Văn bản pháp luật: Quyết định 25/2004/QĐ-BTC

Trương Chí Trung
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 25/2004/QĐ-BTC
Quyết định
08/04/2004
15/03/2004

Tóm tắt nội dung

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Thứ trưởng
2.004
Bộ Tài chính

Toàn văn

                                                               

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH         

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;      

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;

Căn cứ Biểu thuế theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 399/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 19/06/2003 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá XI;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế.

           

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 quy định tại Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế  thuế nhập khẩu ưu đãi thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:

  Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108

11

00

- - Dạng bột

0,5

7108

12

 

- - Dạng ch­ưa gia công khác:

 

7108

12

10

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

0,5

7108

12

90

- - - Loại khác

0,5

7108

13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108

13

10

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

  1

7108

13

90

- - - Loại khác

0,5

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

0,5

 

 

 

 

 

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=19963&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận