QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Về việc công bố danh mục và số lượng tầu biển đóngtrong nước năm 2001
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ vềnhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy củaBộ Giao thông vận tải;
Căn cứ mục 3 điều 5 Nghị định số 99/1998/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm1998 của Chính phủ về quản lý mua bán tầu biển;
Căn cứ quyết định số 117/2000/QĐ-TTg ngày 10/10/2000 của Thủ tướngChính phủ về một số chính sách và cơ chế tài chính cho các dự án đóng tàu biểncủa ngành đóng tàu biển Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Vận tải và Vụ trưởng VụKhoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay công bố kèm theo Quyết định này danh mục và số lượng các loại tầu biển đóngtrong nước năm 2001. Các loại tàu biển nằm ngoài công bố này được phép nhậpkhẩu theo quy định hiện hành.
Điều 2.Khi có sự thay đổi về nhu cầu và sự tăng trưởng thực tế của việc phát triển độitầu biển Việt Nam và khả năng đóng mới tầu biển của các cơ sở công nghiệp đóngtầu, Bộ Giao thông vận tải sẽ công bố bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục và số lượngtầu biển đóng trong nước năm 2001.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4.Các ông Chánh Văn phòng Bộ, thủ trưởng cơ quan đơn vị có liên quan chịu tráchnhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC CÁC LOẠI TẦU BIỂN ĐÓNG ĐƯỢC TẠI VIỆT NAMTRONG NĂM 2001
(Kèm theo quyết định số: 906/2001/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng3 năm 2001)
TT | Loại tầu | Quy cách | Số lượng sản xuất trong năm 2001 |
1 | Tầu hàng bách hoá | Trọng tải đến 6.500 tấn | 03 |
2 | Tầu chở dầu sản phẩm | Trọng tải đến 3.500 tấn | |
3 | Tầu khách | Đến 300 chỗ ngồi | |
4 | Tầu chuyên dụng tốc độ cao | Đến 32 hải lý/h | |
5 | Tầu nghiên cứu biển V54 | 980 cv x 2 | |
6 | Tầu hút bùn | Đến 500 m3/h | |
7 | Tầu hút không tự hành | Công suất đến 4170 cv và năng suất đến 3.000 m3/h | |
8 | Tầu cá vỏ gỗ các loại | Công suất đến 300 cv, chiều dài đến 24 m | |
9 | Tầu cá vỏ sắt | Chiều dài đến 27 m | |
10 | Tầu cá vỏ composite | Chiều dài đến 27 m | |
11 | Tầu dịch vụ nghề cá | Đến 600 cv | |
12 | Tầu kiểm ngư | Đến 500 cv | |
13 | Tầu kéo biển | Đến 5.000 cv | |
14 | Sà lan biển các loại | Đến 3.000 cv | |
15 | Ụ nổi | Sức nâng 8.500 tấn | |
Ghi chú:
Nhữngloại tầu không ghi số lượng có nghĩa là các cơ sở đóng tầu trong nước đủ nănglực đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Sốlượng sản xuất đối với tầu hàng bách hoá trọng tải 500T được xác định với nănglực đóng tầu tại thời điểm tháng 3/2001./.