Văn bản pháp luật: Quyết định 890/QĐ-UB

Hoàng Sĩ Sơn
Lâm Đồng
STP Lâm Đồng;
Quyết định 890/QĐ-UB
Quyết định
03/04/2001
03/04/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc phân loại đường bộ để tính giá cước

Phó Chủ tịch
2.001
 

Toàn văn

Uû ban nh©n d©n

QUYÕT §ÞNH CĐA UBND TØNH L©M §ÅNG

VỊ viƯc ph©n lo¹i ®­êng bé ®Ĩ tÝnh gi¸ c­íc

 

ĐY BAN NH©N D©N TØNH L©M §ÅNG

C¨n cø LuËt Tỉ chøc H§ND vµ UBND (sưa ®ỉi) ngµy 21/6/1994;

C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 2851/2000/Q§-BGTVT ngµy 28/9/2000 cđa Bé Giao th«ng VËn t¶i vỊ viƯc ph©n lo¹i ®­êng bé ®Ĩ tÝnh gi¸ c­íc n¨m 2000;

C¨n cø vµo viƯc t¨ng c­êng sưa ch÷a cÇu ®­êng, viƯc thùc hiƯn c¸c dù ¸n n©ng cÊp, c¶i t¹o trong thêi gian qua vµ xÐt t×nh h×nh ®­êng s¸ hiƯn nay;

XÐt ®Ị nghÞ cđa «ng Gi¸m ®èc Së Giao th«ng VËn t¶i tØnh L©m §ång,

 

QUỸT §ÞNH:

§iỊu 1: Nay c«ng bè ph©n lo¹i ®­êng bé c¸c tuyÕn ®­êng do ®Þa ph­¬ng qu¶n lý ®Ĩ tÝnh gi¸ c­íc vËn tµi b»ng « t« theo quy ®Þnh (cã b¶ng chi tiÕt kÌm theo).

§iỊu 2: KĨ tõ ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2001, viƯc tÝnh gi¸ c­íc vËn t¶i theo quy ®Þnh ph¶i thùc hiƯn theo b¶ng ph©n lo¹i ®­êng ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh nµy. C¸c quy ®Þnh tr­íc ®©y tr¸i víi tinh thÇn QuyÕt ®Þnh nµy ®Ịu hÕt hiƯu lùc thi hµnh.

§iỊu 3: C¸c «ng: Ch¸nh V¨n phßng UBND tØnh, Chđ tÞch UBND c¸c huyƯn, thÞ x·, thµnh phè, Gi¸m ®èc c¸c Së, ban, ngµnh ®¬n vÞ cã liªn quan chÞu tr¸ch nhiƯm thi hµnh QuyÕt ®Þnh nµy./.

 

B¶NG PH©N LÄAI ®­ÊNG BÉ TØNH L©M §ÅNG N¨M 2001

STT

Tên đường

Chiều

Từ Km đến Km

Loại đường

Địa danh, điểm đầu, điểm cuối

dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

ĐBX

A.

Đường tỉnh :

278,1

1

ĐT.721 (Mađaguoi - Cát Tiên) :

62

Km 0 – Km62

37

5

15

6

Điểm đầu tại Km77+800 của QL.20

17

Km 0 – Km17

17

Từ QL.20 đến thị trấn Đạ Tẻh (Km17)

24,5

Km17 – Km41+500

19,5

5

Từ thị trấn Đạ Tẻh đến thị trấn Đồng Nai (Km41)

14,5

Km41+500 - Km56

14,5

Từ thị trấn Đồng Nai đến UBND xã Phước Cát 2

6

Km56 – Km62

6

Từ UBND xã Phước Cát 2 đến Bến Cầu (Km62 cuối tuyến)

2

ĐT.722 (ĐàLạt - Đầm Ròn) :

76

Km 0 – Km76

16

61

Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm

15,5

Km 0 – Km 15 + 500

15,5

Ngã ba Tùng Lâm đến hồ Đan Kia

60,5

Km15+500 - Km76

60,5

Hồ Đan Kia - Cổng Trời - Đinh K'Nớ - Đầm Ròn

3

ĐT.723 (ĐàLạt - Đạ Sa -

45,4

Km 0 – Km45 + 400

0,5

21

24

Điểm đầu tại ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên

Đạ Cháy - Long Lanh) :

12,7

Km 0 – Km12 + 700

0,5

12,2

Ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên - xã Đạ Sa

9,1

Km12+700 - Km21+800

9,1

Từ UBND xã Đạ Sa - UBND xã Đạ Cháy

18,6

Km21+800 - Km40+400

18,6

Từ UBND xã Đạ Cháy - buôn Long Lanh

5

Km40+400 - Km45+400

5

Đường trong khu vực buôn Long Lanh

4

ĐT.725 (ĐàLạt - Tà Nung -

94,66

Km 0 – Km147 + 350

8,5

49

31

6

Điểm đầu tại cổng phi trường Cam ly

Nam Ban - Láng Tranh -

Điểm cuối tại thị trấn Đạ Tẻh

Tân Rai - Lộc Bắc - Đạ Tẻh) :

11

Km 0 – Km11

11

Cổng phi trường Cam ly đến UBND xã Tà Nung

4,78

Km11 – Km15 + 780

4,78

Từ UBND xã Tà Nung đến cầu Cam Ly Thượng

5,77

Km15+780 - Km21+550

5,77

Cầu Cam Ly Thượng đến thị trấn Nam Ban

12,78

Km21+550 - Km34+330

3,5

7,28

2,00

Thị trấn Nam Ban đến ngã ba N'Thôn Hạ (trùng Km164 QL.27)

16,48

Km34+330 - Km50+810

16,5

Ngã ba Đinh Văn (trùng Km154+700) đến xã Tân Hà (Láng Tranh)

(Đường dự kiến quy hoạch)

0

Km50+810 - Km70

Láng Tranh đến Đinh Trang Thượng

(Đường dự kiến quy hoạch)

0

Km70 – Km93

Đinh Trang Thượng đến thị trấn Lộc Thắng

32,85

Km93 – Km125+850

2,5

6

18,4

6

Thị trấn Lộc Thắng đến UBND xã Lộc Bắc

(Đường dự kiến quy hoạch)

0

Km125+850-Km136+350

Xã Lộc Bắc đến Con Ó

11

Km136+350-Km147+350

2,5

8,5

Con Ó đến thị trấn Đạ Tẻh tại Km17+250 đường ĐT.721

B.

Đường huyện, xã và đô thị :

I

Huyện Lạc Dương :

27,2

2,2

3

22

1

Đường Lang Biang

2,2

Km 0 – Km2+200

2,2

Điểm đầu tại cầu Phước Thành, điểm cuối tại chân núi Bà

2

Xã Lát - Cổng Trời

12

Km 0 – Km12

1,5

10,5

Xã Lát - hồ Đan Kia - Cổng Trời

3

Xá Lát - Đạ Sa

13

Km 0 – Km13

1,5

11,5

Xã Lát - xã Đạ Sa

II

Huyện Đức Trọng :

111,2

1

QL.20 - Tân Hội - Ba Cảng -

13

Km 0 – Km14

9,4

3,6

Điểm đầu tại Km193 QL.20, điểm cuối tại sông Đa Dâng

Đinh Văn

Km 0 – Km 9+400

9,4

Từ Km193 QL.20 đến thôn Ba Cảng

Km 9+400 - Km13

3,6

Thôn Ba Cảng đến sông Đa Dâng

2

Liên Nghĩa - Phú Hội

8

Km 0 – Km 8

3

5

Điểm đầu tại Km203 QL.20 và điểm cuối tại Km194+900 QL.20

Km 0 – Km 3

3

Từ Km023 QL.20 đến thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa

Km 3 – Km 8

5

Thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa - thác Gougah - Km194+900 QL.20

3

Ninh gia - Tà Hin - Đà Loan - Tà Năng

27

Km 0 – Km 27

11

16

Điểm đầu tại Km186+900 QL.20, điểm cuối tại UBND xa Tà Năng

Km 0 – Km 16

16

QL.20 đến UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan)

Km16 – Km 27

11

UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan) đến UBND xã Tà Năng

4

Đường Ninh Loan

6

Km 0 – Km 6

6

Điểm đầu tại Km 9 của đường Ninh Gia - Đà Loan - Tà Năng

5

Thị trấn Liên Nghĩa - N'Thôn Hạ

9

Km 0 – Km 9

9

Điểm đầu tại Km203 QL.20, điểm cuối tại Km164 QL.27

6

Phú Hội - K 67

20

Km 0 – Km 20

20

Điểm đầu tại Km 5 đường Thống Nhất - Liên Nghĩa

7

Bồng Lai - cầu Nông trường bò sửa

4,7

Km 0 – Km 4+700

4,7

Điểm đầu tại Km205+200 QL.20, điểm cuối tại cầu Nông trường bò sửa

8

Đường Chi Rông - Tân Phú

8,5

Km 0 – Km 8+500

4

5

Điểm đầu tại Km195+900 QL.20, điểm cuối UBND xã Tân Hội

Km 0 – Km 4+500

4,5

Từ Km195+900 QL.20 đến thôn Tân Phú

Km 4+500 – Km 8+500

4

Từ thôn Tân Phú đến UBND xã Tân Hội

9

Đường thác Pongour

15

Km 0 – Km 15

9,5

6

Điểm đầu tại Km190 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Tân Thành

Km 0 – Km 6

6

Từ Km190 QL.20 đến ngã ba thác Pongour

Km 6 - Km11+500

5,5

Từ ngã ba thác Pongour đến ngã ba Tân Thành

Km11+500 - Km15

3,5

Từ ngã ba Tân Thành đến UBND xã Tân Thành

III

Huyện Lâm Hà :

163,2

1

Đinh Văn - Đoàn Kết

3,5

Km 0 - Km3 + 500

3,5

Điểm đầu Km156 + 600 đường QL.27, điểm cuối thôn Đoàn Kết

2

Nam Ban - Hai Bà - Phi Tô - Đạ Đờn

21

Km 0 - Km21

21

Điểm đầu tại Km22+400 ĐT.725, điểm cuối Km146 QL.27

3

Phú Sơn - Rờ Ten

6

Km 0 - Km5

6

Điểm đầu tại Km138 đường QL.27, điểm cuối thôn Rờ Ten

4

ĐinhVăn - B'Long Rết

7

Km 0 - Km7

7

Điểm đầu tại Km155 QL.27, điểm cuối ranh giới Lâm Hà - Đức Trọng

5

Đường Quảng Đức

2,5

Km 0 - Km2 + 500

2,5

Điểm đầu tại Km156+700 đường QL.27

6

Liên Hung-Đầm Ròn

23,7

Km 0 - Km23+700

24

Điểm đầu tại Km101 đường QL.27, điểm cuối Đầm Ròn

(đoạn thuộc địa phận huyện Lâm Hà)

Km 0 - Km12

12

Từ Km101 đường QL.27 đến ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương

(thuộc địa phận huyện Lạc Dương)

Km 12 – Km23+700

11,7

Từ ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương đến UBND xã Đầm Ròn

7

Đinh Văn - Sóc Sơn

8

Km 0 - Km8

8

Điểm đầu tại Km158 QL.27, điểm cuối Km6 đường Nam Ban-Phi Tô

8

Tân Hà - Hoài Đức - Tân Thanh

18

Km 0 - Km18

12

6

Điểm đầu tại Km42+400 ĐT.725, điểm cuối xã Tân Thanh

9

Tân Hà - Đan Phượng

6

Km 0 - Km6

6

Điểm đầu tại Km47+400 ĐT.725, điểm cuối xã Đan Phượng

10

Tân Hà - Phúc Thọ

12

Km 0 - Km12

12

Điểm đầu tại Km41+900 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ

11

Tân Văn - Phúc Thọ

12

Km 0 - Km12

6

6

Điểm đầu tại Km34+200 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ

12

Đường xã Phúc Thọ - xã Hoài Đức

5

Km 0 - Km5

5

Điểm đầu xã Phúc Thọ, điểm cuối xã Hoài Đức

13

Gia Lâm - Đông Thanh - Nam Ban

8,5

Km 0 - Km8+500

8,5

Điểm đầu tại Km24+400 ĐT.725, điểm cuối Km19+900 ĐT.725

14

Tân Hà - Liêng Hà

12

Km 0 - Km12

12

Điểm đầu tại Km1+500 đường Tân Ha ø- Tân Thanh, điểm cuối xã Liên Hà

15

QL.27 - Đạ Kà Nàng (Băng Bá)

8

Km 0 - Km8

8

Điểm đầu tại Km125 QL.27, điểm cuối tại xã Đạ Kà Nàng

16

Phi Liêng - thôn Bập Lé

10

Km 0 - Km10

3

7

Điểm đầu tại Km124 QL.27, điểm cuối tại thôn Bập Lé

IV

Huyện Đơn Dương :

105,4

1

Đường 413

24,5

Km 0 – Km24 + 500

6

19

Điểm đầu tại Km188 QL.27, điểm cuối Km 177 QL.27

(Ka Đô - Ka Đơn - Tu Tra )

Km 0 – Km6

6

Từ QL.27 đến cống Quãng Lập

Km 6 – Km11 + 500

5,5

Từ cống Quãng Lập đến UBND xã Ka Đơn

Km11+ 500 - Km20+500

9

UBND xã Ka Đơn - UBND xã Tu Tra - cầu Nông Trường Bò Sửa

Km20+ 500 - Km24+500

4

Từ cầu Nông Trường Bò Sửa đến Km 177 QL.27

2

Đường 412

15

Km 0 – Km15

15

Điểm đầu tại Km2+850 đường 413, điểm cuối tại Km201QL.27

3

Lạc Thạnh - Suối Thông C - cầu NT. Bò Sữa

7,5

Km 0 – Km7 + 500

7,5

Điểm đầu tại cầu Bà Trí, điểm cuối cầu Nông Trường Bò Sữa

4

Tu Tra - Kam Pút

5

Km 0 – Km 5

5

Điểm đầu tại Km15+500 đường 413, điểm cuối Kam Pút

5

Ka Đô - Đập B'Ró

3,5

Km 0 – Km3 + 500

4

Điểm đầu tại Km1 đường 412â, điểm cuối tại đập B'Ró

6

Ka Đô - Lăng Bá

25

Km 0 – Km 25

25

Điểm đầu tại Km3 đường 412, điểm cuối tại Lăng Bá

7

Quãng Lập - Xã B'Ró - đập B'Ró

6,1

Km 0 – Km 6 + 100

6,1

Điểm đầu Km 4 đường 413, điểm cuối tại đập B'Ró

8

Từ đường 413 - UBND xã B'Ró

3

Km 0 – Km 3

3

Điểm đầu Km 7 đường 413, điểm cuối UBND xã B'Ró

9

Thạnh Mỹ - cầu Bà Trí - Ôâng Quý

7

Km 0 – Km 7

7

Điểm đầu Km181+ 500 QL.27, điểm cuối Km13+500 đường 413

10

Đường Kinh tế mới Châu Sơn

4

Km 0 – Km 4

4

Điểm đầu Km 9 đường 412, điểm cuối thôn kinh tế mới Châu Sơn

11

QL.27 - nhà thờ Châu Sơn - 412

1,8

Km 0 – Km1+ 800

1,8

Điểm đầu tại Km195 + 400 QL.27, điểm cuối tại Km9 đường 412

12

Đường khóùm 3 thị trấn D'Ran

3

Km 0 – Km 3

3

Điểm đầu Km199+900 QL.27,điểm cuối Km201+500 QL.27

V

Huyện Di Linh :

94,35

a)

Đường huyện, xã :

78,40

1

Đường Kim Lệ

4,7

Km 0 – Km4 + 700

4,7

Điểm đầu Km97 QL.28, điểm cuối Km149+800 QL.20

2

Đinh Trang Hòa - Hòa Bắc

10,5

Km 0 – Km10 + 500

11

Điểm đầu tại Km139 QL.20, điểm cuối UBND xã Hòa Bắc

3

Hòa Ninh - Hòa Nam

11

Km 0 – Km11

11

Điểm đầâu tại Km137+500 QL.20, điềm cuối UBND xã Hòa Nam

4

Hòa Nam - Hòa Bắc

4

Km 0 – Km4

4

Đường nối Hòa Nam - Hòa Bắc (nối cầu La Hon với cầu 2)

5

Ka Lạ - Bảo Thuận

8,5

Km 0 – Km8 + 500

5,3

3,2

Điểm đầu taị Km93 QL.28, điểm cuối Km164+500 Ql.20

6

Đường Sơn Điền

17

Km 0 – Km17

17

Điểm đầâu tại Km70 QL.28,điểm cuối UBND xã Sơn Điền

7

Đường Mi Nét (Tân Lạc - Đinh Lạc)

6

Km 0 – Km6

4,5

1,5

Điểm đầu tại Km162 QL.20, điểm cuối tại thôn Tân Lạc

8

Đường Phạm Văn (28/3)

7

Km 0 – Km7

2,3

4,7

Điểm đầu tại Km159 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Châu

9

Đường Trần Xì (1/5)

1,2

Km 0 – Km1 + 200

0,8

0,4

Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối tại đồi Trần Xì

10

Đường Tân Nghĩa

3,5

Km 0 – Km3 + 500

3,5

Điểm đầâu tại Km161+500 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Nghĩa

11

Đường NT. càphê Đinh Trang Hoà

5

Km 0 – Km5

3

2

Điểm đầâu tại Km139+100 QL.20, điểm cuối Nông trường càphê

b)

Đường đô thị :

15,95

1

Hai Bà Trưng

0,83

0,83

Nối từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Văn Trổi

2

Hải Thượng Lãn Ông

0,25

0,25

Nối từ Trần Hưng Đạo đến trường Dân tộc nội trú

3

Lê Văn Duyệt

0,25

0,25

Nối QL.20 đến Trạm bơm nước cũ

4

Ngô Châu Liêm

0,15

0,15

Nối từ QL.20 đến ngã ba Trần Quốc Toản và Đồng Nai

5

Nguyễn Huệ

0,45

0,45

Nối từ Trần Hưng Đạo đến Hải Thượng Lãn Oâng

6

Nguyễn Ngọc (tổ 7 khu 1)

0,70

0,7

Nối từ QL.20 vào khu dân cư

7

Nguyễn Thái Học

0,33

0,33

Vòng quanh chợ mới ra QL.20

8

Nguyễn Văn Trổi

0,85

0,85

Nối QL.20 đến QL.28

9

Đồng Nai

0,78

0,48

0,3

Nối từ QL.20 đến trường Gung Ré

10

Đường 1/5 (Trần Xì)

1,20

0,8

0,4

Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối tại đồi Trần Xì

11

Đường 28/3 (Phạm Văn)

2,30

2,3

Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối thôn KaMin

12

Đường KaMin

2,20

2,2

Đoạn nối từ đường Đồng Nai đến thôn KaMin

13

Đường KaMin đến Đồng Nai

0,50

0,5

Đoạn nối từ đường KaMin đến đường Đồng Nai

14

Đường mới mở khu 10

0,70

0,7

Nối từ đường 1/5 đến đường 28/3 (song song với QL.20)

15

Đường mới mở khu 10

0,60

0,6

Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (nhà ông Tiền thú y)

16

Đường mới mở khu 10

0,55

0,55

Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (qua nhà ông Nghê)

17

Đường vào nông trường 30/4

0,40

0,4

Từ QL.20 vào trụ sở nông trường 30/4 cũ

18

Đường khu 6 (tổ 7 và 8)

0,80

0,8

19

Đường khu 6 (tổ 5)

0,46

0,46

20

Trần Hưng Đạo

0,65

0,65

Trước văn phòng UBND huyện nối QL.20 ở hai đầu công viên

21

Trần Quốc Toản

1,00

0,25

0,75

Đường nối với Ngô Châu Liêm và khu dân cư

VI

Các tuyến đi chung của thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm :

66,3

1

Lộc Thanh - Lộc Đức

14,2

Km 0 – Km14+200

7

7,2

Điểm đầâu Km0+800 đường Lê Lợi, điểm cuối Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng

9,3

Km 0 – Km9 + 300

7

2,3

Từ Km0+800 đường Lê Lợi đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm

4,9

Km 9+300 - Km14+200

4,9

Từ ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm đến Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng

2

QL20 - Đại Bình - Lộc Nam

22,3

Km 0 – Km22+300

15

Điểm đầâu tại Km123+900 QL.20, điểm cuối tại ranh giới Lâm Đồng - Bình Thuận

3,4

Km 0 – Km 3 + 400

3,4

Từ Km123+900 QL.20 đến cầu Đại Bình

11,9

Km 3+400 - Km15+300

11,9

Cầu Đại Bình - UBND xã Lộc Nam

7

Km15+300 - Km22+300

7

UBND xã Lộc Nam - ranh giới Lâm Đồng và Bình Thuận

3

QL.20 - Lộc Phát - Lộc Thắng -

15,7

Km 0 – Km15 + 700

16

Điểm đầâu tại Km123+400 QL.20, điểm cuối tại Km93 ĐT.725

ngã ba đường đi Di Linh

10,2

Km 0 – Km10 + 200

10,2

Từ Km123+400 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm

5,5

Km10+200-Km15+700

5,5

Tư ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm - ngã ba đi Di Linh Km93 ĐT.725

4

QL.20 - xã Lộc Tân

5,7

Km 0 – Km3 + 550

0,6

3

2,2

Điểm đầâu tại Km117 + 900 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Lộc Tân

3,55

Km 0 – Km3 + 550

0,55

3

Từ Km117+900 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm

2,15

Km 3+550 - Km7+700

2,15

Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Tân

5

Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý

8,4

Km 0 – Km 7+800

8,4

Điểm đầâu tại ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt

Thường Kiệt -UBND xã Lộc Quãng

của thị xã Bảo Lộc, điểm cuối tại UBND xã Lộc Quãng

7,8

Km 0 - Km 7+800

7,8

Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm

0,6

Km 7+800 - Km 8+400

0,6

Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Quãng

VII

Huyện Bảo Lâm :

51,7

1

Đường Lộc Lâm (ngã ba Lộc Lâm

18

Km 0 - Km18

18

Điểm đầâu tại Km96+500 đường ĐT.725, điểm cuối xã Lộc Lâm

đến xã Lộc Lâm)

2

QL.20 - Lộc Ngãi - Lộc Thắng

19

Km 0 - Km19

19

Điềm đầâu Km133 QL.20, điểm cuối Km13 đường QL.20 đi Lộc Thắng

3

Lộc Thắng - Lộc Quãng - Lộc Tân

14,7

Km 0 - Km14 + 700

15

Điểm đầu Km10+700 đường QL20 - Lộc Thắng đến xã Lộc Tân

6

Km 0 - Km 6 + 000

6

Từ Km10+700 đường QL.20 đi Lộc Thắng - UBND xã Lộc Quãng

8,7

Km 6 - Km14 + 700

8,7

UBND xã Lộc Quãng - UBND xã Lộc Tân

VIII

Thị xã Bảo Lộc :

76,30

a)

Đường huyện :

30

1

QL.20 - B'Laosére

8

Km 0 - Km8

3

5

Điểm đầâu tại Km113+500 QL.20

2

QL.20 - X N gạch Nam Phương

7

Km 0 - Km7

5,4

1,6

Điểm đầâu tại Km119+700 QL.20 (đường 1/5 và Hồ Thị Kỹ)

3

Đường vào thác Đạm Ri

15

Km 0 - Km15

15

Điểm đầâu tại ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh (khu 6)

b)

Đường đô thị :

46,30

1

Bà Triệu

0,36

0,36

2

Bế Văn Đàn

0,40

0,4

3

Bùi Thị Xuân

1,95

1,95

4

Hai Bà Trưng

0,30

0,3

5

Hồng Bàng

1,15

1,15

6

Hoàng Hoa Thám

0,70

0,7

7

Huyền Trân Công Chúa

0,10

0,1

8

Huỳnh Thúc Kháng

1,95

1,95

9

Hà Giang

1,40

1,4

10

Kim Đồng

0,58

0,58

11

Ký Con

0,30

0,3

12

Lãn Ông

0,45

0,45

13

Lê Hồng Phong

0,94

0,94

14

Lê Thị Hồng Gấm

0,16

0,16

15

Lê Lợi

3,40

3,4

Điểm đầu tại Km4 đường từ QL.20 đi Lộc Thắng, điểm cuối Km127+500 QL.20

16

Lê Thị Pha

0,50

0,5

17

Lê Văn Tám

0,30

0,3

18

Lý Thường Kiệt

4,60

4,6

Đường đi Lộc Quãng tuyến chung Bảo Lộc và Bảo Lâm

19

Lý Tự Trọng

0,70

0,7

20

Mê Linh

0,10

0,1

21

Ngô Thời Nhậm

0,28

0,28

22

Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,05

1,05

23

Nguyễn Chí Thanh

2,50

2,5

24

Nguyễn Công Trứ

2,40

0,5

1,9

25

Nguyễn Thái Học

0,90

0,9

26

Nguyễn Thị Minh Khai

1,10

1,1

27

Nguyễn Văn Trỗi

1,05

1,05

28

Đề Thám

0,14

0,14

29

Đinh Tiên Hoàng

1,20

1,2

30

Đường 1/5

5,40

5,4

Trùng với đường từ QL.20 đến Xí nghiệp gạch Nam Phương

31

Đường 28/3

0,98

0,98

32

Phạm Hồng Thái

0,10

0,1

33

Phạm Ngũ Lão

0,20

0,2

34

Phan Bội Châu

0,88

0,88

35

Phan Đăng Lưu

0,50

0,5

36

Phan Đình Giót

0,40

0,4

37

Phan Đình Phùng

4,02

1,3

2,72

38

Quang Trung

0,50

0,5

39

Tây Sơn

0,75

0,75

40

Thủ Khoa Huân

0,18

0,18

41

Trần Quốc Toản

1,23

1,23

42

Võ Thị Sáu

0,20

0,2

IX

Huyện Đạ Huoai :

51,9

1

Đường B'Sa - Đạ Ploa - Đoàn Kết

10,4

Km 0 - Km 10 + 400

##

Điểm đầu Km 94 + 800 QL.20, điễm cuối ranh giới LĐ - Ninh Thuận

2

Đường Madaguôi - Đạ Tồn

10

Km 0 - Km 10 + 000

5,2

4,8

Điểm đầu tại Km 2 đường 721, điểm cuối thôn Đạ Tồn và Đạ Kiên

Km 0 - Km 5 + 200

5,2

Từ Km 2 đường ĐT.721 đến UBND xã Đạ Tồn

Km 5 + 200 - Km 10

4,8

Từ UBND xã Đạ Tồn đến cối thôn ĐạÏ Tồn và Đạ Kiên

3

Đường vào Bệnh viện

2,5

Km 0 - Km 2 + 500

1

1,5

Điểm đầu Km 78 + 500 QL. 20

4

Đường Madaguôi - Phú An

5

Km 0 - Km 5

5

Điểm đầu tại Km 77 QL.20

5

Đường thị trấn Đạ M'ri đến

9

Km 0 - Km 9

9

Điểm đầu Km 94+500 QL.20, điểm cuối thôn Đông Anh xã Hà Lâm

xã Đạ M'ri đến xã Hà Lâm

Km 0 - Km 1

1

Từ Km 94 + 500 QL20 đến UBND xã Đạ M'ri

Km 1 - Km 9

8

Từ UBND xã ĐạM'ri đến thôn Đông Anh xã Hà Lâm

6

Đường khu giãn dân xã Hà Lâm (K4)

15

Km 0 - Km15

15

Điểm đầu tại Km 89 +800 QL.20, điểm cuối tại K4

X

Huyện Đạ Tẻh :

35,7

1

Đường Triệu Hải

14,2

Km 0 - Km14+200

6

8,2

Điểm đầâu tại Km16 + 650 đường ĐT.721

2

Đường Quốc Oai

10

Km 0 - Km10

10

Điểm đầâu tại Km143 đường ĐT.725

3

Đường Quảng Trị

6

Km 0 - Km6

2,3

3,7

Điểm đầu tại Km0+650 đường Triệu Hải, điểm cuối thôn Hải Hậu (xã Quảng Trị)

4

Hương Lâm - Đội 7

5,5

Km 0 - Km5+500

5,5

Điểm đầâu tại Km27+360 đường ĐT.721

XI

Huyện Cát Tiên :

72,7

1

Bungo - B'run- Tiên Hoàng (ĐH.91)

9,4

Km 0 - Km 9 + 400

9,4

Điểm đầu Km 41+150 ĐT.721

2

Quãng ngãi - Nam Ninh - Tiên Hoàng

19,5

Km0-Km19+500(ĐH92)

##

Điểm đầu Km 35 + 950 ĐT.721

3

Đường Bù Khiêu (ĐH.93)

4,7

Km 0 - Km 4 + 700

4,7

Điểm đầu tại Km49+300 đường ĐT.721 (ngã tư Phước Cát 1)

4

Tiên Hoàng - thôn 5

19

Km 0 - Km 19

19

Điểm đầu Km9 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng

5

Gia viễn - Nam Ninh

2,7

Km 0 - Km 2 + 700

2,7

Điểm đầu Km 5+ 600 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng

6

Đường Phước Trung

3,2

Km 0 - Km3 + 200

3,2

Điểm đầu tại Km52 và điểm cuối Km54+600 đường ĐT.721

7

Quãng Ngãi - Tư Nghĩa

6

Km 0 - Km 6

6

Điểm đầu Km0+900 của Quãng Ngãi - Mỹ Lâm - Tiên Hoàng

8

Đường từ Bến Cầu - KTM Vĩnh Phú

4,7

Km 0 - Km 4 + 700

4,7

Điểm đầu Km 65 đường ĐT.721

9

Phù Mỹ - Mỹ Lâm

3,5

Km 1 - Km 3 + 500

3,5

Điểm đầu tại Km39+600 ĐT.721, điểm cuối Km5 đường ĐH.92

XII

Thành phố Đà Lạt :

1

An Bình

2,00

2

2

An Dương Vương

0,55

0,55

3

An Sơn

0,66

0,66

4

An Tôn

0,70

0,7

5

An Kroet

11,00

11

Tính theo loại đường tỉnh ĐT.722

6

Ba Tháng Hai

0,86

0,86

7

Ba Tháng Tư

0,80

0,8

Tính theo loại đường QL.20

8

Bạch Đằng

1,30

1,3

9

Bà Huyện Thanh Quan

3,26

3,26

10

Bà Triệu

0,30

0,3

11

Bùi Thị Xuân

1,63

1,63

12

Cao Bá Quát

0,80

0,8

13

Chu Văn An

0,35

0,35

14

Cô Bắc

0,35

0,35

15

Cao Thắng

1,75

1,75

16

Cô Giang

0,60

0,6

17

Cổ Loa

0,97

0,97

18

Dã Tượng

0,50

0,5

19

Đa Minh

0,60

0,6

20

Đan Kia

4,00

4

21

Đặng Thái Thân

0,40

0,4

22

Đào Duy Từ

0,48

0,48

23

Đinh Công Tráng

0,78

0,78

24

Đinh Tiên Hoàng

1,90

1,9

25

Đoàn Thị Điểm

0,50

0,5

26

Đồi Cù

1,05

1,05

27

Đồng Tâm

1,20

1,2

28

Đống Đa

2,00

2

29

Đường Thái Phiên

3,00

3

30

Đường Thái Phiên 723

2,60

2,6

31

Đường Vòng Lâm Viên

1,50

1,5

32

Đường Vào Hố Bảo Đại

3,00

3

33

Gio An

0,40

0,4

34

Hai Bà Trưng

2,85

2,85

35

Hà Huy Tập

1,65

1,65

36

Hàn Thuyên

1,30

1,3

37

Hải Thượng

0,32

0,32

38

Hoàng Diệu

1,30

0,8

0,5

39

Hoàng Hoa Thám

1,50

1,5

40

Hoàng Văn Thụ

3,85

3,85

41

Hồ Tùng Mậu

1,30

1,3

42

Hồ Xuân Hương

2,05

2,05

43

Huyền Trân Công Chúa

1,65

1,65

44

Huỳnh Thúc Kháng

0,55

0,55

45

Hùng Vương

2,00

2

Tính theo loại đường QL.20

46

Khe Sanh

2,10

1

1,1

47

Khởi Nghĩa Bắc Sơn

1,00

1

48

Khu Chi Lăng

0,12

0,12

49

Khu Hòa Bình

0,52

0,52

50

Ký Con

0,10

0,1

51

La Sơn Phu Tử

0,27

0,27

52

Lê Hồng Phong

1,65

1,65

53

Lê Lai

1,12

1,12

54

Lê Qúy Đôn

0,28

0,28

55

Lê Thánh Tôn

0,30

0,3

56

Lê Thị Hồng Gấm

0,50

0,5

57

Lê Đại Hành

0,80

0,8

58

Lý Tự Trọng

0,80

0,8

59

Lữ Gia

1,00

1

60

Ma Trang Sơn

1,00

1

61

Mai Hắc Đế

0,20

0,2

62

Mạc Đỉnh Chi

0,60

0,6

63

Mê Linh

1,96

1,96

64

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

0,91

0,91

65

Ngô Quyền

1,42

1,42

66

Nguyên Tử Lực

3,30

3,3

67

Nguyêãn Chí Thanh

0,62

0,62

68

Nguyễn Công Trứ

1,10

1,1

69

Nguyễn Du

0,85

0,85

70

Nguyễn Khuyến

0,58

0,58

71

Nguyễn Thái Học

0,40

0,4

72

Nguyễn Siêu

0,63

0,63

73

Nguyễn Thị Minh Khai

0,40

0,4

74

Nguyễn Thị Nghĩa

1,00

1

75

Nguyễn Thượng Hiền

0,30

0,3

76

Nguyễn Trãi

0,31

0,31

77

Nguyễn Văn Trỗi

1,15

1,15

78

Nguyễn Viết Xuân

0,50

0,5

79

Nguyễn Văn Cừ

0,38

0,38

80

Nguyễn Đình Chiểu

0,83

0,83

81

Nhà Chung

0,50

0,5

82

Phan Bội Châu

0,55

0,55

83

Phan Chu Trinh

0,98

0,98

84

Phan Đình Phùng

1,80

1,8

85

Phạm Hồng Thái

0,90

0,9

86

Phạm Ngọc Thạch

0,85

0,85

87

Phạm Ngũ Lão

0,45

0,45

88

Phó Đức Chính

0,46

0,46

89

Phù Đổng Thiên Vương

2,45

2,45

90

Quang Trung

1,35

1,35

91

Sương Nguyệt Aùnh

0,52

0,52

92

Tăng Bạt Hổ

0,30

0,3

93

Tản Đà

0,15

0,15

94

Thánh Mẫu

1,74

1,74

95

Thánh Tâm

0,60

0,6

96

Thi Sách

0,95

0,95

97

Thiện Yù

0,80

0,8

98

Thiện Mỹ

0,80

0,8

99

Thông Thiên Học

0,80

0,8

100

Thủ Khoa Huân

0,45

0,45

101

Tô Hiến Thành

0,90

0,9

102

Trần Bình Trọng

0,84

0,84

103

Trần Hưng Đạo

2,20

2,2

104

Trần Khánh Dư

0,85

0,85

105

Trần Nhâät Duật

0,60

0,6

106

Trần Phú

1,50

1,5

107

Trần Quang Diệu

0,80

0,8

108

Trần Quang Khải

1,10

1,1

109

Trần Quốc Toản

0,40

0,4

110

Trần Qúy Cáp

0,30

0,3

111

Trạng Trình

0,96

0,96

112

Triệu Việt Vương

2,40

2,4

113

Trương Công Định

0,28

0,28

114

Vạn Kiếp

2,80

2,8

115

Vạn Hạnh

1,50

1,5

116

Xô Viết Nghệ Tĩnh

3,40

3,4

117

Y Dinh

0,25

0,25

118

Yagout

0,40

0,4

119

Yên Thế

0,35

0,35

120

Yêát Kiêu

0,50

0,5

121

Yersin

1,70

1,7


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=20837&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận