khẩu tối thiểu ban hành kèm theo quyết định số1187/TC-QĐ-TC ngày 20 tháng 11 năm 1995
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A/TC-TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với một số loại hàng hoá tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1187/TC-QĐ-TCT ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Mã số
Tên hàng
Đơnvị tính
Giá (USD)
1
2
3
4
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa
040200
Sữa bột nguyên liệu
kg
2,00
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...
090122
Cà phê sữa 100 gr/gói do Asean sản xuất
gói
0,23
Chương 22: Đồ uống, rượu...
+ Rượu Champagne (Sâm panh)
* Rượu Champagne do Nga sản xuất
- Loại chai 0,75 lít
chai
1,80
- Loại chai 1 lít
-
2,50
Chương 39: PLASTIC và các sản phẩm bằng PLASTIC
391800
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất
3919
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 77mmx55mm x 1000m/cuộn do Singapore SX
cuộn
27,50
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 290mm x 210mm x 1000m/cuộn do Singapore SX
cuộn
57,00
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 405mmx290mmx1000m/cuộn do Singapore SX
-
85,00
392100
Tấm PVC khổ 2 mét dày 0,7mm Đài Loan, ASEAN sản xuất
m
2,20
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su..
* Lốp xe máy
- Cỡ 225-17 (G7 sản xuất)
chiếc
7,50
- Cỡ 250-17 (G7 sản xuất)
-
8,50
Chương 48: Giấy và bìa giấy
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm, dài 10m/cuộn)
Do Trung Quốc sản xuất
Cuộn
2,00
Do Đài Loan, ASEAN sản xuất
-
3,30
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác
630100
1) Chăn lông hoá học (băng lông) G7 sản xuất
- Loại 3,5 kg
Chiếc
35.000
- Loại 5 kg (2 lớp)
-
45.000
Chương 84: Các thiết bị cơ khí
8415
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh)
4. Máy hiệu Dai Kin (ASEAN sản xuất)
* Model FT 25 AVE (9000 BTU/h)
Chiếc
400,00
* Model FT 35 AVE (13000 BTU/h)
Chiếc
500,00
* Model FT 45 AVE (18000 BTU/h)
Chiếc
700,00
* Model FT 60 AVE (24000 BTU/h)
Chiếc
850,00
* Model FV 35 AVE (13000 BTU/h)
Chiếc
520,00
* Model FV 45 AVE (18000 BTU/h)
Chiếc
730,00
* Model FV 60 AVE (24000 BTU/h)
Chiếc
900,00
* Model FTY 22 AVI (8500 BTU/h)
Chiếc
510,00
* Model FTY 35 AVI (1300 BTU/h)
Chiếc
630,00
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h)
Chiếc
650,00
* Model FTY 60 AVI (2400 BTU/h)
Chiếc
800,00
* Model FTY 35 AVI (1800 BTU/h)
Chiếc
700,00
* Model FTY 45 AVI (1800 BTU/h)
Chiếc
780,00
* Model FTY 353 CBV1 RY35CV1
Chiếc
730,00
* Model FTY 453 CBV1 RY45CV1
Chiếc
930,00
* Model FTYUW30D-281900 BTU/h) Nhật sx
Chiếc
11.500,0
* Model FTY603 CBV1 R Y603CV1
Chiếc
1.135,00
* Model FTYRD/FD-147.000 BTU/h
Nhật sản xuất
Chiếc
6.500,00
8. Tủ lạnh hiệu Hitachi
- Do Nhật sản xuất
* Model R14-TH (143 lít)
Chiếc
200,00
* ,, R15-ASH (142 lít)
-
210,00
* ,, R16-ATH (155 lít)
-
230,00
* ,, R19-ATH (170 lít)
-
270,00
* ,, R22-ATH (215 lít)
-
350,00
* ,, R25-VTH (253 lít)
-
450,00
* ,, R31-VTH (306 lít)
-
570,00
* ,, R37-ASH (367 lít)
-
680,00
* ,, R103 ML (90 lít)
-
220,00
* ,, R-15A 3V (142 lít)
-
240,00
* ,, R-143 MD (143 lít)
-
230,00
* ,, R-18A3V (170 lít)
-
270,00
* ,, R-15A4G 2 cửa, 150 lít
-
257,00
* ,, R-17BX 1 cửa, 143 lít
-
240,00
* ,, R 15 GD4 2 cửa, 170 lít
-
270,00
16) Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất
* Model 191, 190 lít
Chiếc
245,00
* ,, 221, 220 lít
-
280,00
* ,, 140, 1 cửa, 140 lít
-
200,00
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...
8507
ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:
2) ắc quy dùng cho xe ô tô do G7 sản xuất
- Loại 50 AH
Chiếc
31,00
- ,, 70 AH
-
36,00
- ,, 100 AH
-
54,00
- ,, 120 AH
-
64,00
- ,, 150 AH
-
77,00
- ,, 200 AH
-
110,00
8516
Bình đun nước nóng bằng điện (water head)
* Bình hiệu Perlina, ý, Tây Ban Nha SX
- Loại 30SP/5 - 1500 W; 30 lít
Chiếc
65,00
Chương 87
871100
I/ Xe máy hiệu Honđa
* Loại C50 đời 81 SX năm 1990-1991
Chiếc
1.050,00
* Loại C50 đời 1982 SX năm 1990-1993
-
1.200,00
* Loại Chaly 50 SX năm 1989-1993
Chiếc
850,00
* Loại Chaly 70 SX năm 1989-1993
-
1.000,00
* Loại C70 kiểu 1981 SX 1989-1993
-
1.250,00
* Loại C70 CMP IC SX 1991-1995
-
1.450,00
* C70 DD, DE, DG
-
1.080,00
* C70 DM, DN
-
1.180,00
* C90 kiểu 1981 SX năm 1989-1993
-
1.100,00
* C90 CMP IC SX năm 1989-1992
-
1.200,00
* C90 CMP IC SX năm 1993
-
1.250,00
* Xe YAMAHA:
- XC 125T
Chiếc
1.050,00
- YA 90 SA
-
850,00
- YA 90 S
-
850,00
- SR 150, 147 CC
-
1.800,00
- CT 50 S
-
550,00
- Forcel, 110 cc
-
1.100,00
- Model 100 Cosmo (100cc)
-
1.100,00
- Model Y110 SS, 110cc
-
1.250,00
- Model V100 (A1faII) 100Ccc
-
1.000,00
- Model DT 125cc
-
1.300,00
- Model F1-Z, 100cc
-
1.250,00
- Model TZM 150, 147cc
-
2.900,00
- Model Y 100, 100cc
-
1.050,00
- Model DT 175, 171cc
-
1.350,00
- Model RX 115, 115cc
-
1.200,00
- Model RX 100, 100cc
-
1.050,00
- Model RX-Z135, 133cc
-
1.500,00
Chương 90: dụng cụ máy móc quang học
9003
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng này
9004
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn)
+ Loại do G7 sản xuất
Chiếc
35,00
+ Loại do ASEAN, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan SX
-
17,00
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt hàng kính thuốc các loại, Pháp SX
Chương 91: Đồng hồ
1) Đồng hồ đe tay
2) Đồng hồ đeo tay loại điện tử (Quazt)
Bãi bỏ khung giá tính thuế cũ của tất cả các mặt hàng thuộc mục này
+ Loại do Thuỵ sỹ SX hiệu Rado
Kính thường
Chiếc
120,00
Kính Saphia
-
200,00
+ Loại do G7 SX tính bằng 85% loại do Thuỵ Sỹ SX cùng hiệu
+ Loại do ASEAN SX, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc SX
Chiếc
12,00
+ Loại do Trung Quốc SX
-
5,00
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế
- Bàn văn phòng
+ Kích thước nhỏ hơn (1,2 x 0,6)m
chiếc
30,00
+ Kích thước (1,2 x 0,6)m
-
35,00
+ Kích thước lớn hơn (1,2 x 0,6)m
-
50,00
* Bãi bỏ kung giá tính thuế 2 mặt hàng
- Tủ đựng rượu
- Tủ kê Văn phòng
940520
Đèn chùm do Trung Quốc SX
- Đèn chùm loại dưới 10 bóng
bộ
20,00
- Đèn chùm từ 10 bóng trở lên
-
30,00
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/1996.