A. Lãi suất tiền gửi
1. Tiền gửi của các xí nghiệp quốc doanh 0,74
2. Tiền gửi của các tổ chức kinh tế tập thể 0,90
3. Tiền gửi của các cơ quan, đoàn thể, trường học
(trừ tiền gửi dự toán) 1,05
4. Tiền gửi tư doanh, cá thể 1,20
B. Lãi suất tiền vay
I. Cho vay vốn lưu động
a) Đối với kinh tế quốc doanh
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch (trong kế hoạch)
- Xây lắp ³ 1,20
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối ³ 1,26
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư ³ 1,32
- Lương thực ³ 1,44
- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại ³ 1,50
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa ³ 1,56
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch (ngoài kế hoạch)
- Xây lắp ³ 1,32
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ hải sản, nghề muối ³ 1,38
- Công nghiệp, vận tải, bưu điện, cung ứng vật tư ³ 1,44
- Lương thực ³ 1,56
- Ngoại thương, dịch vụ đối ngoại ³ 1,62
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa ³ 1,68
Cho vay trên hạn mức kế hoạch vì khuyết điểm trong quản lý
kinh tế
(Chung cho các ngành) ³ 1,74
3. Cho vay đối với các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng làm kinh tế
- Cho vay trong hạn mức kế hoạch ³ 1,26
- Cho vay trên hạn mức kế hoạch ³ 1,38
b) Đối với kinh tế tập thể
1. Cho vay trong hạn mức kế hoạch
- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông,lâm, ngư, diêm nghiệp ³ 1,32
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng ³ 1,62
- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ ³ 1,86
2. Cho vay trên hạn mức kế hoạch
- Hợp tác xã và tập đoàn sản xuất nông, lâm, ngư, diêm nghiệp³ 1,44
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, vận tải, xây dựng ³ 1,74
- Hợp tác mua bán, tiêu thụ, dịch vụ ³ 1,98
II. Cho vay vốn cố định
a) Đối với kinh tế quốc doanh
1. Cho vay đầu tư xây dựng cơ bản mới
- Nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối ³ 1,08
- Công nghiệp, xây lắp, vận tải, cung ứng vật tư ³ 1,14
- Lương thực ³ 1,20
- Ngoại thương và dịch vụ đối ngoại ³ 1,26
- Thương nghiệp, dịch vụ nội địa ³ 1,32
2. Cho vay cải tiến kỹ thuật, mở rộng sản xuất
chung cho các ngành) ³ 1,50
3. Cho vay sửa chữa lớn (chung cho các ngành) ³ 1,56
b) Đối với kinh tế tập thể
- Hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp, nghề muối ³ 1,14
- Hợp tác xã tiểu thủ công nghiệp, xây dựng, vận tải ³ 1,38
- Hợp tác xã mua bán, tiêu thụ, dịch vụ ³ 1,74
III. Quan hệ giữa ngân hàng và hợp tác xã tín dụng
- Hợp tác xã tín dụng gửi vốn vào quỹ tiết kiệm ³ 6,50
- Hợp tác xã tín dụng vay vốn quỹ tiết kiệm ³ 6,50
IV. Lãi suất nợ quá hạn
1. Đối với xí nghiệp quốc doanh
- Quá hạn dưới 6 tháng lãi suất bằng 200%
- Quá hạn từ 6 tháng đến 12 tháng bằng 250%
- Quá hạn trên 12 tháng bằng 300% so với mức lãi suất thông
thường của loại vay bị chuyển sang quá hạn
2. Đối với kinh tế tập thể
- Quá hạn từ 12 tháng trở xuống, lãi suất bằng 200% mức
hông thường của loại nợ bị chuyển sang quá hạn
- Quá hạn trên 12 tháng lãi suất bằng 300% mức thông thường
của loại nợ bị chuyển sang quá hạn
3. Đối với tổ hợp cá thể
Quá hạn chịu lãi suất bằng 300% mức thông thường
V. Các xí nghiệp liên hợp, hợp tác xã nông, công, thương
nghiệp vay vốn được hưởng mức lãi suất tiền vay theo đơn vị
thuộc ngành kinh tế, thành phần kinh tế tương ứng với vai trò
quan trọng nhất trong hoạt động của đơn vị ³ ³