QUYÕT §ÞNH CĐA UBND TØNH L©M §ÅNG
VỊ viƯc ph©n lo¹i ®êng bé ®Ĩ tÝnh gi¸ cíc
ĐY BAN NH©N D©N TØNH L©M §ÅNG
C¨n cø LuËt Tỉ chøc H§ND vµ UBND (sưa ®ỉi) ngµy 21/6/1994;
C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 2851/2000/Q§-BGTVT ngµy 28/9/2000 cđa Bé Giao th«ng VËn t¶i vỊ viƯc ph©n lo¹i ®êng bé ®Ĩ tÝnh gi¸ cíc n¨m 2000;
C¨n cø vµo viƯc t¨ng cêng sưa ch÷a cÇu ®êng, viƯc thùc hiƯn c¸c dù ¸n n©ng cÊp, c¶i t¹o trong thêi gian qua vµ xÐt t×nh h×nh ®êng s¸ hiƯn nay;
XÐt ®Ị nghÞ cđa «ng Gi¸m ®èc Së Giao th«ng VËn t¶i tØnh L©m §ång,
QUỸT §ÞNH:
§iỊu 1: Nay c«ng bè ph©n lo¹i ®êng bé c¸c tuyÕn ®êng do ®Þa ph¬ng qu¶n lý ®Ĩ tÝnh gi¸ cíc vËn tµi b»ng « t« theo quy ®Þnh (cã b¶ng chi tiÕt kÌm theo).
§iỊu 2: KĨ tõ ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2001, viƯc tÝnh gi¸ cíc vËn t¶i theo quy ®Þnh ph¶i thùc hiƯn theo b¶ng ph©n lo¹i ®êng ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh nµy. C¸c quy ®Þnh tríc ®©y tr¸i víi tinh thÇn QuyÕt ®Þnh nµy ®Ịu hÕt hiƯu lùc thi hµnh.
§iỊu 3: C¸c «ng: Ch¸nh V¨n phßng UBND tØnh, Chđ tÞch UBND c¸c huyƯn, thÞ x·, thµnh phè, Gi¸m ®èc c¸c Së, ban, ngµnh ®¬n vÞ cã liªn quan chÞu tr¸ch nhiƯm thi hµnh QuyÕt ®Þnh nµy./.
B¶NG PH©N LÄAI ®ÊNG BÉ TØNH L©M §ÅNG N¨M 2001
STT
Tên đường
Chiều
Từ Km đến Km
Loại đường
Địa danh, điểm đầu, điểm cuối
dài (Km)
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
ĐBX
A.
Đường tỉnh :
278,1
1
ĐT.721 (Mađaguoi - Cát Tiên) :
62
Km 0 – Km62
37
5
15
6
Điểm đầu tại Km77+800 của QL.20
17
Km 0 – Km17
Từ QL.20 đến thị trấn Đạ Tẻh (Km17)
24,5
Km17 – Km41+500
19,5
Từ thị trấn Đạ Tẻh đến thị trấn Đồng Nai (Km41)
14,5
Km41+500 - Km56
Từ thị trấn Đồng Nai đến UBND xã Phước Cát 2
Km56 – Km62
Từ UBND xã Phước Cát 2 đến Bến Cầu (Km62 cuối tuyến)
2
ĐT.722 (ĐàLạt - Đầm Ròn) :
76
Km 0 – Km76
16
61
Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm
15,5
Km 0 – Km 15 + 500
Ngã ba Tùng Lâm đến hồ Đan Kia
60,5
Km15+500 - Km76
Hồ Đan Kia - Cổng Trời - Đinh K'Nớ - Đầm Ròn
3
ĐT.723 (ĐàLạt - Đạ Sa -
45,4
Km 0 – Km45 + 400
0,5
21
24
Điểm đầu tại ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên
Đạ Cháy - Long Lanh) :
12,7
Km 0 – Km12 + 700
12,2
Ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên - xã Đạ Sa
9,1
Km12+700 - Km21+800
Từ UBND xã Đạ Sa - UBND xã Đạ Cháy
18,6
Km21+800 - Km40+400
Từ UBND xã Đạ Cháy - buôn Long Lanh
Km40+400 - Km45+400
Đường trong khu vực buôn Long Lanh
4
ĐT.725 (ĐàLạt - Tà Nung -
94,66
Km 0 – Km147 + 350
8,5
49
31
Điểm đầu tại cổng phi trường Cam ly
Nam Ban - Láng Tranh -
Điểm cuối tại thị trấn Đạ Tẻh
Tân Rai - Lộc Bắc - Đạ Tẻh) :
11
Km 0 – Km11
Cổng phi trường Cam ly đến UBND xã Tà Nung
4,78
Km11 – Km15 + 780
Từ UBND xã Tà Nung đến cầu Cam Ly Thượng
5,77
Km15+780 - Km21+550
Cầu Cam Ly Thượng đến thị trấn Nam Ban
12,78
Km21+550 - Km34+330
3,5
7,28
2,00
Thị trấn Nam Ban đến ngã ba N'Thôn Hạ (trùng Km164 QL.27)
16,48
Km34+330 - Km50+810
16,5
Ngã ba Đinh Văn (trùng Km154+700) đến xã Tân Hà (Láng Tranh)
(Đường dự kiến quy hoạch)
0
Km50+810 - Km70
Láng Tranh đến Đinh Trang Thượng
Km70 – Km93
Đinh Trang Thượng đến thị trấn Lộc Thắng
32,85
Km93 – Km125+850
2,5
18,4
Thị trấn Lộc Thắng đến UBND xã Lộc Bắc
Km125+850-Km136+350
Xã Lộc Bắc đến Con Ó
Km136+350-Km147+350
Con Ó đến thị trấn Đạ Tẻh tại Km17+250 đường ĐT.721
B.
Đường huyện, xã và đô thị :
I
Huyện Lạc Dương :
27,2
2,2
22
Đường Lang Biang
Km 0 – Km2+200
Điểm đầu tại cầu Phước Thành, điểm cuối tại chân núi Bà
Xã Lát - Cổng Trời
12
Km 0 – Km12
1,5
10,5
Xã Lát - hồ Đan Kia - Cổng Trời
Xá Lát - Đạ Sa
13
Km 0 – Km13
11,5
Xã Lát - xã Đạ Sa
II
Huyện Đức Trọng :
111,2
QL.20 - Tân Hội - Ba Cảng -
Km 0 – Km14
9,4
3,6
Điểm đầu tại Km193 QL.20, điểm cuối tại sông Đa Dâng
Đinh Văn
Km 0 – Km 9+400
Từ Km193 QL.20 đến thôn Ba Cảng
Km 9+400 - Km13
Thôn Ba Cảng đến sông Đa Dâng
Liên Nghĩa - Phú Hội
8
Km 0 – Km 8
Điểm đầu tại Km203 QL.20 và điểm cuối tại Km194+900 QL.20
Km 0 – Km 3
Từ Km023 QL.20 đến thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa
Km 3 – Km 8
Thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa - thác Gougah - Km194+900 QL.20
Ninh gia - Tà Hin - Đà Loan - Tà Năng
27
Km 0 – Km 27
Điểm đầu tại Km186+900 QL.20, điểm cuối tại UBND xa Tà Năng
Km 0 – Km 16
QL.20 đến UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan)
Km16 – Km 27
UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan) đến UBND xã Tà Năng
Đường Ninh Loan
Km 0 – Km 6
Điểm đầu tại Km 9 của đường Ninh Gia - Đà Loan - Tà Năng
Thị trấn Liên Nghĩa - N'Thôn Hạ
9
Km 0 – Km 9
Điểm đầu tại Km203 QL.20, điểm cuối tại Km164 QL.27
Phú Hội - K 67
20
Km 0 – Km 20
Điểm đầu tại Km 5 đường Thống Nhất - Liên Nghĩa
7
Bồng Lai - cầu Nông trường bò sửa
4,7
Km 0 – Km 4+700
Điểm đầu tại Km205+200 QL.20, điểm cuối tại cầu Nông trường bò sửa
Đường Chi Rông - Tân Phú
Km 0 – Km 8+500
Điểm đầu tại Km195+900 QL.20, điểm cuối UBND xã Tân Hội
Km 0 – Km 4+500
4,5
Từ Km195+900 QL.20 đến thôn Tân Phú
Km 4+500 – Km 8+500
Từ thôn Tân Phú đến UBND xã Tân Hội
Đường thác Pongour
Km 0 – Km 15
9,5
Điểm đầu tại Km190 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Tân Thành
Từ Km190 QL.20 đến ngã ba thác Pongour
Km 6 - Km11+500
5,5
Từ ngã ba thác Pongour đến ngã ba Tân Thành
Km11+500 - Km15
Từ ngã ba Tân Thành đến UBND xã Tân Thành
III
Huyện Lâm Hà :
163,2
Đinh Văn - Đoàn Kết
Km 0 - Km3 + 500
Điểm đầu Km156 + 600 đường QL.27, điểm cuối thôn Đoàn Kết
Nam Ban - Hai Bà - Phi Tô - Đạ Đờn
Km 0 - Km21
Điểm đầu tại Km22+400 ĐT.725, điểm cuối Km146 QL.27
Phú Sơn - Rờ Ten
Km 0 - Km5
Điểm đầu tại Km138 đường QL.27, điểm cuối thôn Rờ Ten
ĐinhVăn - B'Long Rết
Km 0 - Km7
Điểm đầu tại Km155 QL.27, điểm cuối ranh giới Lâm Hà - Đức Trọng
Đường Quảng Đức
Km 0 - Km2 + 500
Điểm đầu tại Km156+700 đường QL.27
Liên Hung-Đầm Ròn
23,7
Km 0 - Km23+700
Điểm đầu tại Km101 đường QL.27, điểm cuối Đầm Ròn
(đoạn thuộc địa phận huyện Lâm Hà)
Km 0 - Km12
Từ Km101 đường QL.27 đến ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương
(thuộc địa phận huyện Lạc Dương)
Km 12 – Km23+700
11,7
Từ ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương đến UBND xã Đầm Ròn
Đinh Văn - Sóc Sơn
Km 0 - Km8
Điểm đầu tại Km158 QL.27, điểm cuối Km6 đường Nam Ban-Phi Tô
Tân Hà - Hoài Đức - Tân Thanh
18
Km 0 - Km18
Điểm đầu tại Km42+400 ĐT.725, điểm cuối xã Tân Thanh
Tân Hà - Đan Phượng
Km 0 - Km6
Điểm đầu tại Km47+400 ĐT.725, điểm cuối xã Đan Phượng
10
Tân Hà - Phúc Thọ
Điểm đầu tại Km41+900 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ
Tân Văn - Phúc Thọ
Điểm đầu tại Km34+200 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ
Đường xã Phúc Thọ - xã Hoài Đức
Điểm đầu xã Phúc Thọ, điểm cuối xã Hoài Đức
Gia Lâm - Đông Thanh - Nam Ban
Km 0 - Km8+500
Điểm đầu tại Km24+400 ĐT.725, điểm cuối Km19+900 ĐT.725
14
Tân Hà - Liêng Hà
Điểm đầu tại Km1+500 đường Tân Ha ø- Tân Thanh, điểm cuối xã Liên Hà
QL.27 - Đạ Kà Nàng (Băng Bá)
Điểm đầu tại Km125 QL.27, điểm cuối tại xã Đạ Kà Nàng
Phi Liêng - thôn Bập Lé
Km 0 - Km10
Điểm đầu tại Km124 QL.27, điểm cuối tại thôn Bập Lé
IV
Huyện Đơn Dương :
105,4
Đường 413
Km 0 – Km24 + 500
19
Điểm đầu tại Km188 QL.27, điểm cuối Km 177 QL.27
(Ka Đô - Ka Đơn - Tu Tra )
Km 0 – Km6
Từ QL.27 đến cống Quãng Lập
Km 6 – Km11 + 500
Từ cống Quãng Lập đến UBND xã Ka Đơn
Km11+ 500 - Km20+500
UBND xã Ka Đơn - UBND xã Tu Tra - cầu Nông Trường Bò Sửa
Km20+ 500 - Km24+500
Từ cầu Nông Trường Bò Sửa đến Km 177 QL.27
Đường 412
Km 0 – Km15
Điểm đầu tại Km2+850 đường 413, điểm cuối tại Km201QL.27
Lạc Thạnh - Suối Thông C - cầu NT. Bò Sữa
7,5
Km 0 – Km7 + 500
Điểm đầu tại cầu Bà Trí, điểm cuối cầu Nông Trường Bò Sữa
Tu Tra - Kam Pút
Km 0 – Km 5
Điểm đầu tại Km15+500 đường 413, điểm cuối Kam Pút
Ka Đô - Đập B'Ró
Km 0 – Km3 + 500
Điểm đầu tại Km1 đường 412â, điểm cuối tại đập B'Ró
Ka Đô - Lăng Bá
25
Km 0 – Km 25
Điểm đầu tại Km3 đường 412, điểm cuối tại Lăng Bá
Quãng Lập - Xã B'Ró - đập B'Ró
6,1
Km 0 – Km 6 + 100
Điểm đầu Km 4 đường 413, điểm cuối tại đập B'Ró
Từ đường 413 - UBND xã B'Ró
Điểm đầu Km 7 đường 413, điểm cuối UBND xã B'Ró
Thạnh Mỹ - cầu Bà Trí - Ôâng Quý
Km 0 – Km 7
Điểm đầu Km181+ 500 QL.27, điểm cuối Km13+500 đường 413
Đường Kinh tế mới Châu Sơn
Km 0 – Km 4
Điểm đầu Km 9 đường 412, điểm cuối thôn kinh tế mới Châu Sơn
QL.27 - nhà thờ Châu Sơn - 412
1,8
Km 0 – Km1+ 800
Điểm đầu tại Km195 + 400 QL.27, điểm cuối tại Km9 đường 412
Đường khóùm 3 thị trấn D'Ran
Điểm đầu Km199+900 QL.27,điểm cuối Km201+500 QL.27
V
Huyện Di Linh :
94,35
a)
Đường huyện, xã :
78,40
Đường Kim Lệ
Km 0 – Km4 + 700
Điểm đầu Km97 QL.28, điểm cuối Km149+800 QL.20
Đinh Trang Hòa - Hòa Bắc
Km 0 – Km10 + 500
Điểm đầu tại Km139 QL.20, điểm cuối UBND xã Hòa Bắc
Hòa Ninh - Hòa Nam
Điểm đầâu tại Km137+500 QL.20, điềm cuối UBND xã Hòa Nam
Hòa Nam - Hòa Bắc
Km 0 – Km4
Đường nối Hòa Nam - Hòa Bắc (nối cầu La Hon với cầu 2)
Ka Lạ - Bảo Thuận
Km 0 – Km8 + 500
5,3
3,2
Điểm đầu taị Km93 QL.28, điểm cuối Km164+500 Ql.20
Đường Sơn Điền
Điểm đầâu tại Km70 QL.28,điểm cuối UBND xã Sơn Điền
Đường Mi Nét (Tân Lạc - Đinh Lạc)
Điểm đầu tại Km162 QL.20, điểm cuối tại thôn Tân Lạc
Đường Phạm Văn (28/3)
Km 0 – Km7
2,3
Điểm đầu tại Km159 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Châu
Đường Trần Xì (1/5)
1,2
Km 0 – Km1 + 200
0,8
0,4
Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối tại đồi Trần Xì
Đường Tân Nghĩa
Điểm đầâu tại Km161+500 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Nghĩa
Đường NT. càphê Đinh Trang Hoà
Km 0 – Km5
Điểm đầâu tại Km139+100 QL.20, điểm cuối Nông trường càphê
b)
Đường đô thị :
15,95
Hai Bà Trưng
0,83
Nối từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Văn Trổi
Hải Thượng Lãn Ông
0,25
Nối từ Trần Hưng Đạo đến trường Dân tộc nội trú
Lê Văn Duyệt
Nối QL.20 đến Trạm bơm nước cũ
Ngô Châu Liêm
0,15
Nối từ QL.20 đến ngã ba Trần Quốc Toản và Đồng Nai
Nguyễn Huệ
0,45
Nối từ Trần Hưng Đạo đến Hải Thượng Lãn Oâng
Nguyễn Ngọc (tổ 7 khu 1)
0,70
0,7
Nối từ QL.20 vào khu dân cư
Nguyễn Thái Học
0,33
Vòng quanh chợ mới ra QL.20
Nguyễn Văn Trổi
0,85
Nối QL.20 đến QL.28
Đồng Nai
0,78
0,48
0,3
Nối từ QL.20 đến trường Gung Ré
Đường 1/5 (Trần Xì)
1,20
Đường 28/3 (Phạm Văn)
2,30
Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối thôn KaMin
Đường KaMin
2,20
Đoạn nối từ đường Đồng Nai đến thôn KaMin
Đường KaMin đến Đồng Nai
0,50
Đoạn nối từ đường KaMin đến đường Đồng Nai
Đường mới mở khu 10
Nối từ đường 1/5 đến đường 28/3 (song song với QL.20)
0,60
0,6
Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (nhà ông Tiền thú y)
0,55
Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (qua nhà ông Nghê)
Đường vào nông trường 30/4
0,40
Từ QL.20 vào trụ sở nông trường 30/4 cũ
Đường khu 6 (tổ 7 và 8)
0,80
Đường khu 6 (tổ 5)
0,46
Trần Hưng Đạo
0,65
Trước văn phòng UBND huyện nối QL.20 ở hai đầu công viên
Trần Quốc Toản
1,00
0,75
Đường nối với Ngô Châu Liêm và khu dân cư
VI
Các tuyến đi chung của thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm :
66,3
Lộc Thanh - Lộc Đức
14,2
Km 0 – Km14+200
7,2
Điểm đầâu Km0+800 đường Lê Lợi, điểm cuối Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng
9,3
Km 0 – Km9 + 300
Từ Km0+800 đường Lê Lợi đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm
4,9
Km 9+300 - Km14+200
Từ ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm đến Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng
QL20 - Đại Bình - Lộc Nam
22,3
Km 0 – Km22+300
Điểm đầâu tại Km123+900 QL.20, điểm cuối tại ranh giới Lâm Đồng - Bình Thuận
3,4
Km 0 – Km 3 + 400
Từ Km123+900 QL.20 đến cầu Đại Bình
11,9
Km 3+400 - Km15+300
Cầu Đại Bình - UBND xã Lộc Nam
Km15+300 - Km22+300
UBND xã Lộc Nam - ranh giới Lâm Đồng và Bình Thuận
QL.20 - Lộc Phát - Lộc Thắng -
15,7
Km 0 – Km15 + 700
Điểm đầâu tại Km123+400 QL.20, điểm cuối tại Km93 ĐT.725
ngã ba đường đi Di Linh
10,2
Km 0 – Km10 + 200
Từ Km123+400 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm
Km10+200-Km15+700
Tư ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm - ngã ba đi Di Linh Km93 ĐT.725
QL.20 - xã Lộc Tân
5,7
Km 0 – Km3 + 550
Điểm đầâu tại Km117 + 900 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Lộc Tân
3,55
Từ Km117+900 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm
2,15
Km 3+550 - Km7+700
Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Tân
Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý
8,4
Km 0 – Km 7+800
Điểm đầâu tại ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt
Thường Kiệt -UBND xã Lộc Quãng
của thị xã Bảo Lộc, điểm cuối tại UBND xã Lộc Quãng
7,8
Km 0 - Km 7+800
Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm
Km 7+800 - Km 8+400
Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Quãng
VII
Huyện Bảo Lâm :
51,7
Đường Lộc Lâm (ngã ba Lộc Lâm
Điểm đầâu tại Km96+500 đường ĐT.725, điểm cuối xã Lộc Lâm
đến xã Lộc Lâm)
QL.20 - Lộc Ngãi - Lộc Thắng
Km 0 - Km19
Điềm đầâu Km133 QL.20, điểm cuối Km13 đường QL.20 đi Lộc Thắng
Lộc Thắng - Lộc Quãng - Lộc Tân
14,7
Km 0 - Km14 + 700
Điểm đầu Km10+700 đường QL20 - Lộc Thắng đến xã Lộc Tân
Km 0 - Km 6 + 000
Từ Km10+700 đường QL.20 đi Lộc Thắng - UBND xã Lộc Quãng
8,7
Km 6 - Km14 + 700
UBND xã Lộc Quãng - UBND xã Lộc Tân
VIII
Thị xã Bảo Lộc :
76,30
Đường huyện :
30
QL.20 - B'Laosére
Điểm đầâu tại Km113+500 QL.20
QL.20 - X N gạch Nam Phương
5,4
1,6
Điểm đầâu tại Km119+700 QL.20 (đường 1/5 và Hồ Thị Kỹ)
Đường vào thác Đạm Ri
Km 0 - Km15
Điểm đầâu tại ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh (khu 6)
46,30
Bà Triệu
0,36
Bế Văn Đàn
Bùi Thị Xuân
1,95
0,30
Hồng Bàng
1,15
Hoàng Hoa Thám
Huyền Trân Công Chúa
0,10
0,1
Huỳnh Thúc Kháng
Hà Giang
1,40
1,4
Kim Đồng
0,58
Ký Con
Lãn Ông
Lê Hồng Phong
0,94
Lê Thị Hồng Gấm
0,16
Lê Lợi
3,40
Điểm đầu tại Km4 đường từ QL.20 đi Lộc Thắng, điểm cuối Km127+500 QL.20
Lê Thị Pha
Lê Văn Tám
Lý Thường Kiệt
4,60
4,6
Đường đi Lộc Quãng tuyến chung Bảo Lộc và Bảo Lâm
Lý Tự Trọng
Mê Linh
Ngô Thời Nhậm
0,28
Nguyễn Bỉnh Khiêm
1,05
23
Nguyễn Chí Thanh
2,50
Nguyễn Công Trứ
2,40
1,9
0,90
0,9
26
Nguyễn Thị Minh Khai
1,10
1,1
Nguyễn Văn Trỗi
28
Đề Thám
0,14
29
Đinh Tiên Hoàng
Đường 1/5
5,40
Trùng với đường từ QL.20 đến Xí nghiệp gạch Nam Phương
Đường 28/3
0,98
32
Phạm Hồng Thái
33
Phạm Ngũ Lão
0,20
0,2
34
Phan Bội Châu
0,88
35
Phan Đăng Lưu
36
Phan Đình Giót
Phan Đình Phùng
4,02
1,3
2,72
38
Quang Trung
39
Tây Sơn
40
Thủ Khoa Huân
0,18
41
1,23
42
Võ Thị Sáu
IX
Huyện Đạ Huoai :
51,9
Đường B'Sa - Đạ Ploa - Đoàn Kết
10,4
Km 0 - Km 10 + 400
##
Điểm đầu Km 94 + 800 QL.20, điễm cuối ranh giới LĐ - Ninh Thuận
Đường Madaguôi - Đạ Tồn
Km 0 - Km 10 + 000
5,2
4,8
Điểm đầu tại Km 2 đường 721, điểm cuối thôn Đạ Tồn và Đạ Kiên
Km 0 - Km 5 + 200
Từ Km 2 đường ĐT.721 đến UBND xã Đạ Tồn
Km 5 + 200 - Km 10
Từ UBND xã Đạ Tồn đến cối thôn ĐạÏ Tồn và Đạ Kiên
Đường vào Bệnh viện
Km 0 - Km 2 + 500
Điểm đầu Km 78 + 500 QL. 20
Đường Madaguôi - Phú An
Km 0 - Km 5
Điểm đầu tại Km 77 QL.20
Đường thị trấn Đạ M'ri đến
Km 0 - Km 9
Điểm đầu Km 94+500 QL.20, điểm cuối thôn Đông Anh xã Hà Lâm
xã Đạ M'ri đến xã Hà Lâm
Km 0 - Km 1
Từ Km 94 + 500 QL20 đến UBND xã Đạ M'ri
Km 1 - Km 9
Từ UBND xã ĐạM'ri đến thôn Đông Anh xã Hà Lâm
Đường khu giãn dân xã Hà Lâm (K4)
Điểm đầu tại Km 89 +800 QL.20, điểm cuối tại K4
X
Huyện Đạ Tẻh :
35,7
Đường Triệu Hải
Km 0 - Km14+200
8,2
Điểm đầâu tại Km16 + 650 đường ĐT.721
Đường Quốc Oai
Điểm đầâu tại Km143 đường ĐT.725
Đường Quảng Trị
3,7
Điểm đầu tại Km0+650 đường Triệu Hải, điểm cuối thôn Hải Hậu (xã Quảng Trị)
Hương Lâm - Đội 7
Km 0 - Km5+500
Điểm đầâu tại Km27+360 đường ĐT.721
XI
Huyện Cát Tiên :
72,7
Bungo - B'run- Tiên Hoàng (ĐH.91)
Km 0 - Km 9 + 400
Điểm đầu Km 41+150 ĐT.721
Quãng ngãi - Nam Ninh - Tiên Hoàng
Km0-Km19+500(ĐH92)
Điểm đầu Km 35 + 950 ĐT.721
Đường Bù Khiêu (ĐH.93)
Km 0 - Km 4 + 700
Điểm đầu tại Km49+300 đường ĐT.721 (ngã tư Phước Cát 1)
Tiên Hoàng - thôn 5
Km 0 - Km 19
Điểm đầu Km9 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng
Gia viễn - Nam Ninh
2,7
Km 0 - Km 2 + 700
Điểm đầu Km 5+ 600 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng
Đường Phước Trung
Km 0 - Km3 + 200
Điểm đầu tại Km52 và điểm cuối Km54+600 đường ĐT.721
Quãng Ngãi - Tư Nghĩa
Km 0 - Km 6
Điểm đầu Km0+900 của Quãng Ngãi - Mỹ Lâm - Tiên Hoàng
Đường từ Bến Cầu - KTM Vĩnh Phú
Điểm đầu Km 65 đường ĐT.721
Phù Mỹ - Mỹ Lâm
Km 1 - Km 3 + 500
Điểm đầu tại Km39+600 ĐT.721, điểm cuối Km5 đường ĐH.92
XII
Thành phố Đà Lạt :
An Bình
An Dương Vương
An Sơn
0,66
An Tôn
An Kroet
11,00
Tính theo loại đường tỉnh ĐT.722
Ba Tháng Hai
0,86
Ba Tháng Tư
Tính theo loại đường QL.20
Bạch Đằng
1,30
Bà Huyện Thanh Quan
3,26
1,63
Cao Bá Quát
Chu Văn An
0,35
Cô Bắc
Cao Thắng
1,75
Cô Giang
Cổ Loa
0,97
Dã Tượng
Đa Minh
Đan Kia
4,00
Đặng Thái Thân
Đào Duy Từ
Đinh Công Tráng
1,90
Đoàn Thị Điểm
Đồi Cù
Đồng Tâm
Đống Đa
Đường Thái Phiên
3,00
Đường Thái Phiên 723
2,60
2,6
Đường Vòng Lâm Viên
1,50
Đường Vào Hố Bảo Đại
Gio An
2,85
Hà Huy Tập
1,65
Hàn Thuyên
Hải Thượng
0,32
Hoàng Diệu
Hoàng Văn Thụ
3,85
Hồ Tùng Mậu
Hồ Xuân Hương
2,05
43
44
45
Hùng Vương
46
Khe Sanh
2,10
47
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
48
Khu Chi Lăng
0,12
Khu Hòa Bình
0,52
50
51
La Sơn Phu Tử
0,27
52
53
Lê Lai
1,12
54
Lê Qúy Đôn
55
Lê Thánh Tôn
56
57
Lê Đại Hành
58
59
Lữ Gia
60
Ma Trang Sơn
Mai Hắc Đế
Mạc Đỉnh Chi
63
1,96
64
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
0,91
65
Ngô Quyền
1,42
66
Nguyên Tử Lực
3,30
3,3
67
Nguyêãn Chí Thanh
0,62
68
69
Nguyễn Du
70
Nguyễn Khuyến
71
72
Nguyễn Siêu
0,63
73
74
Nguyễn Thị Nghĩa
75
Nguyễn Thượng Hiền
Nguyễn Trãi
0,31
77
78
Nguyễn Viết Xuân
79
Nguyễn Văn Cừ
0,38
80
Nguyễn Đình Chiểu
81
Nhà Chung
82
83
Phan Chu Trinh
84
1,80
85
86
Phạm Ngọc Thạch
87
88
Phó Đức Chính
89
Phù Đổng Thiên Vương
2,45
90
1,35
91
Sương Nguyệt Aùnh
92
Tăng Bạt Hổ
93
Tản Đà
94
Thánh Mẫu
1,74
95
Thánh Tâm
96
Thi Sách
0,95
97
Thiện Yù
98
Thiện Mỹ
99
Thông Thiên Học
100
101
Tô Hiến Thành
102
Trần Bình Trọng
0,84
103
104
Trần Khánh Dư
105
Trần Nhâät Duật
106
Trần Phú
107
Trần Quang Diệu
108
Trần Quang Khải
109
110
Trần Qúy Cáp
111
Trạng Trình
0,96
112
Triệu Việt Vương
2,4
113
Trương Công Định
114
Vạn Kiếp
2,80
2,8
115
Vạn Hạnh
116
Xô Viết Nghệ Tĩnh
117
Y Dinh
118
Yagout
119
Yên Thế
120
Yêát Kiêu
121
Yersin
1,70
1,7