QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
Về việc ban hành Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dựphòng.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ vềphí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy củaTrung tâm y tế dự phòng, Đội y tế dự phòng, Trung tâm kiểm định quốc gia sinhvật phẩm, Viện nghiên cứu, cơ sở y tế dự phòng khác thuộc hệ thống cơ quan y tếdự phòng,
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 9489/YT-TCKT ngày 21/12/1999) và theo đềnghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm. theo quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí. y tế dự phòng ápdụng thống nhất trong cả nước.
1.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định tại Điều này áp dụng tại các cơ sở ytế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống ytế dự phòng; không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanhdịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2.Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thuban hành kèm theo Quyết đinh này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính - Ytế - Ban Vật giá Chínhphủ - Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần việnphí; trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết địnhnày thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Quyết định này;
3.Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng ĐồngViệt Nam; mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt Nam trên cơsở quy đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giátrên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bốtại thời điểm thu phí, lệ phí.
Điều 2.Đối tượng phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định nàylà tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan y tếdự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây (trừ các trường hợp khôngphải nộp quy định tại Điều 3):
1.Xét nghiệm y tế dự phòng.
2.Kiểm dịch y tế biên giới.
3.Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệtkhuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4.Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
5.Thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký hoạt động kinh doanh và lưu hành vắc xin, sinhphẩm miễn dịch, hóa chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng vày tế.
Điều 3.Không thu phí, lệ phí y tế dự phòng đối với các đối tượng sau đây:
1.Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
2.Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi, người tàn tật, già yếu không nơi nương tựa.
3.Những người ở các xã miền núi, hải đảo.
4.Những người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo quy định củaBộ Lao động - Thương binh và Xãhội.
5.Những người thuộc diện quá nghèo theo quy định của Nhà nước.
Điều 4.Các cơ sở thuộc hệ thống y tế dự phòng thực hiện công việc quản lý nhà nước vềy tế dự phòng và hoạt động sự nghiệp về y tế dự phòng có trách nhiệm và quyềnhạn:
1.Được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí và 40% (bốn mươi phầntrăm) tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được (kể cả số tiền thu phí, lệ phí ytế dự phòng áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/5/1995 nêutrên) trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí vào việc thực hiện công tác ytế dự phòng và việc tổ chức thu phí, lệ phí.
2.Kê khai việc thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng với cơ quan thuế địa phương nơithu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thôngtư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Đốivới cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh, dịch vụ về y tế dự phòng theogiấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không thu, nộp phí, lệ phí y tế dựphòng theo quy định trên đây thì phải nộp thuế và thu khác (nếu có) theo Luậtđịnh.
Điều 5.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ các quyđịnh về phí, lệ phí y tế dự phòng trái với Quyết định này.
Điều 6.Các cơ sở y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơquan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BIỂUMỰC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 củaBộ trưởng Bộ Tài chính).
I. Xét nghiệm phát hiện bệnh:
Thứ tự | Loại xét nghiệm | Đơn vị tính | Mức thu | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | A. Xét nghiệm máu Test nhanh chẩn đoán HIV Serodia chần đoán HIV ELISA chẩn đoán HIV Western blot chẩn đoán HIV. Huyết thanh chẩn đoán Leptospira Định lượng bổ thể trong huyết thanh Chẩn đoán viêm não Nhật Bản + HI + MAC - ELISA Sốt xuất huyết Dengue + MAC- ELISA + Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan Bia Rapid tets + Phân lập Vi rút Sởi + HI + ELISA IGM Rubella ELISA-IGG Vi rút đường hô hấp (innuenza A, B, Pa ra, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh quang Chlamydia + HI + Phần lập Vi vút + EIA phát hiện kháng nguyên | đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đống/xét nghiệm đốnglxét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm | 40.000 80.000 30.000 420.000 80.000 30.000 40.000 30.000 25.000 100.000 75.000 340.000 75.000 30.000 460.000 30.000 40.000 300.000 120.000 | |
| 3 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 . 24 25 25 26 27 28 29 80 31 32 33 34 35 86 37 38 89 40 41 42 | Kỹ thuật chẩn đoán nhạnh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) PCR chẩn đoán ký sinh trùng sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại ký sinh trùng) ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) Chẩn đoán huyết thanh bệnh ký sinh trùng (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét + Falciparum + P. Vivax + P. Malariae + P. Ovale Toxoplasma Anti HAV(IGG) Anti HEV(IGM) Ae.HCV Lympho T41T8 TSH Xét nghiệm chì trong máu (phương pháp cực phổ xung vi phân) Đo hoạt tính men B. Xét nghiệm nước tiểu Phenol niệu Benzen niệu Thủy ngân niệu ALA niệu Nicotin niệu Chì trong nước tiểu (bằng phương pháp cực phổ xung vi phân) Sen trong nước tiểu (phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử) Porpyrin niệu Acid Hippyric niệu C- Xét nghiệm các chất địch khác của cơ thể Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) Nuôi cấy nấm Nuôi cấy vi khuẩn Nuôi cấy phân lập vi khuẩn Kháng sinh đồ D. Xét nghiệm khác. Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amibe Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân | đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/tiêu/ bản đồng/tiêu/bản | 30.000 50.000 30.000 20.000 10 000 10.000 20.000 20.000 24.000 80.000 80.000 25.000 . 300.000 . 36.000 40.000 30.000 15.000 35.000 40.000 . 20.000 40.000 40.000 50.000 30.000 20.000 1. 200.000 25.000 45.000 40.000 30.000 20.000 20.000 15.000 15.000 |
| | | | | | | | |
44 | Làm tiêu bản amip nhuộm | đồng/tiêu bản | 15.000 |
45 | Mổ muỗi phát hiện ký sinh trùng | đồng/lần mổ | 10.000 |
46 | Nuôi cấy Faliciparum (1 chủng) | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
47 | Ký sinh trùng P. berghei gây nhiễm trên chuột | đồng/lần nuôi cấy | 300.000 |
48 | Bộ tiêu bản thử thuốc trên P. Falciparum | đồng/lần nuôi cấy | 100.000 |
49 | Phương pháp tập trung ký sinh trùng | | 15.000 |
| E. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử |
50 | Mẫu lát cắt mỏng | đồng/mẫu xét nghiệm | 480.000 |
51 | Mẫu vi rút quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 240.000 |
52 | Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp | đồng/mẫu xét nghiệm | 100.000 |
II. xét nghiệm mẫunước ăn uống, nước sinh hoạt, nước thải và không khí:
Thứ tự | Loại xét nghiệm | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 | A. Xét nghiệm mẫu nước pH Nhiệt độ Độ mẫu Mùi vị Độ trong Độ đục Độ dẫn Cặn sấy khô Cặn không tan Độ cứng tổng số Độ kiềm tổng số Độ oxy hóa Độ oxy hòa tan (DO) BD05 (20 độ C) COD Chất hữu cơ trong kiềm Chất hữu cơ trong axit Amoniac Clorua Cao dư Nitrit Nitrat Ni tơ tổng số Phốt pho tổng số Dầu mỡ khoáng Sunfat Photphat HydroSulfua Florua Xianua | đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồnglmàu đồng/mẫu đồng/mẫu | 15.000 3.000 10.000 1.000 10.000 15.000 15.000 20.000 20.000 20.000 20.000 30.000 30.000 50.000 50.000 20.000 30.000 20.000 20.000 20.000 20.000 30.000 50.000 50.000 70.000 20.000 20.000 30.000 30.000 50.000 |
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 | Sắt Mangan Nhôm Can xi Ma giê Na tri Đồng Chì Kẽm Thiếc Cadimi ASen Thủy ngân Ni ken CRôm (VI) CRôm (III) Selen Phenol Benzen Chất tẩy rửa Test Clo Test Albumin Tổng hoạt độ phóng xạ an pha Tổng hoạt độ phóng xạ bê ta Hóa chất bảo vệ thực Vật trong nước (sắc ký khí) Tổng số vi khuẩn hiếu khí (phương pháp đĩa thạch) Coliform hoặc Coliform chịu nhiệt hoặc E.Coli (phương pháp MPN) Clostridium perfringens (phương pháp Winson Blair) Streptococcus phân (phương pháp đa thạch) Các vi khuẩn gây bệnh Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc. Ghi chú: Nước thải thu như xét nghiệm nước sinh hoạt riêng mẫu nào có chỉ tiêu phải vô cơ hóa trước khi phân tích thì thu thêm 30.000 đồng/mẫu B. Xét nghiệm mẫu không khí Bụi trọng lượng Bụi chứa hóa chất phân tích (SI02 gây bụi phổi) Bụi cá nhân (hô hấp) Phân tích giải kích thước hạt Đo chỉ số ô nhiễm bụi Đo, đếm bụi sợi Amiăng Bụi phóng xạ Vi khí hậu: + Nhiệt độ + Ẩm độ +Vận tốc gió + Bức xạ nhiệt | đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu | 30.000 40.000 40.000 20.000 20.000 40.000 30.000 30.000 30.000 40.000 40.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 70.000 50.000 50.000 50.000 50.000 200.000 200.000 250.000 20.000 20.000 20.000 30.0.00 45.000 100.000 50.000 100.000 50.000 70.000 20.000 150.000 1 000 000 8.000 8.000 8.000 30.000 |
70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 | ồn chung ồn tương đương ồn phân tích theo giải tần Đo ánh sáng Đo rung động - Tần số cao - Tần số thấp Đo phóng xạ Phóng xạ tổng liều Đo liều xuất phóng xạ Đo bức xạ không ion hóa Đo điếc sơ bộ Đo điếc hoàn chỉnh Đo áp xuất Đo thông gió Điện từ trường - Tần số cao - Tần số công nghiệp Các hơi, khí độc Mẫu hơi hóa chất trung bình Mẫu hơi hóa chất phức tạp Hơi khí độc kim loại Phân tích mẫu khí hiện số Phân tích mẫu khí nhanh ống phát hiện Phân tích mẫu khí hóa học Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động C- Các xét nghiệm khác Công chụp X quang ngực bụi phổi Đo liều sinh vật Xét nghiệm nấm soi tươi Patch test và Prick test Đo chức năng hô hấp Phí khám hỏi bệnh nghề nghiệp Đo nhiệt độ da trong lao động Đo điện trở da trong lao động Đo khối lượng mồ hôi trong !ao động Đo kích thước Ecgonomie trong lao động Đo kích thước Ecgonomie trong vị trí lao động Đo trắc nghiệm tâm lý vị trí lao động Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động Đo huyết áp trong lao dộng Đo tần số tim trong lao động | đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mâu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/người. đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/lần đồng/ngườỉ đồng/người đồng/người đồng/người đồng/người đồng/1ần đo đồng/ lần đo đồng/người đồng/người đồng/người đồng/người | 20.000 40.000 50.000 10. 000 50.000 30.000 60.000 200.000 30.000 30.000 20.000 30.000 10.000 30.000 50.000 30.000 70.000 50.000 150.000 100.000 50.000 70.000 50.000 250.000 250.000 12.000 10.000 5.000 8.000 20.000 10.000 5.000 . 5.000 . 20.000 10.000 10.000 10.000 30.000 5.000 5.000 . |
III. Kiểm dịch y tế biên giới
Thứ tự | Loại kiểm dịch | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 | A. Diệt chuột và diệt côn trùng Diệt chuột Xông hơi diệt chuột bằng hóa chất và cấp giấy phép diệt chuột tầu biển. Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: - Tầu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn -Tầu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột Gia hạn miễn diệt chuột Diệt côn trùng Tầu bay + Tầu bay dưới 300 chỗ ngồi + Tầu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên Ô tô hàng Tầu hỏa Tầu biển Kho hàng Container 40 fit - Container 20 ữt Khử trùng nước dằn tầu -Tầu trọng tải dưới 1000 tấn - Tầu trọng tải từ 1000 tấn trở lên B. Tiêm chủng Tiêm chủng và cấp sổ tiêm chủng kiểm dịch Tiêm chủng theo lịch C Xác chết và tro cất Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển tro cốt Xử lý vệ sinh xác chết Xử lý vệ sinh tro cất Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y tế D. Kiểm.tra bưu kiện bưu phẩm Kiện hàng từ 10 kg trở xuống Kiện hàng trên 10 kg đến 50 kg Kiện hàng trên 50 đến 100 kg Kiện hàng trên 100 kg đến 1 tấn Kiện hàng trên 1 tấn đến 10 tấn Kiện hàng trên 10 tấn đến 100 tấn Kiện hàng trên 100 tấn E.. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tầu thủy, máy bay F. Các xét nghiệm Hàng xuất nhập: - Xét nghiệm vi sinh - Xét nghiệm lý hóa - Xét nghiệm độc chất | USD/MA khoang tầu USD/Tầu USD/Tầu USD/Tầu USD/Tầu bay USD/Tầu bay USD/ô tô đồng/toa USD/m3 khoang tầu USD/m3 kho hàng USD/container USD/contaner USD/Tầu USD/Tầu USD/NGƯờI USDLNGƯờI USD/lần kiểm tra USD/lần kiểm tra USĐ/lần xử lý USD/lần xử lý USD/lần kiểm tra USD/kịên USD/kiện USD/kiện USD/kiện USD/kiện USD/kiện USD/kiện USD/lần kiểm tra USD/mẫu USD/mẫu USD/mẫu | 0,5 100 200 100 50 35 50 5 200.000 0, 1 0,1 15 10 30 50 5 3 20 0,5 40 10 20 1 3 5 10 30 50 70 7 15 15 60 |
28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 | xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt y tế Xét nghiệm thực phẩm xách tay Các xét nghiệm giám sát vệ sinh thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra) G. Kiểm dịch y tế phương tiện xuất nhập cảnh Tầu biển: - Tầu trọng tải dưới 5.000 tấn - Tầu trọng tải từ 5.000 đến 10.000 tấn - Tầu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên Tầu bay nhập cảnh Tâu hỏa: Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế Thuyền vận tải hàng hóa qua biên giới H. Kiểm dịch y tế biên giới đường bộ Tiêm chủng phát sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch bằng giấy thông hành Kiểm dịch xe tô chở hàng Kiểm dịch hàng trên xe: - Dưới 5 tấn - Từ 5 tấn đến 10 tấn - Từ trên 10 tấn đến 15 tấn Trên 15 tấn Khử trùng xe chở hàng Kiểm tra y tế khách nhập cảnh vào Việt Nam | USD/mẫu USD/lần xét nghiệm USD/mẫu USD/tầu USD/tầu USD/tầu USD/tầu đồng/thuyền đồng/thuyền đồng/lần tiêm đồng/lần tiêm đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/người | 50 10 5 20 30 40 15 200.000 20.000 10.000 30.000 10.000 30.000 60.000 80.000 100.000 50.000 2.000 |
IV Thẩm định vắc xin, sinh phẩm
Thứ tư | Loại kiểm định | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 | Kiểm định vắc xin bại liệt Kiểm định vắc xin dại Fuenzalida Kiểm định vắc xin viêm não Kiểm định vắc xin viêm gan B Kiểm định vắc xin sởi Kiểm định vắc xin thủy đậu Kiểm định vắc xin quai bị Kiểm định vắc xin lao (BCG) Kiểm định vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván Kiểm định vắc xin tả Kiểm định vắc xin thương hàn Kiểm định vắc xin uốn ván Kiểm định các sinh phẩm miễn dịch Huyết thanh kháng bạch hầu(SAD) Huyết thanh kháng uốn ván (SAT) Huyết thanh kháng dại (SAR) Huyết thanh kháng nọc rắn (SAV) | đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/1ần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/1ần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/1ần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định | 57.000.000 18.000.000 24.000.000 70.000.000 24.000.000 30.000.000 28.000.000 21.000.000 30.000.000 17.000.000 30.000.000 10.000.000 16.000.000 16.000.000 20.000.000 20.000.000 |
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 | sinh phẩm chẩn đoán HIV Sinh phẩm chẩn đoán virus liên quan đến ung thư HTL.V1 HTL.V2 Cytomegalovirus Herpesvirus Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HAV Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HIV Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HDV Sinh phẩm chẩn đoán virus viêm gan - HEV Sinh phẩm chẩn đoán viêm não Sinh phẩm chẩn đoán sát xuất huyết Sinh phẩm chẩn đoán bại Liệt Sinh phẩm chẩn đoán Ro ta virus Sinh phẩm chẩn đoán giang mai Sinh phẩm chẩn đoán thương hàn Sinh phẩm chẩn đoán lỵ Shigella Sinh phẩm chẩn đoán tả Sinh phẩm chẩn đoán E.co li gây bệnh Sinh phẩm chẩn đoán cầu khuẩn màng não Sinh phẩm chẩn đoán liên cầu khuẩn Sinh phẩm chẩn đoán tụ cầu khuẩn Sinh phẩm chẩn đoán trực khuẩn mủ xanh Sinh phẩm thử kháng sinh đồ | đồng/1ần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm đình đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm đinh đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định đồng/lần kiểm định | 23.000.000 23.000.000 23.000.000 23.000.000 23.000.000 23.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 15.000.000 | |
V Tạo mẫu và định loại véctơ,diệt véctơ
Thứ tư | Loại xét nghiệm | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 | Tạo mẫu véctơ để lưu giữ Làm tiêu bản côn trùng Làm mẫu vật chuột Định loại véctơ Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) Diệt véctơ Phun khử trùng: - Cơ quan, xí nghiệp - Khách sạn Diệt chuột Diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, gián...) (tùy theo loại thuốc) bằng hóa chất | đồng/mẫu tiêu bản đồng/mẫu vật đồng/lần điều tra đồng/lần phân lập đồng/m2 đồng/m2 đồng/m2 đồng/m2 | 100.000 200.000 300.000 100.000 3. 000 5.000 2.000 5.000 |
VI . Chích ngừa
Thứ tự | Tiêm vắc xin | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Tiêm vắc xin phòng đại (1 lần tiêm) Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản (1 lẩn tiêm) Tiêm vắc xin phòng viêm gan B (1 lần tiêm) Tiêm vắc xin phòng thương hàn (1 lần tiêm) Tiêm huyết thanh kháng dại (SAR) (1 lần tiêm) Tiêm vắc xin phòng uốn ván (l lần tiêm) Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ do não mô cầu (1lần tiêm) Tiêm vắc xin phòng viêm màng nã o mủ HIB ( 1 lần tia m) Tiêm vắc xin thủy đậu (1lần tiêm) Tiêm huyết thanh chống uốn ván (1 lần tiêm) | đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/1 lần tiêm đồng/ lần tiêm đồng/1 lần tiêm | 3.000 3.000 3.000 3.000 7.000 3.000 5.000 5.000 3.000 7.000 |
(Ghi chú: Mức thu tiêmvắc xin nêu trên không bao gồm tiền vắc xin).
VII . Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp sốđăng ký
Thứ tự | Loại thẩm định | Đơn vị tính | Mức thu |
1 2 3 4 5 6 7 | Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm trong nước Lệ phí thẩm đính hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm nước ngoài Lệ phí thẩm định, cấp số đăng ký cho công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch vào Việt Nam Lệ phí thẩm định hồ sơ các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động Lệ phí thẩm định hồ sơ vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất Lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trì ng, diệt khuẩn gia dụng và y tế Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy đăng ký bổ sung, đăng ký lại, đăng ký khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm vào sử dụng: + Thay đổi tên thương phẩm + Thay đổi phạm vi sử dụng + Thay đổi hàm lượng hoạt chất + Thay đổi dạng hóa chất, chế phẩm + Đăng ký khảo nghiệm + Hỗn hợp thành sản phẩm mới | đồng/lần thẩm định đồng/lần thẩm đinh USD/lần thẩm định đồng/lần thẩm định đồng/lần thẩm định đồng/hóa chất, chế phẩm đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/llần cấp đồng/lần cấp | 1.000. 000 3.000.000 2.200 2.000.000 2.000.000 4.000.000 500.000 500.000 500.000 500.000 1000 000 1.000.000 |
8 9 10 11 | Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế . Lệ phí gia hạn giấy phép đăng ký lưu hành hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụngvà y tế Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đưa vào khảo nghiệm hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, đủ điều kiện cho cơ sở sản xuất, chế biến hóa chất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế. + Sản lượng sản xuất dưới 5 tấn/năm + Sản lượng sản xuất từ 5 đến 30 tấn/năm + Sản lượng sản xuất trên 30 tấn/năm | đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp | 300.000 300.000 300.000 1.000.000 2.000.000 3.000.000 |