Văn bản pháp luật: Quyết định 130/LĐ-QĐ

 
Phụ lục Công báo số 5-6-1985;
Quyết định 130/LĐ-QĐ
Quyết định
19/05/1985
19/05/1985

Tóm tắt nội dung

Ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

 
1.985
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 130/LĐ-QĐ
NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 1985 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CỦA UỶ BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG

- Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;

- Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;

- Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;

- Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và kết luận của Tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 13-3-1985;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1

Nay ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam gồm: 118 chức danh.

Điều 2

Căn cứ bản danh mục này, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 Chỉ thị số 124-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong ngày nhằm đem lại hiệu quả thiết thực làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.

Điều 3

Tiêu chuẩn nghiệp vụ của các chức danh đầy đủ thuộc chuyên ngành nghiên cứu khoa học xã hội sẽ do Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam ra quyết định ban hành, hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.

Điều 4

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.

Điều 5

Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và các Viện nghiên cứu khoa học xã hội thuộc các Bộ, ngành khác sử dụng các chức danh viên chức của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

I. NỘI DUNG BẢN DANH MỤC SỐ 1
UỶ BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc), bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức (nghiên cứu khoa học) của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam ban hành theo Quyết định số 130/LĐ/QĐ ngày 19 tháng 5 năm 1985 bao gồm: 118 chức danh. Trong đó:

Loại A - Viên chức lãnh đạo: 81 chức danh đầy đủ

+ Nhóm 9: 40 chức danh

+ Nhóm 8: 41 chức danh

Loại B - Viên chức chuyên môn: 37 chức danh đầy đủ:

+ Nhóm 5: 37 chức danh.

 

II. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG

Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh quản lý trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ theo quyết định này, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nghiên cứu khoa học xã hội trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người: Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo với Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và bàn bạc với Bộ Lao động (theo Điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1985 của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.

 

 

 

 

 

 

III. BẢN DANH MỤC SỐ 1 CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ
VIÊN CHỨC UỶ BAN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

TT

Nhóm

Chức danh gốc

Mã số

Chức danh đầy đủ

Phạm vi sr dụng

1

2

3

4

5

6

  

Nhóm 9

   

1

9

Chủ nhiệm

9030

Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

2

 

Phó chủ nhiệm

9032

Phó chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

3

 

Giám đốc

9080

Giám đốc Nhà in khoa học xã hội

Nhà in khoa học xã hội

4

 

9080

Giám đốc Nhà xuất bản khoa học xã hội

Nhà xuất bản Khoa học xã hội

5

 

Tổng biên tập

9110

Tổng biên tập tạp chí "Dân tộc học"

Viện Dân tộc học

6

 

9110

Tổng biên tập tạp chí "Đông Nam á"

Viện Đông Nam á

7

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Khảo cổ học"

Viện khảo cổ học

8

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Khoa học xã hội"

Viện khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh

9

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Kinh tế thế giới"

Viện kinh tế thế giới

10

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Luật học"

Viện Luật học

11

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu Hán Nôm"

Viện nghiên cứu Hán Nôm

12

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu kinh tế"

Viện kinh tế học

13

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu lịch sử"

Viện Sử học

14

 

9110

Tổng biên tập tạp chí "Ngôn ngữ"

Viện Ngôn ngữ học

15

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Những vấn đề Châu á và Thái Bình Dương

Viện Châu á và Thái Bình Dương"

16

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Tạp chí Văn học"

Viện Văn học

17

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Thông tin khoa học xã hội"

Viện Thông tin khoa học xã hội

18

9

9110

Tổng biên tập tạp chí "Triết học"

Viện Triết học

19

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Trí thức bách khoa"

Viện Từ điển bách khoa

20

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Văn hoá dân gian"

Viện Văn hoá dân gian

21

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Việt Nam khoa học xã hội"

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

22

  

9110

Tổng biên tập tạp chí "Xã hội học"

Viện Xã hội học

23

 

Tổng thư ký

9150

Tổng thư ký Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

24

 

Viện trưởng

9190

Viện trưởng Viện Châu á và Thái Bình Dương

 

25

  

9190

Viện trưởng Viện Dân tộc học

26

  

9190

Viện trưởng Viện Đông Nam á

27

  

9190

Viện trưởng Viện Khảo cổ học

28

  

9190

Viện trưởng Viện khoa học xã hội tại thành phố HCM

 

29

  

9190

Viện trưởng Viện Kinh tế học

 

30

  

9190

Viện trưởng Viện Kinh tế thế giới

 

31

  

9190

Viện trưởng Viện Luật học

32

  

9190

Viện trưởng Viện nghiên cứu Hán Nôm

 

33

  

9190

Viện trưởng Viện Ngôn ngữ học

 

34

  

9190

Viện trưởng Viện Sử học

35

  

9190

Viện trưởng Viện Thông tin khoa học xã hội

36

  

9190

Viện trưởng Viện từ điển bách khoa

 

37

  

9190

Viện trưởng Viện Triết học

 

38

  

9190

Viện trưởng Viện Văn hoá dân gian

  

39

  

9190

Viện trưởng Viện Văn học

 

40

  

9190

Viện trưởng Viện Xã hội học

  

41

8

Chánh văn phòng phòng

8020

Chánh văn phòng Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

  

42

 

Thư ký

8160

Thư ký khoa học

Các Viện nghiên cứu khoa học

 

43

 

Trưởng ban

8170

Trưởng ban đào tạo và bồi dưỡng cán bộ

Cơ quan của Uỷ ban khoa học xã hội VN

 

44

  

8170

Trưởng ban kiến thiết cơ bản

- nt -

 

45

  

8170

Trưởng ban thanh tra - pháp chế

- nt -

 

46

  

8170

Trưởng ban địa lý kinh tế

- nt -

 

47

 

Trưởng phòng

1310

Trưởng phòng nghiên cứu khoa học (các chuyên ngành về khoa học xã hội)

Các Viện nghiên cứu khoa học

 

48

 

Trưởng ban

8170

Trưởng ban biên tập

Tạp chí "Việt Nam khoa học xã hội"

 

49

  

8170

Trưởng ban biên dịch

- nt -

 

50

  

8170

Trưởng ban bạn đọc

- nt -

 

51

  

8170

Trưởng ban tư liệu

- nt -

 

52

  

8170

Trưởng ban thư ký toà soạn, trị sự

- nt -

 

53

 

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Dân tộc học"

Viện Dân tộc học

 

      

54

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Đông Nam á"

Viện Đông Nam á

 

55

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Khảo cổ học"

Viện khảo cổ học

 

56

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh"

Viện khoa học xã hội

 

57

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Kinh tế thế giới"

Viện kinh tế thế giớ

 

58

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Luật học"

Viện Luật học

 

59

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Nghiên cứu Hán Nôm"

Viện nghiên cứu Hán Nôm

 

60

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Nghiên cứu kinh tế"

Viện Kinh tế học

 

61

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Nghiên cứu lịch sử"

Viện Sử học

 

62

8

Trưởng phòng

8310

Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Ngôn ngữ"

Viện Ngôn ngữ học

 

63

  

8310

Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Những vấn đề châu á và Thái Bình Dương"

Viện Châu á và Thái bình dương

 

64

  

8310

Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Thông tin khoa học xã hội"

Viện thông tin khoa học xã hội

 

65

  

8310

Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự "Triết học"

Viện Triết học

 

66

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Trí thức bách khoa"

Viện từ điển bách khoa

67

  

8310

Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Tạp chí Văn học"

Viện Văn học

68

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Văn hoá dân gian"

Viện văn học dân gian

69

  

8310

Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Xã hội học"

Viện xã hội học

70

  

8310

Trưởng phòng thông tin - Các tư liệu - thư viện

Viện nghiên cứu thuộc Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

71

  

8310

Trưởng phòng hành chính - quản trị, tài vụ

-nt-

72

  

8310

Trưởng phòng cán bộ, đào tạo và lao động tiền lương

-nt-

73

  

8310

Trưởng phòng bảo tàng dân tộc học

Viện dân tộc học

74

  

8310

Trưởng phòng in - sao chụp

Viện Thông tin khoa học Xã hội Hán Nôm

75

  

8310

Trưởng phòng phục chế

Viện hán Nôm, khảo cổ học, dân tộc học

76

  

8310

Trưởng phòng sưu tầm

Viện khảo cổ học, Hán Nôm

77

  

8310

Trưởng phòng vẽ và chụp ảnh

-nt-

78

  

8310

Trưởng phòng xét nghiệm

-nt-

79

 

Vụ trưởng

8390

Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ hợp tác quốc tế

80

  

8390

Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp

Vụ Kế hoạch tổng hợp

81

  

8390

Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ tổ chức cán bộ

82

 

Hoạ sĩ

5110

Hoạ sĩ, tạp chí Việt Nam Khoa học xã hội bằng 3 thứ tiếng Nga, Anh, Pháp

Tạp chí Việt Nam - Khoa học xã hội

83

5

Hoạ sĩ

5110

Hoạ sĩ tạp chí Văn hoá dân gian

Tạp chí văn hoá dân gian

84

 

Người biên tạp

5220

Người biên bản tạp chí Việt Nam - Khoa học xã hội bằng 3 thứ tiếng Nga, Anh, Pháp

Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội

   

- Người biên tập từ điển

Nhà xuất bản khoa học xã hội

   

- Người biên tập nhà xuất bản

 

85

 

Người biên dịch

5210

Người biên dịch tạp chí Việt Nam khoa học xã hội bằng ba thứ tiếng Nga, Anh, Pháp

Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội

   

- Người biên dịch Nhà xuất bản

Nhà xuất bản khoa học xã hội

86

 

Người hiệu dịch

5250

Người hiệu đính tạp chí Việt Nam khoa học xã hội bằng ba thứ tiếng Nga, Anh, Pháp,

Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội

87

 

Sưu tầm viên (1)

Sưu tầm viên Viện văn hoá dân gian, Viện nghiên cứu Hán Nôm, Dân tộc học, khảo cổ học

Văn hoá dân gian, dân tộc học, khảo cổ học

88

 

Thư mục viên (2)

 

Thư mục viên, thư viện viên

Viện thông tin khoa học xã hội

 

 

1

2

3

4

5

6

7

89

 

Thư viện viên (3)

   

90

 

Thực nghiệm viên (4)

  

Thực nghiệm viên ngữ âm

Viện ngôn ngữ học

91

5

Nghiên cứu viên cao cấp

5116

51000

Nghiên cứu viên cấp cao triết học

Viện Triết học

92

  

5116

50200

Nghiên cứu viên cấp cao kinh tế học

Viện kinh tế học

93

  

5116

50300

Nghiên cứu viên cấp cao sử học

Viện sử, dân tộc, khảo cổ học.

94

  

5116

50400

Nghiên cứu viên cấp cao ngữ văn

Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian

95

  

5116

50500

Nghiên cứu viên cấp cao luật học

Viện luật học

96

  

5116

50600

Báo cáo viên cấp cao tâm lý học

Viện triết học

97

  

5116

50900

Nghiên cứu viên cấp cao khoa học luận

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

98

 

Nghiên cứu viên chính

5118

50100

Nghiên cứu viên chính triết học

Viện triết học

99

  

5118

50200

Nghiên cứu viên chính kinh tế học

Viện kinh tế học

100

  

5118

50300

Nghiên cứu viên chính sử học

Viện sử, dân tộc, khảo cổ học

101

5

Nghiên cứu viên chính

5118

50400

Nghiên cứu viên chính ngữ văn

Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá, dân gian

102

  

5118

50500

Nghiên cứu viên chính luật học

Viện luật học

103

  

5118

50600

Nghiên cứu viên chính tâm lý học

Viện triết học

104

  

5118

50900

Nghiên cứu viên chính khoa học luận

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

105

 

Nghiên cứu viên

5200

50100

Nghiên cứu viên triết học

Viện triết học

106

  

5200

50200

Nghiên cứu viên kinh tế học

Viện kinh tế học

107

  

5200

50300

Nghiên cứu viên sử học

Viện sử, dân tộc, khảo cổ học

108

  

5200

50400

Nghiên cứu viên ngữ văn

Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian

109

  

5200

50500

Nghiên cứu viên luật học

Viện luật học

110

  

5200

50600

Nghiên cứu viên tâm lý học

Viện triết học

111

  

5200

50900

Nghiên cứu viên khoa học luận

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

112

 

Trợ lý nghiên cứu

5202

50100

Trợ lý nghiên cứu triêt học

Viện triết học

113

  

5202

50200

Trợ lý nghiên cứu

Viện kinh tế học

114

  

5202

50300

Trợ lý nghiên cứu sử học

Viện sử, dân tộc, khảo cổ học

115

  

5202

50400

Trợ lý nghiên cứu ngữ văn

Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian

116

  

5202

50500

Trợ lý nghiên cứu luật học

Viện luật học

117

  

5202

50600

Trợ lý nghiên cứu tâm lý học

Viện triết học

118

  

5202

50900

Trợ lý nghiên cứu khoa học luận

Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam

Ghi chú: (1), (4) - Các chức danh này đã được công nhận và sẽ đưa vào bản danh mục số 2.

Các chức vụ viên chức Nhà nước

(2) (3) - Các chức danh này sẽ ứng dụng của ngành thư viện

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=3108&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận