QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Vềviệc ban hành mức thu lệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửachữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
BỘTRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứNghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tráchnhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứNghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổchức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứNghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộcngân sách nhà nước;
Căn cứNghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổvà công cụ hỗ trợ;
Sau khicó ý kiến của Bộ Công an (công văn số 2166 CV/BCA (V11) ngày 21 tháng 12 năm2000) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾTĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thulệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí,vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
Riêng mứcthu lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí,vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tại các xã miềnnúi, biên giới, hải đảo bằng (=) 20% mức thu qui định tại biểu mức thu ban hànhkèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối tượng phải nộp lệ phí theo mức thu qui địnhtại Điều 1 Quyết định này là cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội,công dân Việt Nam; tổ chức, cá nhân người nước ngoài đang cư trú, hoạt độngtrên lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) khi được cơ quannhà nước có thẩm quyền cấp các loại giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửachữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ theo qui định tại Nghị địnhsố 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ, trừ các đối tượng không phải nộp sauđây:
1. Tổ chức,cá nhân thuộc lực lượng công an nhân dân, bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộđội địa phương, dân quân tự về, lực lượng bảo vệ dân phố, tổ chức quần chúngbảo vệ an ninh trật tự ở phường xã được trang bị vũ khí, vật liệu nổ, công cụhỗ trợ phục vụ nhiệm vụ chiến đấu và giữ gìn an ninh quốc gia.
2. Tổ chức,cá nhân làm nhiệm vụ bảo vệ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu Chính phủ cácnước mang vũ khí vào Việt Nam để tự vệ, bảo vệ.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí được trích 50% (năm mươi phầntrăm) trên tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được trước khi nộp ngân sách nhànước để chi phí cho công tác tổ chức thu lệ phí.
Cơ quan thulệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp lệ phí với cơ quan Thuế địa phương nơi cơquan thu đóng trụ sở và quản lý sử dụng khoản lệ phí được trích theo đúng quiđịnh tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫnthi hành Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phíthuộc ngân sách nhà nước.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngàykể từ ngày ký.
Điều 5: Cơ quan thu lệ phí; tổ chức, cá nhân thuộc đốitượng nộp lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày./.
BIỂUMỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, MUA VÀ SỬA CHỮA CÁC LOẠI VŨKHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Banhành kèm theo Quyết định số: 19/2001/QĐ-BTCngày 28 tháng 3 năm 2001 của Bộ TrưởngBộ Tài chính)
STT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao. | khẩu | 3.000 đồng |
2 | Giấy phép mua vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao. | khẩu | 5.000 đồng |
3 | Giấy phép mua công cụ hỗ trợ. | cái | 5.000 đồng |
4 | Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ. | cái | 3.000 đồng |
5 | Giấy phép mua súng săn. | khẩu | 50.000 đồng |
6 | Giấy phép sử dụng súng săn. | khẩu | 20.000 đồng |
7 | Giấy phép vận chuyển vũ khí, công cụ hỗ trợ. | giấy phép | 20.000 đồng |
8 | Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn. | khẩu | 5.000 đồng |
9 | Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | cái | 2.000 đồng |
10 | Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ: -Vận chuyển dưới 5 tấn -Vận chuyển từ 5 đến dưới 10 tấn - Vận chuyển từ 10 tấn trở lên | | 20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
11 | Giấy phép mang vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài. | khẩu | 5.000 đồng |
12 | Giấy phép mang súng săn từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài. | khẩu | 100.000 đồng |
13 | Giấy phép mang vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài. | cái | 2.000 đồng |
14 | Giấy phép mang các loại đạn vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 viên - Từ 500 viên đến 1000 viên - Trên 1000 viên | giấy phép | 20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
15 | Giấy phép mang vỏ đạn hoặc hạt nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Từ 500 đến 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Trên 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ | giấy phép | 10.000 đồng 15.000 đồng 30.000 đồng |
16 | Giấy phép mang phụ kiện gây nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài. | giấy phép | 20.000 đồng |
17 | Giấy phép mang linh kiện vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn và công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài | linh kiện | 200 đồng |