ngoài hạn ngạch (%) |
2401 | | | Lá thuốc lá cha chế biến; phế liệu lá thuốc lá | | |
2401 | 10 | | - Lá thuốc lá, cha tớc cọng: | | |
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, cha sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 10 | 30 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác, cha sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 20 | | - Lá thuốc lá, đã tớc cọng một phần hoặc toàn bộ: | | |
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, cha sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 30 | 100 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 30 | 100 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác, cha sấy bằng không khí nóng | 30 | 100 |
2401 | 30 | | - Phế liệu lá thuốc lá: | | |
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 15 | 80 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 30 | 100 |
| | | | | |
2501 | | | Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nớc biển | | |
2501 | 00 | 10 | - Muối ăn | | 60 |
| | | - Muối mỏ cha chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nớc: | | |
2501 | 00 | 21 | - - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lợng khô đợc đóng gói với trọng lợng tịnh từ 50 kg trở lên | | 60 |
2501 | 00 | 29 | - - Loại khác | | 60 |
| | | - Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua, đã đóng bao: | | |
2501 | 00 | 31 | - - Muối tinh khiết | | 60 |
2501 | 00 | 32 | - - Loại khác, đóng gói từ 50 kg trở lên | | 60 |
2501 | 00 | 33 | - - Loại khác, đóng gói dới 50 kg | | 60 |
2501 | 00 | 90 | - Loại khác | | 60 |
| | | | | |
5201 | 00 | 00 | Xơ bông, cha chải thô hoặc cha chải kỹ | | 10 |
| | | | | |
5202 | | | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) | | |
5202 | 10 | 00 | - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | | 20 |
| | | - Loại khác: | | |
5202 | 91 | 00 | - - Bông tái chế | | 20 |
5202 | 99 | 00 | - - Loại khác | | 20 |
| | | | | |
5203 | 00 | 00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | | 10 |
| | | | | |