CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 1604/QĐ-TĐC NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 1997 BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
- Căn cứ Pháp lệnh chất lượng hàng hoá ngày 27 tháng 12 năm 1990; - Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
- Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
- Sau khi tham khảo ý kiến Bộ Thương mại;
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.-
Ban hành "Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 1998".
Điều 2.-
Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hoá thuộc Danh mục nói ở Điều 1 và các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3.-
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các cơ quan Nhà nước có liên quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4.-
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 1998.
DANH MỤC
HÀNG HOÁ XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG NĂM 1998
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1604/QĐ-TĐC ngày 20/10/1997 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
1. Các hàng hoá nhập khẩu
1.1. Phần Bộ Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
- Viện Dinh Dưỡng, Viện Pasteur Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên.
Nhóm
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ kiểm tra
0401
0401.00
Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- TCVN 5860-1994 và Quyết định số 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
- Có hàm lượng chất béo không quá 1%
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%
-nt-
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
-nt-
0402
0402.00
Sữa và kem đã cô đặc, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%
- TCVN 5538-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
- Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.
- TCVN 5540-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
- Sữa đặc có đường
- TCVN 5539-1991 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
1101
Các sản phẩm xay sát
Bột mì
- TCVN 4359-86 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92
2009
2009.00
Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho), nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc không thêm đường hoặc chất ngọt khác
Nước quả ép các loại
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
2106
Các loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
2106.90
Các chế phẩm khác:
- Chất mầu hữu cơ tổng hợp dùng trong thực phẩm
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế
- Chất thơm dùng trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.
-nt-
2201
2201.00
Các loại nước uống kể cả nước khoáng tự nhiên (hoặc nước khoáng nhân tạo) và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu: đá và tuyết
- Nước khoáng tự nhiên
- TCVN 5370-91 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.
- Nước tinh lọc
- Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
2202
2202.00
Các loại nước kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, và các đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 2009
- Nước giải khát
- TCVN 5042-1994 và Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế.
2203
2203.00
Bia sản xuất từ mạch nha (Malt)
Bia
- TCVN 5042 - 1994
- TCVN 6057 - 1994
Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/92 của Bộ Y tế
2905
2905.00
Các loại rượu không tuần hoàn và các chất dẫn xuất của nó...
Chất ngọt tổng hợp D-Glucitol/ Sorbitol
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.
2912
291200
Các chất Andehyt có hoặc không có chức oxy khác....
- Vanilin thực phẩm
Quy định 505 BYT/QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.
- Ethylvanilin thực phẩm
-nt-
2924
292400
Các hợp chất chức cacboxyamyd...
- Chất ngọt tổng hợp Aspartam
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.
2925
292500
Các hợp chất chức cacboxyimyt...
- Chất ngọt tổng hợp saccarin và muối của chúng
Quy định 1057/QĐ- BYT ngày 21/11/1994 của Bộ Y tế.
1.2. Phần Bộ Nông nghiệp & PTNT phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lượng Chất lượng khu vực 1, 2, 3;
1.3. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp Hoá chất Mỏ Quảng ninh;
- Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng - Gia lâm, Hà Nội.
Nhóm
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ kiểm tra
2834
Nguyên liệu
2834.00
Nitzat Amôn
- GOCT 4564 - 81 (Sức phá trụ chì, mm)
- GOCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ Km/s)
- GOCT 5984.51 (Khả năng sinh công, cm3)
3602
Thuốc nổ
3602.00
TNT Trung Quốc
-nt-
P3151
-nt-
Syperdyne
-nt-
P3
-nt-
3603
Phụ kiện nổ các loại
3603.00.10 & 3603.00.20
- Phụ kiện nổ của hãng ICI (
Úc)
-nt-
- Phụ kiện nổ của hãnh IDL (
Ấn độ)
-nt-
- Dây nổ các loại
GOCT 3250.58 (Tốc độ truyền nổ)
- Kíp nổ các loại
Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN - Bộ Quốc phòng (Cường độ nổ)
1.4. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các Cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ kiểm tra
0302
0302.00
Cá tươi ướp lạnh...
Cá đông lạnh nguyên con
TCVN 4379 - 86 (Chỉ tiêu cảm quan, vật lý, H2S, NH3, vi sinh)
0306
0306.00
Động vật giáp xác...
Tôm vỏ đông lạnh
TCVN 4381 - 92 (Chỉ tiêu cảm quan vi sinh, ghi nhãn)
0307
0307.00
Động vật thân mềm, có mai, vỏ hoặc không...
Mực đông lạnh
TCVN 2644 - 93 (Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)
16.04
1604.00
Cá chế biến khác
Đồ hộp cá trích
Codex Stand 94 -1981
Đồ hộp cá ngừ
Quy định 505 BYT/ QĐ ngày 13/4/1992 của Bộ Y tế.
Đồ hộp cá thu
Codex Stand 119 - 1981
2309
2309.00
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi.
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm
28 TCN 102: 1997 (Chỉ tiêu độ ẩm, Proteni thô, Lipit thô, Can xi, Photpho, Salmonella Aspergillus flavus Aflatoxin)
1.5. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ kiểm tra
2523
Xi măng pooclăng, xi măng có phèn
2523.10
Xi măng pooclăng
TCVN 2682 - 1992
2523.21
Xi măng pooclăng trắng
TCVN 5691 - 1992
2523.29
Xi măng khác:
- Xi măng pooclăng puzolan
TCVN 4033 - 1995
- Xi măng pooclăng xỉ hạt lò cao
TCVN 4316 - 86
- Xi măng pooclăng bền sunphát
TCVN 6067 - 1995
- Xi măng pooclăng ít toả nhiệt
TCVN 6069 - 1995
- Xi măng pooclăng hỗn hợp
TCVN 6260 - 1997
2710
2710.00
Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất...
2710.00.10
Xăng ôtô
TCVN 5690 - 1992 và GOCT 2084 - 77 (A76)
3403
Các chế phẩm bôi trơn
3403.10
Dầu nhờn động cơ đựng trong bao bì dưới 20 lít
Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM ngày15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại.
3403.20
Dầu nhờn động cơ chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên
7213
Thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh xoắn không đều, được cán nóng.
7213.10
Thép tròn cán nóng và thép cốt bê tông cán nóng dùng trong xây dựng
TCVN 6283-1: 1997
7213.20
TCVN 1651 - 85
TCVN 1765 - 75
TCVN 6285 - 1997
TCVN 3104 - 79
7216
7216.00
Thép không hợp kim ở dạng các hình (L, U, I, H, T...).
Thép hình dùng trong xây dựng
TCVN 1654 - 75
TCVN 1655 - 75
TCVN 1656 - 1993
TCVN 1657 - 1993
TCVN 5709 - 1993
7604
7604.00
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình
Protector nhôm
TCVN 5741 - 1993
TCVN 5742 - 1993
7614
7614.00
Dây bện tạo, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không
TCVN 5064 - 1994/ Sd1 (1995)
TCVN 5064 - 1994
7904
7904.00
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
Protector kẽm
TCVN 6024 - 1995
8414
Bơm không khí... và các loại quạt không khí
8414.51
Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất không quá 125 W
TCVN 4264 - 1994
8415
Máy điều hoà không khí...
8415.10 8415.81 8415.82 8415.83
Máy điều hoà không khí, có quạt, TCVN 5699 - 1992 chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy điều chỉnh được nhiệt độ một cách riêng biệt.
TCVN 5699 - 1992
8418
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh khác....
8418.10 8418.20 8418.30 8418.40 8418.50 8418.61
Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh.
TCVN 6104 - 1996
8450
Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các tiệm giặt là, kể cả giặt và sấy khô.
8450.11 8450.12 8450.19 8450.20
Máy giặt các loại
TCVN 5699 - 1992
8501
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
Dụng cụ điện dùng trong gia đình có lắp động cơ điện
8509.10
Máy hút bụi
TCVN 5699 - 1992
8509.20
Máy đánh bóng sàn nhà
-nt-
8516
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện
8616.10
Que đun điện, bếp điện, bình đun nước bằng điện
TCVN 5699 - 1992 TCVN 5854 - 1994
8516.21
Lò sưởi giữ nhiệt
TCVN 5699 - 1992
8516.31
Máy sấy tóc
"
8516.32
Các loại máy uốn tóc khác
TCVN 5699 - 1992
8516.33
Máy sấy khô tay
"
8516.40
Bàn là điện
"
8516.50
Lò sấy vi sóng
"
8516.60
Các loại lò sấy khác, nồi nấu cơm chảo đun, chảo rang, lò quay, ấm điện
TCVN 5699 - 1992 TCVN 5393 - 91 TCVN 5130 - 1993
8516.71
Dụng cụ pha chè hay pha cà phê
TCVN 5699 - 1992
8516.72
Lò nướng bánh
"
8536
Thiết bị dùng để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)
8536.41
Rơ le dòng nhiệt điện
TCVN 4159 - 85
8536.50
Công tắc điện
TCVN 1834 - 1994
Cầu dao và cầu dao đảo chiều
TCVN 2282 - 1993
8536.69
Ổ
và phích cắm điện 1 pha
TCVN 6188-1: 1996 TCVN 6190 - 1996
8544
Dây cáp cách điện... và dây dẫn điện đã được cách điện...
8544.10
Dây điện bọc nhựa PVC
TCVN 2103 - 1994 và TCVN 2103-1994/ Sd1 (1995)
8544.20.90
Cáp điện lực
TCVN 5844 - 1994
9026
9026.00
Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng....
Đồng hồ đo nước lạnh các loại giới hạn đường kính đến 100 mm
TCVN 5759 - 1993. Quy trình kiểm định QTKĐ51 - 1994
9028
9028.00
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hay lượng điện....
Công tơ điện xoay chiều trình kiểm định
TCVN 5411-91. Quy QTKĐ 49 - 1994
9501~9503
Đồ chơi
9501.00
Đồ chơi có bánh xe để cho trẻ em lái
9502.00
Búp bê các loại
9503.00
Các đồ chơi khác cử động được hay không cử động được
TCVN 5682 - 1992 TCVN 6238-1: 1997 (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu cơ lý)
9503.10
- Tàu hoả chạy điện
9503.30
- Các bộ xây lắp và đồ chơi xây dựng
9503.41
- Thú nhồi bông
9503.60
- Đồ chơi đố chữ
9503.70
- Súng đồ chơi
9503.80
- Đồ chơi có gắn động cơ
2. Các mặt hàng xuất khẩu
2.1. Phân Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường:
* Các cơ quan kiểm tra Nhà nước về chất lượng:
- Cục Bảo vệ Nguồn lợi thuỷ sản;
- Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản
- Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1, 2, 3.
Nhóm
Mã số HS
Tên hàng hoá
Căn cứ kiểm tra
0302
0302.00
Cá tươi ướp lạnh....
Cá đông lạnh nguyên con, cá làm sẵn đông lạnh
TCVN 4379 - 86 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, hoá vi sinh)
0304
0304.00
Cá khúc (filê) và các loại thịt cá khác....
Cá filê đông lạnh
TCN 2065 - 77
0306
0306.00
Động vật giáp xác...
Tôm vỏ đông lạnh
TCVN 4381 - 92 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
Tôm thịt đông lạnh
TCVN 4380 - 92 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
Tôm thịt đông lạnh IQF
TCVN 5835 - 94 (Chỉ tiêu cảm quan vi sinh)
Tôm hùm đông lạnh
TCVN 4545 - 94 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
Tôm mũ ni đông lạnh
TCVN 4546 - 94 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
Tôm thịt luộc chín đông lạnh
TCVN 5836 - 94 (Chỉ tiêu cảm quan vật lý, vi sinh)
Tôm nõn khô xuất khẩu
TCVN 5650 - 1992 (Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)
0307
0307.00
Động vật thân mềm, có mai...
Mực đông lạnh
TCVN 2644 - 93 (Chỉ tiêu vật lý, cảm quan, vi sinh, bao gói, ghi nhãn)
Mực nang filê ăn liền ĐL
28 TCN 104 - 1997 (Chỉ tiêu cảm quan hoá học, vi sinh)
Mực khô xuất khẩu
TCVN 5651 - 92 (Chỉ tiêu cảm quan hàm lượng nước, NaCl, vi sinh)