Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức chuyên ngành Văn hoá quần chúng, Mỹ thuật, Bảo tồn bảo tàng, Phát hành sách từ Trung ương đến địa phương và các cơ sở trực thuộc các ngành nói trên theo Quyết định số 210-LĐ/QĐ của Bộ trưởng Bộ Lao động ngày 9-6-1986 bao gồm:
1. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Văn hoá quần chúng.
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 14 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 9 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 5 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 5 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 5 chức danh.
Các chức danh phương pháp viên được chia ra 3 cấp trình độ:
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp I.
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp II.
Phương pháp viên câu lạc bộ cấp III.
Các chức danh hướng dẫn viên được chia ra 2 cấp trình độ:
Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp I.
Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp II.
2. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Mỹ thuật:
Loại A: Viên chức lãnh đạo : 12 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 6 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 31 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 31 chức danh.
Các chức danh hoạ sĩ, nhà điêu khắc được chia ra 3 cấp trình độ (xem bản danh mục đính kèm).
3. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Bảo tồn bảo tàng:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 16 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 8 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 8 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 4 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 4 chức danh.
Các chức danh bảo tàng viên được chia ra 3 cấp trình độ:
Bảo tàng viên cấp I.
Bảo tàng viên cấp II.
Bảo tàng viên cấp III.
4. Chức danh đầy đủ chuyên ngành Phát hành sách:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: 12 chức danh đầy đủ.
Nhóm 9: 6 chức danh đầy đủ.
Nhóm 8: 6 chức danh đầy đủ.
Loại B: Viên chức chuyên môn: 7 chức danh đầy đủ.
Nhóm 5: 7 chức danh.
Các chức danh người phát hành sách được chia ra các cấp trình độ như sau:
Người phát hành sách cơ sở cấp I.
Người phát hành sách cơ sở cấp II.
Người phát hành sách cấp I (đặt, phân phối văn hóa phẩm, kỹ thuật - nghiệp vụ).
Người phát hành sách cấp II đặt, phân phối văn hoá phẩm.
Người phát hành sách cấp II kỹ thuật - nghiệp vụ.
Người phát hành sách cấp III đặt, phân phối văn hoá phẩm.
Người phát hành sách cấp III kỹ thuật - nghiệp vụ.
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng, mỗi chức danh được ghi trong Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức chuyên ngành Văn hoá quần chúng, Mỹ thuật, Bảo tồn bảo tàng, Phát hành sách, Bộ Văn hoá tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn các ngành, các cấp triển khai áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh và đúng với tiêu chuẩn nghiệp vụ đã ban hành.
Căn cứ vào độ phức tạp của tiêu chuẩn nghiệp vụ do Bộ Văn hoá xây dựng và đề xuất sự cân đối giữa các cấp trình độ nghiệp vụ của các hệ thống chức danh 4 chuyên ngành trên Bộ Lao động có trách nhiệm cân đối chung để xác định vị trí tương ứng của các chức danh đó trong hệ thống viên chức Nhà nước.
Khi có trường hợp thay đổi phạm vi ứng dụng và thay đổi các nội dung lao động đã quy định, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Văn hoá và Bộ Lao động để xin sửa đổi và ngoại lệ (theo điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng).
Số thứ tự | Nhóm | Chức danh gốc 117-HĐBT | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi sử dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ngành văn hóa quần chúng |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 | 9 9 8 5 | Cục trưởng Giám đốc Trưởng phòng Phương pháp viên Hướng dẫn viên | 9050 9080 8310 Chưa có mã số 5130 | Cục trưởng Cục Văn hóa quần chúng Phó Cục trưởng thứ nhất Cục Văn hóa quần chúng Phó Cục trưởng Cục Văn hóa quần chúng Giám đốc Trung tâm phương pháp câu lạc bộ Phó giám đốc thứ nhất Trung tâm phương pháp câu lạc bộ Phó giám đốc Trung tâm phương pháp câu lạc bộ Giám đốc Cung văn hóa Phó gíám đốc thứ nhất Cung văn hóa Phó gíám đốc Cung văn hóa Trưởng phòng quản lý câu lạc bộ Trưởng phòng quản lý văn hóa, văn nghệ cơ sở Trưởng phòng xây dựng nếp sống xã hội Trưởng phòng phương pháp câu lạc bộ Trưởng phòng tổ chức sinh hoạt văn hóa nghệ thuật Phương pháp viên câu lạc bộ cấp I Phương pháp viên câu lạc bộ cấp II Phương pháp viên câu lạc bộ cấp III Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp I Hướng dẫn viên câu lạc bộ cấp II | (Dùng cho TW, tỉnh, thành phố, đặc khu) (Dùng cho các ngành, đoàn thể) (áp dụng cho Cục văn hóa) (Dùng cho TW, tỉnh, thành phố) (áp dụng cho các Trung tâm phương pháp câu lạc bộ, Nhà văn hóa, Cung v.hóa) |
Ngành Mỹ thuật |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 | 9 9 8 8 5 5 | Cục trưởng Giám đốc Trưởng phòng Quản đốc Nhà điêu khắc Họa sĩ | 9050 9080 8310 5340 | Cục trưởng Cục mỹ thuật Phó cục trưởng thứ nhất Cục mỹ thuật Phó cục trưởng Cục mỹ thuật Giám đốc công ty mỹ thuật Phó giám đốc thứ nhất C.ty mỹ thuật Phó giám đốc công ty mỹ thuật Trưởng phòng mỹ thuật tạo hình Trưởng phòng mỹ thuật ứng dụng Trưởng phòng mỹ thuật Quản đốc phân xưởng điêu khắc Quản đốc phân xưởng hội họa Quản đốc phân xưởng đồ họa Nhà điêu khắc sáng tác cấp I Nhà điêu khắc sáng tác cấp II Nhà điêu khắc sáng tác cấp III Nhà điêu khắc thể hiện cấp I Nhà điêu khắc thể hiện cấp II Nhà điêu khắc thể hiện cấp III Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp I Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp II Họa sĩ sáng tác tạo hình cấp III Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp I Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp II Họa sĩ sáng tác hoành tráng cấp III Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp I Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp II Họa sĩ thể hiện tạo hình hòanh tráng cấp III Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp I Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp II Họa sĩ sáng tác đồ họa cấp III Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp I Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp II Họa sĩ thể hiện đồ họa cấp III Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp I Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp II Họa sĩ sáng tác mỹ thuật chuyên nghiệp cấp III Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp I Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp II Họa sĩ thể hiện mỹ thuật chuyên nghiệp cấp III Họa sĩ phục chế cấp I Họa sĩ phục chế cấp II Họa sĩ phục chế cấp III Kỹ thuật viên khắc gỗ và chế bản | (Dùng cho TW, tỉnh, thành phố, đặc khu) (Dùng cho Cục mỹ thuật (Dùng cho công ty mỹ thuật) |
Ngành bảo tồn bảo tàng |
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 | 9 9 8 5 | Cục trưởng Giám đốc Trưởng phòng Bảo tàng viên | 9050 9080 8310 5150 | Cục trưởng Cục bảo tồn bảo tàng Phó Cục trưởng thứ nhất Cục bảo tồn bảo tàng Phó Cục trưởng Cục bảo tồn bảo tàng Giám đốc bảo tàng Phó giám đốc thứ nhất bảo tàng Phó giám đốc bảo tàng Giám đốc di tích Phó giám đốc Trưởng phòng quản lý di tích Trưởng phòng bảo tồn Trưởng phòng bảo tàng Trưởng phòng tư liệu lưu trữ Trưởng phòng kiểm kê bảo quản Trưởng phòng trưng bày Trưởng phòng tuyên truyền Trưởng phòng nghiên cứu sưu tầm Bảo tàng viên cấp I Bảo tàng viên cấp II Bảo tàng viên cấp III Hướng dẫn viên tham quan bảo tàng, di tích | (áp dụng cho bảo tàng trung ương chuyên ngành, tỉnh, thành phố, huyện (Dùng cho di tích Huế, đền Hùng, Điện Biên, đường Tây Sơn, Côn Đảo (áp dụng cho Cục bảo tồn, bảo tàng) (áp dụng cho các bảo tàng (áp dụng cho bảo tàng Trung ương) |
Ngành phát hành sách |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 | 9 9 8 5 | Giám đốc Tổng giám đốc Trưởng hiệu sách Trưởng phòng Người phát hành sách | 9080 9130 8310 Chưa có mã số | Giám đốc Công ty phát hành sách Phó giám đốc thứ nhất Công ty phát hành sách Phó giám đốc Công ty phát hành sách Tổng giám đốc công ty phát hành sách Phó Tổng giám đốc thứ nhất công ty phát hành sách Phó Tổng giám đốc công ty phát hành sách Trưởng hiệu sách trung tâm Trưởng hiệu sách nhân dân Trưởng phòng kỹ thuật nghiệp vụ và tuyên truyền sách Trưởng phòng sách và văn hóa phẩm Trưởng phòng đặt và phân phối sách, văn hóa phẩm Trưởng phòng nghiệp vụ Người phát hành sách cơ sở cấp I Người phát hành sách cơ sở cấp II Người phát hành sách cấp I đặt, phân phối văn hóa phẩm, kỹ thuật - nghiệp vụ Người phát hành sách cấp II đặt, phân phối văn hóa phẩm Người phát hành sách cấp II kỹ thuật - nghiệp vụ Người phát hành sách cấp III đặt, phân phối văn hóa phẩm Người phát hành sách cấp III kỹ thuật - nghiệp vụ | (Dùng cho trung ương, tỉnh, thành phố, đặc khu, huyện (Dùng cho công ty TW và tỉnh) (Dùng cho Tổng công ty) (Dùng cho tỉnh, thành phố, đặc khu) (Dùng cho hiệu sách nhân dân và trung tâm) (Dùng cho quận huyện) (Dùng cho tỉnh, đặc khu, khu vực và Trung ương) (Dùng cho TW, Tổng công ty) |