Nay ban hành bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức thuộc ngành Du lịch Việt Nam bao gồm 40 chức danh. Trong đó:Nhóm 9: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 13 chức danh.
Nhóm 8: Viên chức lãnh đạo quản lý gồm 21 chức danh.
Nhóm 7: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
Nhóm 5: Viên chức chuyên môn gồm 3 chức danh.
(Có bản danh mục đính kèm).
Số TT | Nhóm | Chức danh gốc | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi ứng dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 9 | Tổng cục trưởng | 9120 | Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |
2 | 9 | | 9121 | Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch | |
3 | | Tổng Giám đốc | 9130 | Tổng Giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại(Việt Nam TOURISM) | |
4 | | | 9131 | Phó Tổng giám đốc Tổng Công ty Du lịch đối ngoại (Việt Nam TOURISM) | |
5 | | Giám đốc | 9080 | Giám đốc Công ty Du lịch | Côngty trực thuộc Tổng cục Du lịch và Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố |
6 | | | 9080 | Giám đốc Công ty thiết bị vật tư du lịch | Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
7 | | | 9080 | Giám đốc Công ty vận chuyển khách du lịch | - NT- |
8 | | | 9080 | Giám đốc Công ty sửa chữa và xây dựng ngành Du lịch | - NT- |
9 | | | 9080 | Giám đốc Công ty tuyên truyền quảng cáo về du lịch | - NT- |
10 | | | 9080 | Giám đốc khách sạn du lịch | Tam Đảo và các khách sạn hạch toán kinh tế độc lập |
11 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường nghiệp vụ du lịch | Hà Nội - Vũng tàu |
12 | | Tổng biên tập | 9110 | Tổng biên tập tạp chí Du lịch | Trực thuộc Tổng cục Du lịch |
13 | | Viện trưởng | 9190 | Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển du lịch | - NT- |
14 | 9 | Chánh Văn phòng | 8010 | Chánh Văn phòng | Cơ quan Tổng cục |
15 | | Giám đốc | 8080 | Giám đốc trung tâm điều hành hướng dẫn du lịch | Thuộc Việt Nam TOURISM và các Công ty Du lịch tỉnh, thành phố |
16 | | | 8080 | Giám đốc Xí nghiệp vận chuyển khách du lịch thành phố | Thuộc các Công ty Du lịch tỉnh, |
17 | | | 8080 | Giám đốc khách sạn du lịch | - NT- |
18 | | Trưởng ban | | Trưởng ban thanh tra | Tổng cục Du lịch |
19 | | Trưởng cửa hàng | 8220 | Trưởng cửa hàng ăn uống (Restaurant) | Thuộc các Công ty du lịch |
20 | | | 8220 | Trưởng cửa hàng lưu niệm | - NT- |
21 | 8 | | 8220 | Đón tiếp viện trưởng | Các khách sạn du lịch |
22 | | | 8220 | Quản đốc buồng | - NT- |
23 | | | 8220 | Bếp trưởng | - NT- |
24 | | | 8220 | Trưởng gian hàng ăn uống (Mai-tred-Hotel) | - NT- |
25 | | Trưởng phòng | 8130 | Trưởng phòng nghiệp vụ Du lịch | Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
26 | | Vụ trưởng | 8390 | Vụ trưởng Vụ Kế hoạch | Cơ quan Tổng cục |
27 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Tài chính- Kế toán | - NT- |
28 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Xây dựng cơ bản | - NT- |
29 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ - Lao động tiền lương | - NT- |
30 | 7 | Kinh tế viên | | Kinh tế viên du lịch cấp I | Tổng cục Du lịch |
31 | | | | Kinh tế viên du lịch cấp II | - NT- |
32 | | | | Kinh tế viên du lịch cấp III | - NT - |
33 | 5 | Hướng dẫn viên | | Hướng dẫn viên du lịch cấp I | - NT- |
34 | | | | Hướng dẫn viên du lịch cấp II | - NT- |
35 | | | | Hướng dẫn viên du lịch cấp III | - NT- |
36 | 8 | Quản đốc (chức danh ứng dụng các ngành khác) | 8140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất bánh kẹo | |
37 | | | 8220 | Trưởng cửa hàng may đo | |
38 | | | 8140 | Quản đốc phân xưởng sửa chữa cơ điện, lạnh | Thuộc Công ty du lịch tỉnh, thành phố |
39 | | | 8140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất phụ | - NT- |
40 | | Giám đốc | 8080 | Giám đốc xí nghiệp sửa chữa và xây dựng | - NT- |