Nay ban hành các tiêu chuẩn Việt Nam:TCVN 3793 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 3794 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp lấy mẫu;
TCVN 3795 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng natri hidroxit, tổng lượng bazơ và natri cacbonat;
TCVN 3796 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua;
TCVN 3797 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định hàm lượng sắt;
TCVN 3798 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorat;
TCVN 3799 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng natri sunfat;
TCVN 3800 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp phức chất xác định tổng hàm lượng canxi và magiê;
TCVN 3801 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng tính chuyển ra chì;
TCVN 3802 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định hàm lượng axit silixic;
TCVN 3803 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định hàm lượng nhôm;
TCVN 3804 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Phương pháp so màu xác định hàm lượng thuỷ ngân.
TCVN 3805 - 83. Natri hidroxit kỹ thuật. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.