QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Ban hành biểu mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động thịtrường chứng khoán
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ và cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 48/1998/NĐ-CP ngày 11/7/1998 của Chính phủ vềchứng khoán và thị trường chứng khoán;
Sau khi có ý kiến tham gia của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (côngvăn số 141/UBCK ngày 14/10/1999);
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động thịtrường chứng khoán.
Điều 2:Cơ quan thu phí, lệ phí quản lý nhà nước về hoạt động thị trường chứng khoánthực hiện đăng ký, kê khai thu, nộp lệ phí với cơ quan thuế địa phương nơi thulệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tàichính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chínhphủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3:Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thị trường chứng khoán phải nộp cácloại phí, lệ phí quy định theo Quyết định này.
Điều 4:Cơ quan thu phí, lệ phí đối với hoạt động Chứng khoán được trích 10% số phí, lệphí thu được để chi phí cho việc tổ chức thu theo quy định tại điểm 5.b mục IIIThông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính. Riêng đối với cácTrung tâm giao dịch chứng khoán mức trích được áp dụng theo quy định tại điểm3c mục II Thông tư số 10/1999/TT/BTC ngày 29/01/1999 của Bộ Tài chính về hướngdẫn tạm thời chế độ quản lý tài chính đối với Trung tâm Giao dịch Chứng khoán.
Điều 5:Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 6:Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí hoạt động chứng khoán, đơn vịđược Uỷ Ban chứng khoán nhà nước giao nhiệm vụ tổ chức thu phí, lệ phí và cơquan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục 01
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP PHÁT HÀNH CHỨNGKHOÁN, GIẤY HÉP HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ HÀNH NGHỀ CHỨNG KHOÁN
( Ban hành kèm theo Quyết định số: /1999/QĐ/BTC ngàytháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Khoản thu | Mức thu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Lệ phí cấp giấy phép phát hành cổ phiếu | 0,02% tổng giá trị cổ phiếu xin phép phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng | |
2 | Lệ phí cấp giấy phép phát hành trái phiếu | 0,02% tổng giá trị trái phiếu xin phép phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng | |
3 | Lệ phí cấp giấy phép đăng ký lại cổ phiếu, trái phiếu | 0,02% tổng giá trị cổ phiếu, trái phiếu đăng ký lại, nhưng không quá 50 triệu đồng | |
4 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động công ty chứng khoán | 0,2% vốn pháp định | |
5 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cho công ty quản lý quỹ | 0,2% vốn pháp định | |
6 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cho chi nhánh công ty quản lý quỹ đầu tư nước ngoài | 0,2% vốn pháp định | |
7 | Lệ phí cấp giấy phép thành lập quỹ đầu tư chứng khoán | 0,02% tổng giá trị chứng chỉ phát hành, nhưng không quá 50 triệu đồng | |
8 | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động lưu ký | 6.000.000 đồng | (áp dụng chung đối với các ngân hàng lưu ký) |
9 | Lệ phí cấp giấy phép mở văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam | 1.000.000 đồng | |
10 | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề cho cá nhân kinh doanh, dịch vụ chứng khoán và quản lý quỹ | 1.000.000 đồng | |
Phụ lục 02
BIỂU PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG TẠI TRUNG TÂMGIAO DỊCH CHỨNG KHOÁn
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 127 /1999/QĐ/BTCngày 22 tháng 10 năm 1999)
STT | Khoản thu | Mức thu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Phí thành viên giao dịch | 50 triệu đồng | (thu một lần khi tham gia tư cách thành viên) |
2 | Phí sử dụng hệ thống thiết bị | 20 triệu đồng/mỗi thiết bị đầu cuối | Dựa trên cơ sở số trạm đầu cuối và các thiết bị ngoại vi sử dụng của thành viên |
3 | Phí giao dịch | | |
3.1 | Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư | 0,1% trị giá giao dịch | |
3.2 | Trái phiếu | 0,075% trị giá giao dịch | |
4 | Phí niêm yết lại đối với chứng khoán | 0,04% trị giá chứng khoán xin niêm yết lại | Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ |
5 | Phí quản lý niêm yết hàng năm | | Không áp dụng đối với trái phiếu Chính phủ |
5.1 | Niêm yết dưới 10 tỷ đồng | 15 triệu đồng | |
5.2 | Niêm yết từ 10-30 tỷ đồng | 20 triệu đồng | |
5.3 | Niêm yết trên 30-50 tỷ đồng | 25 triệu đồng | |
5.4 | Niêm yết trên 50 tỷ đồng | 30 triệu đồng | |
6 | Phí đăng ký chứng khoán | 0,075% giá trị chứng khoán đăng ký | |
7 | Phí thành viên lưu ký | 20 triệu đồng | áp dụng đối với ngân hàng lưu ký trong nước và nước ngoài |
8 | Phí gửi cổ phiếu | 80 đồng/1lô cổ phiếu | 1 lô = 100 cổ phiếu |
9 | Phí rút cổ phiếu | 160 đồng/1 lô cổ phiếu | 1 lô = 100 cổ phiếu |
10 | Phí chuyển khoản cổ phiếu | 80 đồng/1 lô cổ phiếu | 1 lô = 100 cổ phiếu |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
11 | Phí lưu ký cổ phiếu | 3đồng/lô cổ phiếu / mỗi ngày | 1 lô = 100 cổ phiếu |
12 | Phí ký gửi trái phiếu | (3 đồng/đơn vị) | ( đơn vị = 100.000 đồng |
13 | Phí rút trái phiếu | (6 đồng/đơn vị) | (đơn vị =100.000 đồng) |
14 | Phí chuyển khoản trái phiếu | 3 đồng/đơn vị trái phiếu | (đơn vị =100.000 đồng) |
15 | Phí lưu ký trái phiếu | (20 đồng/đơn vị ) | (đơn vị =100.000 đồng) (Thu 6 tháng một lần) |