Văn bản pháp luật: Quyết định 164/1999/QĐ-UB

Trương Thành Trung
Lâm Đồng
STP tỉnh Lâm Đồng;
Quyết định 164/1999/QĐ-UB
Quyết định
03/12/1999
03/12/1999

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành tạm thời định mức, đơn giá một số thành phần công việc bổ sung Bộ đơn giá XDCB khu vực thống nhất tỉnh Lâm Đồng

Phó Chủ tịch
1.999
 

Toàn văn

ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Về việc ban hành tạm thờiđịnh mức, đơn giá một số

thành phần công việc bổ sung Bộ đơn giá XDCB khu vựcthống nhất tỉnh Lâm Đồng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ v/vban hành Qui chế quản lý đầu tư và xây dựng;

Tiếp theo quyết định số 55/1999/QĐ-UB ngày 29/4/1999 của UBND tinhv/v ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực thống nhất tỉnh Lâm Đồng;

Theo đề nghị của Liên Sở Xây dựng-Giao thông vận tải tại văn bản số169/XD-GT ngày 22/11/1999,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này định mức, đơn giá một số thành phầncông việc bổ sung Bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực thống nhất tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2:

Quyếtđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999.

Giámđốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện định mức, đơn giá bổ sungban hành kèm theo quyết định này.

Điều 3:Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính Vậtgiá, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nôngthôn, Lao động-Thương binh và xã hội, Cục trưởng Cục Đầu tư Phát triển, Chủtịch UBND các cấp và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết địnhthi hành./.

 

ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ BỔ SUNG

(Các hạng mục chưa có trongtập định mức, đơn giá XDCB ban hành kèm theo

 Quyết định số 55/1999/QĐ-UB ngày 29/4/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồngvà Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ Xây dựng)

(Các hạng mục này ban hànhkèm theo

Quyết định số 164/1999/QĐ-UBngày 03/12/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Mã hiệu

Hạng mục công tác

ĐVT

Loại

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

T00-601

ủi dọn quang

100m2

Máy ủi 180 CV

0,02

975.769

19.515,00

 

 

 

 

 

 

 

T04-601

Đào mương dọc, khuôn đường

100m3

NC 2.7

1,25

12.099

15.124,00

 

 

 

Máy san 110 CV

0,625

584.271

365.169,00

 

 

 

 

 

 

 

T04-701

Ban sửa mặt đường

100m2

NC 2.7

0,102

12.099

1.234,00

 

 

 

Máy san 110 CV

0,026

584.271

15.191,00

 

 

 

 

 

 

 

T,BK.5113

Tưới nước để đầm khi đắp đất, K=0,95

100m3

Ô tô tưới nước 5m3

0,2

343.052

68.610,00

 

 

 

Máy bơm nước 20 CV

0,2

140.009

28.002,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

96.612,00

 

 

 

 

 

 

 

T,BK.5114

Tưới nước để đầm khi đắp đất, K=0,98

100m3

Ô tô tưới nước 5m3

0,23

343.052

78.902,00

 

 

 

Máy bơm nước 20 CV

0,23

140.009

32.202,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

111.104,00

 

 

 

 

 

 

 

T05-401

Lu nguyên thổ nền đường và lu lại mặt đường đã cày phá

100m2

NC 2.7

0,143

12.099

1.730,16

 

 

 

Máy lu 10T

0,036

288.922

10.401,19

 

 

 

Ô tô tưới nước 5m3

0,036

343.052

12.349,87

 

 

 

Máy bơm nước 20 CV

0,036

140.009

5.040,32

 

Cộng máy

 

 

 

 

27.791,00

 

 

 

 

 

 

 

T17-111

Làm lớp đệm đá dăm 4x6

m3

Đá 4x6

1,03

68.182

70.227,00

Mã hiệu

Hạng mục công tác

ĐVT

Loại

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NC 3

0,796

12.413

9.881,00

 

 

 

 

 

 

 

T115-002

Làm vỉa hè bằng đá chẻ

100m

Đá 15.20.25

400

950

380.000,00

 

 

 

NC 2.5

2,98

11.889

35.429,00

 

 

 

 

 

 

 

T18-201

Xúc đất lên ô tô bằng máy xúc

100m3

Máy xúc 1.65m3

0,278

713.258

198.286,00

 

 

 

 

 

 

 

T16-041

Cày phá mặt đường cũ bằng đá dăm hay tráng nhựa

100m2

NC 2.7

0,143

12.099

1.730,00

 

 

 

Máy ủi 180 CV

0,036

975.769

35.128,00

 

 

 

Máy san 110 CV

0,036

584.271

21.034,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

56.162,00

 

 

 

 

 

 

 

T16-042

Cày phá mặt đường bê tông nhựa cũ

100m2

NC 2.7

0,286

12.099

3.460,00

 

 

 

Máy ủi 180 CV

0,071

975.769

69.280,00

 

 

 

Máy san 110 CV

0,071

584.271

41.483,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

110.763,00

 

 

 

 

 

 

 

119-968

Lắp đặt cống đk 60

m

NC 3

1,516

12.413

18.818,00

 

 

 

 

 

 

 

119-969

Lắp đặt cống đk 80

m

NC 3

0,153

12.413

1.899,00

 

 

 

Cần cẩu 5T

0,031

292.034

9.053,00

 

 

 

 

 

 

 

119-970

Lắp đặt cống đk 100 đến đk < 150

m

NC 3

0,196

12.413

2.433,00

 

 

 

Cần cẩu 5T

0,04

292.034

11.681,00

 

 

 

 

 

 

 

119-972

Lắp đặt cống đk >= 150

m

NC 3

0,327

12.413

4.059,00

 

 

 

Cần cẩu 5T

0,067

292.034

19.566,00

Mã hiệu

Hạng mục công tác

ĐVT

Loại

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

 

 

 

 

 

 

 

118.230

Lao lắp sàn cầu thép và dầm I

Tấn

NC 3.5

0,985

12.971

12.776,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 5T

0,0985

292.034

28.765,00

 

 

 

 

 

 

 

118-143

Tháo dỡ đà sắt

Tấn

NC 3.5

0,739

12.971

9.586,00

 

 

 

Cần cẩu 5T

0,0739

292.034

21.581,00

 

 

 

 

 

 

 

15-971

Láng nhựa lớp 1 tiêu chuẩn 2.3kg/m2

100m2

Đá 1x2

1,751

118.182

206.937,00

 

 

 

Nhựa

243,8

2.455

598.529,00

 

 

 

Củi

195

182

35.490,00

 

Cộng vật liệu

 

 

 

 

840.956,00

 

 

 

NC 3.2

3,775

12.636

47.701,00

 

 

 

Máy lu 8.5 T

0,198

252.823

50.059,00

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,099

745.096

73.765,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

123.824,00

 

 

 

 

 

 

 

15-974

Láng nhựa lớp 2 tiêu chuẩn 1,1kg/m2

100m2

Đá 0,5x1

1,333

90.909

121.182,00

 

 

 

Nhựa

116,6

2.455

286.253,00

 

 

 

Củi

93

182

16.926,00

 

Cộng vật liệu

 

 

 

 

424.361,00

 

 

 

NC 3.2

2,532

12.636

31.994,00

 

 

 

Máy lu 8.5T

0,134

252.823

33.878,00

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,067

745.096

49.921,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

83.799,00

 

 

 

 

 

 

 

15-975

Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn 3,2kg/m2

100m2

Đá 0,5x1

1,021

90.909

92.818,00

 

 

 

Đá 1x2

1,751

118.182

206.937,00

Mã hiệu

Hạng mục công tác

ĐVT

Loại

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

 

 

 

Nhựa

339,2

2.455

832.736,00

 

 

 

Củi

271

182

49.322,00

 

Cộng vật liệu

 

 

 

 

1.181.813,00

 

 

 

NC 3.2

6,062

12.636

76.599,00

 

 

 

Máy lu 8.5T

0,318

252.823

80.398,00

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,159

745.096

118.470,00

 

Cộng máy

 

 

 

 

198.868,00

 

 

 

 

 

 

 

T.SA-3110

Lát gạch khía tuy nen 20x20, M.75

m2

Gạch khía

25

1.000

25.000,00

 

 

 

Xi măng PC 30

5,82

854

4.970,00

 

 

 

Cát suối

0,02

54.545

1.091,00

 

Cộng vật liệu

 

 

 

 

31.061,00

 

 

 

NC 3.7

0,15

13.194

1.379,00

EE.2001

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường, 0,5kg/m2

100m2

Nhựa

32,222

Theo đơn giá 1999

 

 

 

Mazut

16,05

 

 

 

 

 

NC 3.5

0,314

 

 

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,098

 

 

EE.2002

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường, 0,8kg/m2

100m2

Nhựa

62,916

Theo đơn giá 1999

 

 

 

Mazut

25,68

 

 

 

 

 

NC 3.5

0,314

 

 

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,098

 

 

Mã hiệu

Hạng mục công tác

ĐVT

Loại

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

EE.2003

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường, 0,8kg/m2

100m2

Nhựa

78,65

Theo đơn giá 1999

 

 

 

Mazut

32,1

 

 

 

 

 

NC 3.5

0,314

 

 

 

 

 

Ô tô tưới nhựa 7T-190CV

0,098

 

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4261&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận