- Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các thuế suất mới quy định tại danh mục số 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. - Sửa đổi, bổ sung thuế suất của một số nhóm, mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 110-HĐBT ngày 31-3-1992 và đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 359-HĐBT ngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) thành các thuế suất mới quy định tại danh mục số 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. - Những điểm sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này bắt đầu thi hành từ ngày 1 tháng 5 năm 1993.
Trường hợp chủ hàng đã ký hợp đồng ngoại, đã làm xong thủ tục thanh toán với phía nước ngoài trước ngày 1 tháng 5 năm 1993 sẽ có hướng dẫn sau.
Mã số | Nhóm, mặt hàng | Thuế suất % |
1 | 2 | 3 |
11.01.00 | Bột mì hoặc bột meslin | 9 |
15.07.00 | Dầu đậu tương và các phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học. | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.08.00 | Dầu lạc hoặc các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.09.00 | Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.10.00 | Các loại dầu khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ôliu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học, bao gồm cả các chất hỗn hợp của các loại dầu này, các thành phần của các loại dầu này hoặc với các loại dầu hoặc thành phần của chúng thuộc nhóm 1509 | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.11.00 | Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.12.00 | Dầu hạt hướng dương, dầu cây Rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.13.00 | Dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu babus đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.14.00 | Dầu hạt cải, dầu hạt mù tạt, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.15.00 | Các loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JO JOBA) và các thành phần của chúng, đã được hoặc pha tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học | |
| - Loại đã qua tinh chế | 25 |
| - Loại khác chưa qua tinh chế | 5 |
15.16.00 | Các loại mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua khử hyđro hay ete toàn bộ hoặc từng phần (hyđro geneted, interesterifed, re-es-ter-ified, claidinised) đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa chế biến thêm | |
| - Loại đóng gói, đóng hộp từ 20kg trở xuống | 30 |
| - Loại khác | 20 |
17.01.00 | Đường mía, hoặc đường củ cải và đường Surose ở dạng tinh thể | |
| - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu | |
17.01.11 | - Đường thô (đường mía) | 30 |
17.01.12 | - Đường thô (đường củ cải) | 30 |
| - Các loại khác | |
17.01.91 | Có thêm hương liệu và mầu | 35 |
17.01.99 | - Loại khác | 35 |
17.04.00 | Các loại mứt, kẹo có đường (kể cả Sôcôla trắng) không chứa ca cao | |
17.04.10 | - Kẹo cao su đã được hoặc chưa bọc đường | 45 |
17.04.90 | - Mứt kẹo có đường khác | 45 |
18.06.00 | Sôcôla và các chế phẩm ăn được chứa ca cao | 45 |
19.05.00 | Bánh mỳ, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không pha cacao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự | |
19.05.10 | Bánh mỳ giòn | 45 |
19.05.20 | Bánh gừng | 45 |
19.05.30 | Bánh quy ngọt, bánh quế | 45 |
19.05.40 | Bánh bít cốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh nướng tương tự | 45 |
19.05.90 | Loại khác: | |
19.05.90.10 | Vỏ viên thuốc nhện dùng trong ngành dược | 5 |
19.05.90.90 | Loại khác | 45 |
27.10.00 | Dầu các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế từ khoáng chất bitum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó | |
27.10.00.10 | - Xăng ô-tô | 40 |
27.10.00.20 | - Diesel các loại | 12 |
27.10.00.30 | - Mazout | 5 |
27.10.00.40 | - Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...) | 8 |
17.10.00.50 | - Dầu hoả thông dụng | 3 |
27.10.00.60 | - Naphtha, Reroadê comonent và các chế phẩm để pha chế xăng | 35 |
29.22.00 | - Các hợp chất chứa ô-xy | |
29.22.00.10 | - Glutamic axít | 10 |
29.22.00.90 | - Các loại khác | 1 |
32.08 | Các loại sơn, véc- ni (kể cả các loại men và lacquez) dựa trên cơ sở các pôlyme tổng hợp hoặc pôlyme tự nhiên để biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hoặc đã hoà tan trong các chất màu không có nước các dung dịch | |
32.08.10 | - Dựa trên thành phần polieste | |
32.08.10.10 | Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước | 1 |
32.08.10.90 | - Sơn khác và vec-ni | 15 |
32.08.20 | - Dựa trên thành phần pôlimevinyl hay polimeaclylic: | |
32.08.20.10 | Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước | 1 |
32.08.20.90 | Sơn khác và véc - ni | 15 |
32.08.90 | - Loại khác: | |
32.08.90.10 | Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơn chịu nhiệt sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước | 1 |
32.08.90.90 | Sơn khác và véc-ni | 15 |
32.09 | Các loại sơn và véc ni (gồm cả loại men và lacquer) dựa trên các loại polime tổng hợp hoặc các loại pôlyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hoá học, đã phân tán hay đã hoà tan trong các chất pha màu có nước | |
32.09.10 | Dựa trên thành phần polime vinyl hay polime aclilic: | |
32.09.10.10 | Sơn chống rỉ, chống a xít, sơn chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước | 1 |
32.09.10.90 | Sơn khác và vec-ni | 15 |
| - Loại khác: | |
32.09.09.10 | Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và 32.09.90.90 | |
| - Sơn khác và vec-ni | 15 |
32.10 | Các loại sơn và vec-ni khác (gồm các loại mem lacquer và keo màu), các loại thuốc màu pha chế dùng để nhuộm da | |
32.10.10 | - Các loại sơn và vec-ni khác: | |
32.10.10.10 | Sơn chống rỉ, sơn chống a xít, sơ chịu nhiệt, sơn cách điện, sơn chống hà, sơn mớm nước và sơn trên mớm nước | 1 |
32.10.10.90 | Sơn khác và véc-ni | 15 |
32.10.90 | - Các loại thuốc mầu nước pha chế dùng để nhuộm da | 1 |
33.03.00 | - Các loại nước hoa và nước thơm | |
33.03.00.10 | Các loại nước hoa, nước thơm bán thành phẩm (loại đậm đặc để pha chế nước hoa thành phẩm) | 40 |
33.03.00.90 | Các loại nước hoa, nước thơm thành phẩm | 60 |
33.01.00 | Các loại xà phòng, các chất hữu cơ tác nhân hoạt động tẩy rửa bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng dưới dạng thanh, miếng, bánh hoặc khuôn mẫu có hoặc không chứa xà phòng: giấy, bông, nỉ và tấm không dệt đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy | 50 |
37.02 | Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng | |
| - Dùng cho X quang | 0 |
| - Phim in ngay | 15 |
| - Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (băng bành) | 5 |
| - Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ) | 15 |
| - Loại dùng để quay phim điện ảnh | 0 |
| - Loại khác | 1 |
39.22.00 | - Các loại bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bệ rửa, bộ nắp xí bệt, bình nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng Plastic | 45 |
39.23.00 | - Các loại vật phẩm dùng để chuyên chở, đóng gói hàng hoá nút, lắp van và các loại nút đậy khác, bằng Plastic | 45 |
39.24.00 | - Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp và đồ dùng gia đình khác các đồ dùng vệ sinh khác, bằng Plastic | 40 |
39.25.00 | - Các loại đồ vật bằng Plastic, dùng trong xây dựng chưa ghi chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 45 |
39.26.00 | Các loại hàng hoá khác bằng Plastic và các loại hàng hoá khác bằng các chất liệu thuộc các nhóm từ 3901 đến 3914 | 45 |
480100 | Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ | 20 |
480210 | Giấy, bìa làm bằng phương pháp thủ công | 40 |
480240 | Giấy làm nền cho giấy bồi tường | 20 |
480250 | Giấy, bìa khác không chứa các loại sợi lấy từ quy trình cơ học, hoặc loại có chứa 10% về trọng lượng trong tổng số thành phần sợi có chưa các loại sợi trên | 40 |
480260 | Các loại giấy, bìa khác loại trên 10% trọng lượng của toàn bộ thành phần sợi có chứa loại sợi chế từ quá trình cơ học | 40 |
4804 | Giấy và bìa Kraj không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và 4803 | |
| - Giấy gói hàng | |
480411 | - Loại chưa tẩy trắng | 30 |
480419 | - Loại khác | 30 |
| - Giấy và bìa gói hàng khác có trọng lượng từ 150g/m2 đến 225g/m2 | |
480441 | - Loại chưa tẩy trắng | 30 |
480449 | - Loại khác | 30 |
| - Giấy và bìa gói hàng có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên | |
480451 | - Loại chưa tẩy trắng | 30 |
480459 | - Loại khác | 30 |
480791 | - Giấy và bìa làm bằng rơm đã phủ bằng loại giấy trừ giấy làm từ rơm, hoặc không phủ | 20 |
480799 | - Loại khác | 20 |
480800 | - Giấy và bìa đã gấp nếp làm sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã tráng crep, làm nhăn, rập nổi, hoặc soi lỗ châm kim, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4818 | 20 |
480910 | - Giấy than hoặc các loại giấy dùng để sao bảng tương tự | 15 |
480990 | - Giấy khác | 15 |
481000 | - Giấy và bìa đã tráng 1 hoặc cả 2 mặt bằng một lớp caolin (china clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có binde không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu về mặt, trang trí hoặc in bề mặt ở dạng cuộn hoặc tờ | 20 |
4814 | - Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ | |
481410 | - Giấy "ingrain" | 30 |
481420 | - Giấy bồi tường và các loại tấm phủ tường tương tự kể cả đã tráng hoặc phủ lớp Plastic trên bề mặt có sơn giả vân, làm nhăn, nhuộm màu, vẽ in hoặc trang trí theo cách khác | 30 |
481430 | - Giấy bồi tường và các dạng giấy dán tường tương tự gồm các loại giấy trên bề mặt có phủ vật liệu tết bện đã hoặc chưa kết dính vào nhau thành các tao dây song song hay được dệt đan vào nhau | 30 |
481500 | Tấm trải sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ | 30 |
481600 | - Giấy tham, giấy copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809) các loại giấy stencil, bản offeet bằng giấy hoặc chưa đóng hộp | |
481610 | - Giấy than hoặc các loại giấy dùng để sao bản tương tự | 15 |
481620 | - Giấy tự in sao | 5 |
481630 | - Giấy stencil | 15 |
481690 | - Giấy khác | 15 |
481700 | - Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại bưu thiếp tương tự bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví và bìa hồ sơ viết sẵn bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm | 40 |
481900 | Các loại thùng, hộp bìa cứng, hộp hòm túi và các loại bìa khác bằng giấy bìa xenlulô,giấy súc bằng sợi xenlilô, hộp đựng hồ sơ, khay đựng thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc các nơi tương tự | 30 |
4820 | Quyển sổ và các vật phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thẩm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác) bìa cứng, bìa hồ sơ, tập giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa: các loại album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập, các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa | |
482010 | - Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và vật phẩm tương tự | 40 |
482020 | - Vở bài tập | 40 |
482030 | - Quyển bìa, bìa cứng, bìa hồ sơ | 40 |
482040 | - Biểu mẫu thương mại, các loại tập giấy than kê lót | 40 |
482050 | - Album để mẫu hay các bộ sưu tập khác | 40 |
482090 | - Loại khác | 40 |
550900 | - Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng các loại sợi pha tổng hợp | 10 |
551000 | Sợi xe (trừ chỉ khâu) bằng các loại sợi xe nhân tạo khác, không dùng để bán lẻ | 10 |
6305 | Bao và túi dùng để đựng hàng: | |
| - Bao tải đay | 40 |
| - Loại khác | 50 |
69.10.00 | - Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ , bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam các loại sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự, bằng gốm, để gắn cố định | 45 |
69.11.00 | - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ | 45 |
69.12.00 | - Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ dùng trong nhà và đồ vệ sinh, trừ các loại bằng sứ | 45 |
69.13.00 | - Các loại tượng nhỏ và các sản phẩm trang tríbằng gốm | 45 |
69.14.00 | - Các sản phẩm khác bằng gốm | 45 |
70.11.00 | - Vỏ bóng đèn thuỷ tinh mở (kể cả dạng bóng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thuỷ tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự | |
| - Thuỷ tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn | 1 |
| - Các loại khác | 35 |
70.12.00 | - Ruột phích và ruột bình chân không khác | 45 |
72.10.00 | Sắt, thép không hợp kim, cán tấm, có chiều rộng trên 600mm, đã phủ, mạ tráng | |
72.10.00.10 | Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày không quá 1,2mm | 15 |
72.10.00.90 | Loại có chiều rộng trên 600mm và có chiều dày trên 1,2mm | 5 |
72.13.00 | Sắt thép không hợp kim ở dạng thỏi thanh xoắn không đều được cán nóng | |
| - Thép xây dựng loại trơn, tròn, xoắn... có đường kính đến 100mm | 20 |
| - Thép xây dựng loại dẹt có chiều dày đến 20mm | 20 |
| - Loại khác | 0 |
72.14.00 | Sắt thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả xoắn sau khi cán | 20 |
72.15.00 | Sắt thép không hợp kim ở dạng thanh và thỏi khác | 20 |
72.16.00 | Sắt, thép không hợp kim ở dạng các hình ( L, U, I, H, T...) | |
| - Thép chữ I có chiều cao đến 140mm | 20 |
| - Théo chữ U có chiều rộng lòng máng | |
| đến 140mm | 20 |
| - Thép góc có cạnh từ 120mm trở xuống | 20 |
| - Loại khác | 1 |
76.16.00 | Các sản phẩm khác, bằng nhôm | |
76.16.00.10 | Vỏ lon làm bia hộp, vỏ hộp nước giải khát có ga | 15 |
76.16.00.90 | Các sản phẩm khác | 20 |
840810 | - Động cơ thuỷ | |
84081010 | Loại có công suất đến 24 CV | 30 |
840820 | - Động cơ diesel dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87 thuộc nhóm 8701 loại có công suất đến 80 CV | 30 |
84.13.20 | - Bơm tay trừ loại thuộc phân nhóm 841311 hay 843119 | 20 |
847120 | - Máy xử lý dữ liệu tự động số, trong hộp máy có chứa tối thiểu là một bộ xử lý trung tâm (C.P.U), một đơn vị (bộ) nhập xuất dữ liệu, đã hoặc chưa kết hợp với nhau | |
84712010 | Máy vi tính | 2 |
84712090 | Loại khác | 0 |
852390 | - Loại khác: | |
85239010 | Đĩa mềm dùng cho máy vi tính | 0 |
85239090 | Loại khác | 20 |
852490 | - Loại khác | |
85249010 | Đĩa mềm dùng cho máy vi tính | 5 |
85249090 | Loại khác | 30 |
90.0900 | Máy photocopy kết hợp với hệ thống quang học hoặc kiểu tiếp xúc (contrac) và máy sao chụp bằng nhiệt | 2 |