Về việc quy định các thuốc được xét cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, truyền thanh
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định 68/CP của Chính phủ ngày 11-10-1993 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế.
Căn cứ Nghị định 194/CP của Chính phủ ngày 31-12-1994 về hoạt động quảng cáo trên lãnh thổ Việt Nam.
Căn cứ vào "Quy chế Thông tin, quảng cáo thuốc và mỹ phẩm dùng cho người" ban hành theo Quyết định số 322/BYT -QĐ ngày 28-2-1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Các thuốc có hoạt chất chính trong danh mục ban hành kèm theo quyết định này sẽ được xét cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, truyền thanh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế bản danh mục "Các thuốc có hoạt chất chính sau đây sẽ được xét, cho phép quảng cáo cho công chúng trên truyền hình, truyền thanh năm 1997", ban hành theo Quyết định số 322/BYT ngày 28-2-1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Chánh thanh tra Bộ Y tế, Tổng giám đốc Tổng công ty dược Việt Nam, Giám đốc các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Y tế ngành, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC CÁC HOẠT CHẤT
Ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2433/1998/QĐ-BYT ngày 17 tháng 9 năm 1998
TT
Hoạt chất
Đường dùng
Hàm lượng hoặc Nồng độ tối đa (*)
1
B-Caroten
uống, dùng ngoài
**
2
Đồng sulfate
dùng ngoài
dung dịch 0,25%
3
Acetaminophen
uống
viên 500mg
4
Acetyl cystein
uống
bột, viên 600mg
5
Acetyl leucine
uống
viên 500mg
6
Acid boric
dùng ngoài
cồn, mỡ 10%
7
Acid acetyl salixilic
uống, dùng ngoài
viên 500mg
8
Acid aminoethylsulfonic
nhỏ mắt
dung dịch 1%
9
Acid benzoic
dùng ngoài
kem 6%
10
Acid folic
uống
viên 5mg
11
Acid glutamic
uống
viên 500mg
12
Acid lactic
dùng ngoài
dung dịch 1%
13
Acid salicylic
dùng ngoài
cồn 2%
14
Albendazol
uống
viên 400mg
15
Ambroxol hydrocloride
uóng, dùng ngoài
viên 30mg, dung dịch 7,5mg/ml
16
Arginine glutamate
uống
dung dịch 3g/10ml
17
Aspactam
uống
viên 100mg
18
Attapulgite hoạt hoá
uống
bột, viên 600mg
19
Bacitracin
ngậm, nhỏ mắt
dung dịch 5000UI/100ml
20
Benzalkonium cloride
dùng ngoài
dung dịch 0,2%
21
Benzoyl peroxid
dùng ngoài
gel 10%
22
Berberin
uống
viên 50mg
23
Biclotymol
viên ngậm, dùng ngoài
viên 5mg, mỡ 5%
24
Biotin
uống
viên 10mg
25
Bisacodyl
uống
viên 5mg
26
Bromhexine hydrochloride
uống
viên 8mg
27
Butamirate
uống
viên 5mg
28
Calci ascorbate
uống
**
29
Calci carbonate
uống
viên 500mg
30
Calci gluconate
uống
viên 500mg, dung dịch 10%
31
Calci lactate
uống
viên 600mg
32
Carbazochrome
uống
viên 10mg
33
Carbocysteine
uống
bột, dung dịch, siro 2%
34
Cetirizine
uống
viên 10mg
35
Cetrimide
dùng ngoài
dung dịch 0,5g/100ml
36
Cholin bitartrate
uống
viên 300mg
37
Chondroitin sulfate
uống
viên 100mg
38
Clopheniramine maleat
uống
viên 4mg
39
Clorophyll
uống
viên 50mg
40
Clotrimazole
dùng ngoài
kem 1%, viên đặt 500mg
41
Crotamiton
dùng ngoài
kem, dung dịch 10%
42
Dexclopheniramine maleat
uống
viên 6mg
43
Dextromethorphan hydrobromid
uống
viên 10mg
44
Diclofenacdiethyl ammonium
dùng ngoài
gel 1%
45
Diethylphtalat (DEP)
dùng ngoài
**
46
Dimenhydrinat
uống
viên 50mg
47
Dimethicone
uống
viên 250mg; cốm, dịch treo 2,5%
48
Dimethindene maleat
uống, dùng ngoài
viên 2,5mg, kem 1%
49
Diphenhydramine hydrochloride
uống, dùng ngoài
viên 25mg, kem 3%
50
DL camphor
dùng ngoài
cồn, mỡ 10%
51
Domperidone maleat
uống
viên 10mg
52
Doxylamin succinnate
uống
viên 5mg, Siro 125mg/ml
53
Econazole
dùng ngoài
dung dịch 1%, kem 3%
54
Famotidine
uống
viên 40mg
55
Flumetasone
dùng ngoài
dung dịch và kem 0,2%
56
Framycetin sulfate
dùng ngoài
kem 0,5%
57
Galantose
uống
lọ (bột) 15g
58
Glycerin
uống
dung dịch 60%
59
Goudron
dùng ngoài
**
60
Griseofulvin
dùng ngoài
mỡ 5%
61
Guaiphenesin
uống
viên 100mg, sirô 2%
62
Các acid amine
uống
**
63
Hexamidine
dùng ngoài
dung dịch, mỡ 0,1%
64
Kali pemanganat
dùng ngoài
dung dịch 1%
65
Ketoconazol
dùng ngoài
mỡ, kem bôi 2%
66
Kẽm oxyde
dùng ngoài
kem 20%
67
Kẽm sulfat
dùng ngoài
dung dịch nhỏ mắt 0,5%
68
L-arginin dihydrate
uống
Siro 1g/5ml
69
Lactitolum monohydrate
uống
**
70
Lactobacillus acidophilus
uống
**
71
Lactulose
uống
dung dịch 3,3g/1ml
72
L-cysteine
uống
viên nang 500mg
73
Loratadin
uống
viên 10mg
74
Lysin acetylsalicylate
uống
gói 500mg
75
Macrogol 4000
uống
**
76
Magne hydroxyde
uống
**
77
Magne sulfate
uống
**
78
Magne trisilicate
uống
**
79
Manitol
uống
**
80
Mebendazol
uống
viên 500mg
81
Meclofenoxate
uống
viên 250mg
82
Mentol
dùng ngoài
**
83
Mesalazine
uống
viên 500mg
84
Methionin
uống
viên 250mg
85
Methyl salicylate
dùng ngoài
gel 1%, dung dịch 2,5%
86
Metronidazol
dùng ngoài
gel 2%
87
Miconazole
uống, dùng ngoài
viên 125mg, bột rắc 2%
88
Mupirocin
dùng ngoài
mỡ 2%
89
N-acetyl DL-leucin
uống
viên 500mg
90
Naproxen
uống
viên 250mg
91
Natri hydrocarbonate
uống, dùng ngoài
**
92
Natri camphor
dùng ngoài
cồn thuốc 10%
93
Natri carbonate
uống, dùng ngoài
**
94
Natri fusidate
uống
viên 250mg
95
Natri hyaluronate
dùng ngoài
dung dịch nhỏ mắt 10mg/1ml
96
Natri lactate
uống
**
97
Natri picosulfate
viên ngậm
viên 5mg
98
Natri sulfamethoxazole
nhỏ mắt
dung dịch 4%
99
Natri thiosulfate
uống, dùng ngoài
viên 330mg, dung dịch 5%
100
Nhôm cloride
dùng ngoài
**
101
Nhôm hydroxyde
uống
**
102
Nhôm phosphate gel
uống
**
103
Nhôm silicate
uống
**
104
Nước oxy già
dùng ngoài
dung dịch 3%
105
Nystatin
dùng ngoài
viên đặt 100.000 UI
106
Osseine hydroxyapatice
uống
viên 600mg
107
Oxeladin citrate
uống
viên 20mg, siro 10mg/ml
108
Oxomemazine
uống
viên 1,65mg
109
Oxymetazolin hydrochloride
dùng ngoài
dung dịch 0,05%
110
Pancreatin
uống
viên 1g, siro 2%
111
Papain
uống
viên 0,1g siro 80mg/20g
112
Phenylpropanolamine hydrocloride
uống, dùng ngoài
viên 50mg, dung dịch nhỏ mũi 3%
113
Phytin
uống
siro 10%, cốm
114
Piperazin
uống
siro 15%, viên 0,5g
115
Piroxicam
dùng ngoài
gel 0,5%
116
Polyvinyl alcohol
dùng ngoài
dung dịch nhỏ mắt 1,4%
117
Povidone iodine
dùng ngoài
dung dịch 10%
118
Promethazine
dùng ngoài
kem 2%
119
Pyrantel pamoate
uống
viên 250mg
120
Rutin
uống
viên 50mg
121
Sắt sulfate
uống
viên 300mg
122
Sắt fumarate
uống
viên 200mg
123
Sắt gluconate
uống
viên 300mg
124
Salicylanilid
dùng ngoài
mỡ 5%
125
Silver sulfadiazine
dùng ngoài
kem 1%
126
Silymarin
uống
viên 70mg
127
Sorbitol
uống
gói 5g
128
Sucralfate
uống
viên 1g, gói
129
Sulphacetamid
nhỏ mắt
dung dịch 10%
130
Sulphaguanidin
uống
viên 500mg
131
Tenoxicam
uống
viên 20mg
132
Terbinafine
dùng ngoài
kem 1%
133
Terpin
uống
viên 0,1g
134
Tetracyclin tra mắt
tra mắt
mỡ 1%
135
Tetrahydrozolin
nhỏ mắt
dung dịch 0,05%
136
Thuốc đỏ (mereurochrome)
dùng ngoài
dung dịch 1%
137
Thymol
dùng ngoài
**
138
Tioconazol
dùng ngoài
kem 1%
139
Trolamin
dùng ngoài
nhũ dịch
140
Tribenoside
dùng ngoài
kem 5% viên đạn: 400mg
141
Tricalci phosphate
uống
**
142
Trihydroxyethyl rutoside
uống
viên 200mg
143
Trimeprazine tartrate
uống
viên 5mg
144
Trioxymethylene
dùng ngoài
dung dịch: 0,006%
145
Triprolidin hydrocloride
uống, dùng ngoài
viên 2,5mg, kem 2%
146
Tyrothricin
viên ngậm
viên 1mg
147
Undecylenate
dùng ngoài
mỡ 10%
148
Vitamin A
dùng ngoài
dung dịch 150 000UI/1ml
149
Vitamin B1
uống
viên 50mg
150
Vitamin B12
uống
dung dịch 500mcg
151
Vitamin B6
uống
viên 20mg
152
Vitamin C
uống
viên 1g
153
Xanh metylen
dùng ngoài
dung dịch 5%
154
Xylometazoline
dùng ngoài
dung dịch nhỏ mũi 0,05%
155
Các thuốc làm từ dược liệu (Xem xét từng trường hợp cụ thể)
(*) Hàm lượng hoặc nồng độ tối đa hoạt chất cho phép trong dạng thuốc
(**) Hàm lượng hoặc nồng độ hoạt chất không hạn chế trong các dạng thuốc