Văn bản pháp luật: Quyết định 20/2003/QĐ-BTC

Trương Chí Trung
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 20/2003/QĐ-BTC
Quyết định
18/02/2003
17/02/2003

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Thứ trưởng
2.003
Bộ Tài chính

Toàn văn

Bộ tài chính Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩucủa một số mặt

hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế thuếnhập khẩu ưu đãi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 củaChính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơquan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chínhphủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩutheo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;

Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung mộtsố điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày20/05/1998;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưuđãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 08/2003/QĐ-BTCngày 23/1/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưuđãi mới như sau:

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế suất (%)

Nhóm

Phân nhóm

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

2710

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế

Nhóm

Phân nhóm

 

suất

(%)

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải

 

 

 

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

0

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

0

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

0

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

0

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

0

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

0

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

15

2710

11

21

- - - Dung môi white spirit

10

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

10

2710

11

23

- - - Dung môi khác

10

2710

11

24

- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

0

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

0

2710

11

29

- - - Loại khác

0

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

 

25

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới

23oC

 

25

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

10

 

 

 

 

 

Mã số

Mô tả nhóm, mặt hàng

Thuế

Nhóm

Phân nhóm

 

suất

(%)

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

22

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

23

- - - - Dầu bôi trơn khác

20

2710

19

24

- - - - Mỡ bôi trơn

10

2710

19

25

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

26

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

10

2710

19

27

- - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

28

- - - - Nhiên liệu diezen khác

0

2710

19

29

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

30

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs)

 

20

2710

99

00

- - Loại khác

20

 

 

 

 

 

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành và ápdụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày18/2/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=21839&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận