Văn bản pháp luật: Quyết định 297/NN-BVTV-QĐ

 
Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia;
Quyết định 297/NN-BVTV-QĐ
Quyết định
27/02/1997
27/02/1997

Tóm tắt nội dung

Quyết định về việc ban hành danh mục thuộc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam

 
1.997
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 297/NN-BVTV-QĐ NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 1997 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM


BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔNG

- Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15-2-1993;

- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27-11-1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 92 hoạt chất với 289 tên thương mại;

Thuốc trừ bệnh: 56 hoạt chất với 191 tên thương mại;

Thuốc trừ cỏ: 48 hoạt chất với 148 tên thương mại;

Thuốc trừ chuột: 04 hoạt chất với 06 tên thương mại;

Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 18 hoạt chất với 23 tên thương mại;

Chất dẫn dụ côn trùng: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại.

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 12 hoạt chất với 35 tên thương mại,

Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất với 07 tên thương mại,

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.

- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

Thuốc trừ sâu: 15 hoạt chất,

Thuốc trừ bệnh: 06 hoạt chất,

Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất,

Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4: Tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất - kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 



BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)


TT

Tên hoạt chất
(COMMOM NAME)

Tên thương mại
(TRADE NAME)

 

THUỐC TRỪ SÂU

1

Acrinathrin

Rufast 3 EC

2

Alpha - Cypermethrin

Alfathiin 5 EC

  

Alpha 5 EC

  

Alphacy 5 EC

  

Alphan 5 EC

  

Bestox 5 EC

  

Cyper - Alpha 5 ND

  

Fastac 5 EC

  

Fastocid 5 EC

  

Fortac 5 EC

  

Sapen - Alpha 5 EC

  

Tiper - Alpha 5 EC

 

Vifast 5 ND

  

Visca 5 EC

3

Alpha - Cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%

Hopfa 41 EC

4

Amitraz

Mitac 20 EC

5

Bacillus thuringiensis (var.Kurstaki)

Bacterin B.T WP

  

Biobit 16 K WP, 32 B FC

  

Biocin 16 WP

  

BTB16 BTN

  

Delf in WG (32 BIU)

  

Dipel 3.2 WP

  

Forwabit 16, 32

  

Kuang Hwa Bao WP

  

16000 IU/mg

  

MVP 10 FS

  

Thuricide HP

6

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aztron 7000 DB1j.U

   
 

Xentari 35 WDG

 

7

Beauveria bassiana

Beauverine

  

Muskardin

8

Benfuracarb

Oncol 20 EC, 25 WP, 5 G

9

Buprotezin

Applaud 10 WP

  

Butyl 10 WP

  

Encofezin 10 VYT

  

Profezin 10 WP

10

Bupro zin 7 % +

Applaud - Bas 27 BTN

  

Fenobucarb 20%

11

Buprofezin 5,0% + Isoprocarb 20,0%

Applaud - Mipe 25 WP, 25 BHN

  

Apromip 25 WP

12

Carbaryl

Carbavin 85 VYT

 

Comet 85 VYT

  

Foryin 85 WP

  

Sebaryl 85 BHN

  

Sevin 85 WP, 43 FW

  

Vibaryl 85 BTN

13

Cartap

Alfatap 95 SP

  

Cardan 95 SP

  

Mapan 95 SP, 1OG

  

Padan 95 SP, 4G, 1OG

  

Tigidan 95 BHN, 4G

  

Vicarp 95 BHN, 4H

14

Cartap 4% + Isoprocarb 2,5%

Vipami 6,5 H

15

Chlorfenapur

Secure 10 EC

16

Chlorfluazuron

Atabron 5 EC

17

Chlorpyrifos

Lorsbaii 30 EC

  

Pyrinex 20 EC

  

Sanpyriphos 48 EC

18

Chiorpyrifos 250 g/l + Cypermethrin 25 g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

19

Cyfluthrin

Baythroid 5 SL, 050 EC

20

Cypermethrin

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

  

Carmethrin 25 EC

  

Celcide 10 EC

  

Cymerin 10 EC

  

Cymkill 10 EC, 25 EC

  

Cyper 25 EC

  

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

  

Cyperin 5 EC, 10 ND, 25 ND

  

Cyperkill 10 EC, 25 EC

  

Cypermap 10 EC, 25 EC

  

Cypersect 5 EC, 10 EC

  

Cyrin 25 EC

  

Cyrux 25 EC

  

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 E

  

Nockthrin 10 EC, 25 EC

  

Punisx 5.5 EC, 25 EC

  

Pycythrin 5 EC

  

Ralothrin 20 E

  

Sherbush 25 ND

  

Sherpa 10'EC, 25 EC

  

Tiper 25 EC

  

Tornado 10 EC

  

Ustaad 10 EC

  

Visher 25 ND

21

Cypermethrin 40 g/l + Profenofos 400 g/l

Forwatrin C 44 WSC

  

Polytrin C 440 EC/ND

  

Polytrin P 440 EC/ND

22

Cyromazine

Trigard 75 BHN

23

D - allethrin (Pynamin forte)

Fumakilia 0.3 coil

  

Mosfly 0.27 coin

  

Zebra 0.24 coil

24

DEET (Diethyl toluamide)

Micado 10 Cosmetic cream

25

Deltamethrin (Decamethrin)

Cislin 2.5 EC

  

Crackdown 10 SC

  

Decis 2.5 EC

  

K - Obiol 25 WP

  

K - Othrin 25 WP, 50 WP, 10 ULV

  

K - Othrin Moustiquaire 1 SC

26

Deltamethrin 6.25 g/l + Buprofezin 50 g/l

Dadeei EC

27

Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13%

Sat Trung Linh 15 EC

28

Diafenthiuron

Pegasus 500 SC

  

Polo 500 SC

29

Diazinon

Agrozinon 60 EC

  

Azinon 50 EC

  

Basudin 40 EC, 50 EC ND, 5 G, 10 G

  

Basutigi 50 ND, 10 H

  

Cazinon 50 ND, 10 H

  

Diaphos 50 ND, 10 H

  

Diazan 50 ND, 60 EC, 10 H

  

Diazol 60 EC

  

Kayazinon 40 EC, 50 EC, 60 EC, 5G, 10 G

  

Phantom 60 EC

  

Tizonon 50 EC

  

Vibasu 50 ND, 10 H

30

Diazinon 6% + Fenobucarb 4%

Vibaba 50 ND, 10 H

31

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

32

Dimethoate

Bai 58 40 EC

  

Bi - 58 40 EC, 50 EC

  

Bian 40 EC, 50 EC

  

Bini 58 40 EC

  

Canthoate 40 EC, 50 EC

  

Dibathoate 40 EC, 50 EC

  

Dimecide 40 EC

  

Dimenat 40 EC

  

Dithoate 40 EC

  

Fezmet 40 EC

  

Forgon 40 EC, 50 EC

  

Nugor 40 EC

  

Pertekthion 40 EC

  

Pyxoate 44 EC

  

Tafgor 40 E

  

Tigithion 40 EC, 50 EC

  

Vidithoate 40 ND

33

Dimethoate 2% + Isoprocarb 3%

BM - Tigi 5 H

34

Dimethoate 3% + Fenobucarb 2%

BB - Tigi 5 H

35

Esbiothrin

3 - Trad 0.1 coil

  

Bes - kill 0.1 inosquito coil

  

Combat mat 20 mg, 25 mg

  

Gold fish 0.1.coil

  

Jumbo 0. 15 coil, 23 mg mat

  

Mosman 0.1 %

  

Mostec 0.1 coil

  

Moskill 0.1 coil, 20 mat

  

Sheiltox 0.1 mospuito coil

36

Esbiothrin 0.1% + Permethrin 0.15%

3 - Trad 0.25 aerosol

37

Esfenvalerate

Alphago 5 EC

  

Carto - Alpha 5 EC

  

Esfel 5 EC

  

Sumi - Alpha 5 EC

  

Sumisana 5 ND

  

Vifenalpha 5 ND

38

Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop)

E.T.F 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion, 1 S

  

Trebon 10 EC

  

Vectron 10 EC, 20 EC, 30 EC, 10 EW, 20 WP, 7.5 ULV

39

Ethoprophos

Mocap 10 G

  

Vinioca 20 ND

40

Flufenoxuron

Cascade * 5 EC

41

Fenitrothion

Factor 50 EC

  

Forwathion 50 EC

  

Sagothion 50 EC

  

Suco 50 ND

  

Sumithion 50 EC, 100 EC, 3 D, 5 D

  

Visumit 50 ND, 5 BR

  

Vinner 50 EC

42

Fenit-rothion 45% + Fenoburcarb 30%

Difetigi 75 EC

  

Subatox 75 EC

  

Sumibass 75 EC

43

Fenitrothion 25% + Esfenvalerate 1.25%

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

44

Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5%

Sagolex 30 EC

  

Sumicombi 30 EC

  

Suco - F 30 ND

  

Sumitigi 30 EC

  

Vifensu 30 ND

45

Fenitrothion 45% + Fenpropathrin 5%

Danitol - S 50 EC

46

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC

47

Fenobucarb (BPMC)

Bascide 50 ND

  

Bassa 50 EC

  

Bassa 50 EC

  

Bassatigi 50 ND

  

Exel Basa 50 ND

  

Forcin 50 EC

  

Hopcin 50 EC

  

Hopkill 50EC

  

Hoppecin 50 EC Summit 50 EC

  

Super Kill 50 EC

  

Tapsa 50 EC

  

Vibasa 50 ND

  

Vitagro 50 EC

48

Fenobucarb 2% + Dimethoate 3%

Caradan 5 H

  

Vibam 5 H

49

Fenobucarb 45% + Phenthoate 30%

Fenthomap 75 EC

  

Hopsan 75 ND

 

Knockdown 75 ND

50

Fenpropathrin

Alfapathrin 10 EC

  

Danitol 10 EC

51

Fenpyroxiinate

Ortus 5 SC

52

Fenvalerate

Cantocidin 20 EC

 

Encofenva 20 EC

 

Fantasy 20 EC

 

Fenkill 20 EC

 

Fist 20 EC

  

Kuang Hwa Din 20 EC

  

Leva 10 EC, 20 EC

  

Pyvalerate 20 EC

  

Sagomyein 10 EC, 20 EC

  

Sanvalerate 200 EC

  

Sudin 20 EC

  

Sumicidin 10 EC, 20 EC

  

Timyein 20 EC

  

Vifenva 20 ND

53

Fenvalerate 3.5% + Dimethoate 21.5%

Fenbis 25 EC

54

Fenthion

Encofen 50 EC

  

Lebaycid 50 EC

  

Sunthion 50 EC

55

Fipronil

Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG

  

Termidor 2.5 EC

56

Hexythiazox

Nissorun 5 EC

57

Imidacloprid

Admire 050 EC

  

Confidor 0.05 EC, 100 SL

  

Gaucho 70 WS

58

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

  

Mipcide 20 ND

  

Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP

 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

  

Vimipc 20 ND, 25 BTN

59

Isoprocarb 3% + Dimethoate 2%

B - N 5 H

60

Isoxathion

Karphos 2 D

61

Lambdacyhalothrin

Karate 2.5 EC

  

Icon 2.5 EC, 5 EC, 2.5 CS, 10 VVT

62

Metaldehyde

Deadline - 40 4% cream line

  

Deadline Bullets 4%

63

Methidathion

Supracide 40 EC

  

Suprathion 40 EC

64

Methomyl

Lannate 40 SP

65

Naled (Bromchlophos)

Dibrom 50 EC, 96 EC

  

Flibol 50 EC, 96 EC

66

Nereistoxin (Dimehypo)

Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN

  

Sadavi 95 WP

  

Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP

  

Catodan 95 VYT, 90 VYT, 18 SL

  

Tiginon 90 WP, 18 DD

  

Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL

67

Omethoate 20% + Fenvalerate 10%

(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC

68

Permethrin

Agroperin 10 EC

  

Ambush 50 EC

  

Coopex Dust 0.5 D

  

Fullkill 10 EC, 50 EC

  

Imperator 50 EC

  

Map - Permethrin 1 0 EC, 50 E

  

Peran 10 EC, 50 EC

  

Peripel 10 EC, 55 EC

  

Permecide 10 EC

  

Pounce 10 EC, 1.5 G

  

Tigifast 10 EC

69

Phenthoate (Dimephenthoate)

Elsan 50 EC, 60 EC, 40 WP, 5.D

  

Forsan 50 EC, 60 EC

  

Nice 50 EC

  

Phenat 50 EC

  

Phetho 50 ND

  

Pyenthoate 50 EC

  

Rothoate 50 EC, 40 WP

  

Vifel 50 ND

70

Phenthoate 30% + Fenobucarb 20%

Viphensa 50 ND

71

Phenthoate 48% + Etofenprox 2%

Cidi - M 50 EC

  

ViCIDI - M 50 ND

72

Phosalone

Pyxolone 35 EC

  

Saliphos 35 ND

  

Zolone 35 EC

73

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l

Sherzol EC

74

Pirimiphos - Methyl

Actellic 2 D, 50 EC

75

Profenofos

Selecron 500 ND/EC

76

Propargite

Comiteo 73 EC

77

Pyraclofos

Voltage 50 EC

78

Pyridaphenthion

Ofunack 40 EC

79

Quinalphos

Ekalux 20 AF, 5 G

80

Rotenone

Fortenone 5 WP

  

(Rotenone)

81

S-bioallethrin (Esdepailethine)

Esbiol 0.3 AE

82

Silafluofen

Silatop 20 EW, 7 EW

83

Tebufenozide

Mimic 20 F

84

Teflubenzuron

Nomolt 5 EC

85

Temephos

Formalaria 20 EC, 50 EC, 1 SG

86

Tetramethiin 0.3% + Fenitrothion 0.75%

Mostly 1.05 aerosol

87

Tralomethrin

Scoiit 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC

88

Triazophos

Hostathion 20 EC, 40 EC

89

Trichloron (Chiorophos)

Dipterex 90 WP, 90 SP

  

Sunchiorfor 90 SP

90

Thảo mộc 25% + Deltamethrin 0.024%

Gu chung jing 25 DP

91

Virus + Bacillus thuringiensis
(var. kurstaki)

V-BT

92

CHG(CUS04,K2CR2O7,CRO3) + M1

CHG và M1

THUỐC TRỪ BỆNH

1

Benomyl

Bemyl 50 WP

  

Ben 50 WP

  

Bendazol 50 WP

  

Benex 50 WP

  

Benlate 50 WP

  

Bennofun 50 WP

  

Benotigi 50 V*rP

  

Candazole 50 WP

  

Fundazol 50 WP

  

Funomyl 50 WP

  

Plant 50 WP

  

Tinomyl 50 WP

  

Viben 50 BTN

2

Benomyl 12.5%+ZnSO4+MgSO4

Mimyl 12.5 BHN

3

Benoniyl 17% + Zineb 53%

Benzeb 70 WP

4

Bromuconazole

Vectra 100 SC, 200 EC

5

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

6

Carbendazim

Agrodazim 50 SL

  

Appencarb super 50 FL

  

Bavisan 50 WP11

  

Bavistin 50 FL (SC)

  

Benzimidine 60 WP

  

Cadazim 500 FL

  

Carban 50 SC

  

Carben 50 WP

  

Carbenda 60 WP, 50 SC

  

Carbenvil 50 SC

  

Carbenzim 500 FL, 50 WP

  

Carosal 50 SC, 50 WP

  

Derosal 50 SC, 60 WP

  

Forsol 50 WP, 60 WP, 50 SC

  

Fungistemic 50 WP

  

Glory 50 SC

  

Ticarben 50 WP

  

Vicarben 50 BTN, 50 HP

7

Carbendazim 60%+Sulfur 15%

Vicarben - S 75 BTN

8

Chlorothalonil

Daconil 75 WP, 500 SC

  

Forwanil 75 WP

9

Copper Hydrocide

Champion 77 WP

  

Funguran - OH 50 BHN (WP)

  

Kocide 61.4 DF

10

Copper Oxychloride

(Copper Oxychloride)

11

Copper Oxychloride 25% + Benomyl 25%

Benlat C 50 WP

  

Viben - C 50 BTN

12

Copper Sulfate

(Copper Sulfate)

13

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Curzate - MS 72 WP

14

Cyprocozole

Bonanza 100 SL

15

Difenconazole

Score 250 EC

16

Difenoconazole 150 g/l + Propiconazole 150 g/l

Armure 300 EC

17

Diniconazole

Sumi - Eight 12.5 WP

18

Edifenphos

Agrosan 40 EC, 50 EC

  

Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC

  

Edisan 40 EC, 50 EC

  

Hinosan 30 EC, 40 EC

  

Hisan 40 EC, 50 EC

  

Kuang Hwa San 50 EC

  

New Hinosan 30 EC

  

Vihino 40 ND

19

Edifenphos 30% + Fenobucarb 40%

Comerich 70 EC

20

Epoxiconazole

Opus 125 SC

21

Flusilazole

Nustar 40 EC

22

Folpet

Foleal 50 WP

23

Fosetyl Aluminium

Aliette 80 WP

24

Fthalide 20% (15%) + Kasugamycin 1.2%

Kasai 21.2 WP, 16.2 SC

25

Hexaconazole

Anvil 5 SC

26

Imibenconazole

Manage 15 WP

27

Iprobenphos (Iprobenfos)

Cantazin 50 EC

  

Kian 50 EC

  

Kishig6n 50 ND

  

Mtatigi 5 H, 10 H, 50 ND

  

Kitazin 50 EC, 17G

  

Tipozin 50 EC

  

Vikita 50 ND

28

Iprodione

Rovral 50 WP, 500 WG

 

Cantox - D 50 VYT

29

Isoprothiolane

Đao ôn linh 40 EC

  

Caso one 40 EC

  

Fuan 40 EC

  

Fuji - One 40 EC

  

Vifusi 40 ND

30

Kasugamyein

Cansunin 2 L

  

Kasumin 2 L

31

Kasugamyein 0.6% + Basic Cupric Chloride 16%

New Kasuran BTN

32

Kasugamyein 2% + Copper Oxychloride 45%

BL. Kanamin 47 WP

  

Canthomil 47 WP

  

Kasuran 2 + 45 WP

33

Kasugamycin 5% + Copper Oxychioride 45%

Kasuran 5 + 45 WP

  

BL. Kanamin 50 WP

34

Mancozeb

Cozeb 45 80 WP

  

Dipomate 80 WP

  

Dithane M - 45 80 WP

  

Forthane 80 WP

  

Man 80 WP

  

Manozeb 80 WP

  

Manzate - 200 80 WP

  

Penncozeb 75 DF, 80 VYT

  

Sancozeb 80 WP

  

Thane - M 80 WP

  

Timan 80 WP

  

Tipozeb 80 WP

  

Uthane M - 45 80 WP

  

Vimancoz 80 BTN

35

Metalaxyl

Alfamil 25 WP.

  

Apron 35 SD

  

Foraxyl 25 WP

  

Mataxyl 25 WP

  

No mildew 25 WP

  

Ridomil 240 EC / ND, 5 G

36

Metalaxyl 8% + Mancozeb 64%

Mancolaxyl 72 WP

  

Metazeb 720 WP

  

Mexyl MZ 72 BHN

  

Ridomil MZ 72 WP/BHN

  

Ridozeb 72 VYT

  

Romil 72 WP

  

Vimonyl 72 BTN

37

Metalaxyl 10% (8%) + Mancozeb 48% (64%)

Fortazeb 58 WP, 72 WP

38

Metiram Complex

Polyram 80 DF

39

Oxadixyl 10.0% + Mancozeb 56.0%

Sandofan M 66 WP

40

Peneyeuron

Alfaron 25 WP

  

Baovil 25 VY'P

 

Forwaceren 25 WP

  

Helan 25 WP

  

Monceren 25 WP, 250 SC

  

Moren 25 WP

  

Vicuron 25 BTN

41

Prochloraz

Mirage 50 WP

  

Octave 50 WP

42

Propiconazole

Agrozo 250 EC

  

Bumper 250 EC

  

Canazole 250 EC

  

Cozol EC

  

Fordo 250 EC

  

Lunasa 25 EC

  

Tilt 250 EC

  

Tiptop 250 EC

  

Zoo 250 EC

43

Propineb

Atracol 70 WP

44

Sulfur

Kumulus 80 DF

  

Microthiol Special

  

Liquid 58.15 LF

  

Microthiol Special 80 WP

  

Sulox 80 WP

45

Thiophanate - Methyl

Agrotop 70 WP

  

Cantop - M 72 WP, 5 SC

  

Cercosin FL 5 sc

  

Fusin - M 70 WP

 

Kuang Hwa Opsin 70 WP

  

Methyate 70 WP

  

Thio - M 70 BHN

  

Tipo - M 70 BHN

  

Tomet 70 WP

  

Top 50 SC, 70 WP

  

Top - Plus M 70 WP

  

Topan 70 WP

  

Toplaz 70 VrP

  

Topnix 70 WP

  

Topsimyl 70 WP

  

Topsin M 50 WP, 70 WP

  

TSM 70 WP

  

Vithi - M 70 BTN

46

Thiram (TMTD)

(Thirame) 85 VYT

47

Triadimefon

Bayleton 25 EC

  

Coben 25 EC

  

Encoleton 25 WP

  

Sameton 25 WP

48

Triadimenol

Bayfidan 25 EC

  

Samet 15 WP

49

Tricyclazole

Beam 75 WP

  

Tizole 20 WP

50

Tridemorph

Calixin 75 EC

51

Validamycin (Validamycin A)

Jing gang meisu 3 SL, 5 SL, 5 WP, 10 WP

 

Romycin 3 DD, 5 DD, 5

  

Vall 3 DD, 5 DD

  

Validacin 3 SC, 5 SC, 5 SP

  

Validan 3 DD, 5 DD

  

Valitigi 3 DD

  

Vanicide 3 DD, 5 DD, 5 WP

  

Vida 3(R) SC

  

Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BTN

  

Tidacin 3 SC

52

Zineb

Dithane Z - 78 72 WP

  

Ramat 80 WP

  

Tigineb 80 WP

  

Zin 80 W

  

Zinacol 80 VYT

  

(Zineb) 80 WP

  

Zodiac 80 WP

  

Zinforce 80 WP

  

Zithane Z 80 WP

53

Zineb 20% + Copper Oychloride 30%

Zincopper VYT

  

Vizincop 50 BTN

54

Zineb 25% + Bordeaux 60%

Copperzine WP

55

Zineb 20% + Bordeaux 45% + Benomyl 10%

Copper - B WP

56

Zineb 40% + Sulfur 40%

Vizines 80 BTN

 

THUỐC TRỪ CỎ

1

Alachior

Lasso 48 EC

2

Ametryn

Amesip 80 WP

  

Ametrex 80 WP

  

Atryl 80 WP

  

Fezpax 500 FW

  

Gesapax 80 VYT / BHN,

  

5OFW/DD

3

Anilofos

Ricozin 30 EC

4

Atrazine

Atra 500 SC

  

Atranex 80 WP

  

Co - co 50 50 WP

  

Fezprim 500 FW

  

Gesaprim 80 VYT BHN,

  

500 FW / DD

  

Maizine 80 WP

  

Mizin 50 WP, 80 VYT

  

Sanazine 500 SC

5

Anietryn 250 gll + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW / DD

6

Ametryl 40% + Atrazine 40%

Atramet combi 80 WP

  

Gesapax Combi 80 VYT 1 BHN

  

Metrimex 80 VYT

7

Benthiocarb

Saturn 50 EC, 20 VYT, 10 G, 6 H

8

Bensulfuron Methyl

Londax 10 WP

9

Bromacil

Hyvar - X 80 WP

10

Butachlor

B.L.Tachlor 60 EC

  

Butan 60 EC

  

Butanix 60 EC

  

Butavi 60 EC

  

Butoxim 60 EC

  

Cantachlor 60 EC, 5 G

  

Dibuta 60 EC

  

Echo 60 EC

  

Forwabuta 10 EC, 32 EC, 5 G

  

Heco 600 EC

  

Lanibast 10 EC, 60 EC, 5 G

  

Machete 60 EC, 5 G

  

Meco 60 EC

  

Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G

  

Niran - X 60 EW

  

Tico 60 EC

  

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5 H

11

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3. 1%

Century 6.85 G

12

Butachlor 27.5% + Propanil 27.5%

Bandit 55 EC

  

Butanil 55 EC

  

Cantanil 550 EC

  

Pataxim 55 EC

13

Chlomethoxyfen

X - 52 7 GR

14

Cyclosulfamuron

Saviour 10 WP

15

Cyhalofop - butyl

Clincher 10 EC

16

2.4 D

A.K 720 DD

  

Amine 720 EC

  

Anco 720 DD

  

B.T.C 2.4 D 80 WP

  

Baton 960 WSP

  

Bei 72 EC

  

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

  

CO 2.4 D 600 DD, 720 DD, 80 WP

  

Co Broad 80 WP

  

Damin 70 SL

  

Desormone 60 EC, 70 EC

  

DMA - 6 863 EC, 72 EC

  

Nufa 825 DF

  

O.K 720 DD, 683 DD

  

Quick 720 EC

  

Sanaphen 600 SL, 720 SL

  

Vi 2.4D 80 BTN, 600 DD 720 DD

  

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD,

  

80 WP, 96 WP

17

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

  

V ilapon 80 BTN

18

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale 350 EC

19

Diuron

Ansaron 80 VYT

  

BM Diuron 80 WP

 

D - ron 80 WP

 

Go - 900 DF

 

Karmex 80 WP

 

Maduron 80 WP

 

Sanuron 800 WP

 

Suron 80 WP

 

UPL Diuron 80 WP

 

Vidiu 80 BTN

20

Ethoxysulfuron

Sunrice 15 WDG

21

Fenoxaprop - P - Ethyl

Whip' S 7.5 EW

22

Fenoxaprop - P - Ethyl 4.25% + 2.4 D 6.61% + MCPA 19.81%

Tiller - Super EC

23

Fluazifopbutyl

Onecide 15 EC, 35 EC

24

Glufosinate Ammonium

Basta 6 SL, 15 SL

25

Glyphosate IPA Salt

B - Glyphosate 41 SL

  

BM - Glyphosate 41 AS

  

Burndown 160 AS

  

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

  

Clean - up 480 AS

  

Cosmic 41 SL

  

Diphosate 480 DD

  

Dream 360 SC, 480 SC

  

Echosate 16 ND

  

Ecomax 41 SL

  

Encofosat 48 SL

 

Glialka 360 SC

  

Glycel 41 SL

  

Glyphadex 360 AS

  

Qlyphosan 480 DD

  

Glyphoz 450 A

  

Go Up 480 SC

  

Helosate 16 SL, 48 SL

  

Herb - Neat 41 SC

  

Ken - Up 160 SC, 480 SC

  

Kuang - Hwa la 41 SC

  

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

  

MAMBA 41 SL

  

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

  

Niphosate 160 SL

  

Nufarm Glyphosate 360 AC

  

Pin Up 41 AS

  

Roundup 480 SC, 74 DF

  

Shoot 16 AS, 41 AS

  

Spark 160 SC

  

Tiposat 480 SC

  

Vifosat 480 DD

  

Weedmaster 750 DF

26

Glyphosate I Salt 180 g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90 g/l

Wallop 34.7 WSC

27

Glyphosate Isopropylamine

Empire 27 AS

28

Glyphosate IPA Salt 24% + 2.4 D 12%

Bimastar 240 / 120 AS

29

Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%

Gardon 27.6 SL

30

Linuron

Afalon 50 MT

31

MCPA

Agroxone 80 WP

32

Metolachlor

Dual 720 EC

33

Metsulfuron Methyl

Ally 20 DF

34

Metsulfuron Methyl 1.75% + Bensulfuron Methyl 8.25%

Sindax 10 WP

35

Molinate

Ordram 8 E

36

Oxadiazon

Ronstar 25 EC, 12 L

37

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

38

Pendimethalin

Accotab 330 E I Prowl 330 E

39

Pretilachlor

Rifit 500 EC I ND

  

Sofit 300 EC 1 ND

40

Propanil

Propatox 360 EC

  

Map - Prop 50 SC

  

Caranyl 48 SC

  

Wham 80 DF

  

Wham EZ 48 SC

41

Pyrazosulfuron Ethyly

Sirius 10 WP

  

Star 10 WP

42

Quinclorac

Facet (R) 25 SC

43

Sethoxydim

Nabu S 12.5 EC

44

Simaxine

Gesatop 80 WP I BHN, 500 FW 1 DD

  

Sipazine 80 WP

  

Visimaz 80 BTN

45

Simazine 250 g/1 + Ametryn 250 gd

Gesatop Z 500 FW/DD

46

Sulfosate

Banish 16 SL

  

Touchdown 48 SL

47

Terbuthylazine + Glyphosate IPA Salt

Folar 525 FW

48

Thiobencarb 40% + Propanil 20%

Satunil 60 EC

 

THUỐC TRỪ CHUỘT

1

Brodifacoum

KJerat 0.05%

  

Forwarat 0.05%, 0.005%

2

Bromadiolone

Killrat 0.005 G

  

Musal 0.005 %

3

Diphacinone

Yasodion 0.005 G

4

Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4

Biorat

 

CHẤT KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG CÂY TRỒNG

1

Auxins 11 mgA + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

2

Cytokinin (Zeatin)

Agrispon 0.56 SL

3

Cytokinin (Zeatin)

Sincocin 0.56 SL

4

Ethephon

Callel 2.5 Past

  

Etherl 2.5 LS, 10 LS, 480 L

  

Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past

5

ANA, 1 - NAA, + b - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA3

Kích phát tố hoa - trái Thiên nông

6

a - Naphthyl aceticacid

HQ - 301 Fructonic 1% DD

7

NAA + a - Naphthyl acetic acid

HQ 101

8

NAA

Flower - 95 0.3 DD

9

Gibberellic

Kích phát tố lá, hạt Thiên nông GA-3

10

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố

11

Sodium-5-Nitroguaiacolate +

Atonik 18EC, 5G

 

Sodium - O - Nitrophenolate +

Ausin 1.8 EC

 

Sodium - P - Nitrophenolate

Canik 1.8 DD

12

Sodium-5-Nitroguaiacolate +

Dekamon22.43 L, 1.2 G

 

Sodium - 0 - Nitrophenolate +

Litosen 1.95 EC, 0.59 G

 

Sodium - P - Nitrophenolate + 2.4 D

 

13

6 - Furfurylaminopurine +

 
 

6 - Benzylaminopurine +

Biofa - 1290 VL

 

a - Naphthalone Acetic Acid

 

14

a- Naphthyl Acetic Acid +

Vipac 88

 

b - Naphthoxy Acetic Acid +

 
 

ZnSO4+MgSO4+CUS04+NPK

 

15

a - Naphthyl Acetic Acid +

Viprom

 

b - Nophthoxy Acetic Acid +

 
 

ZnSO4 + CUS04 + NPK

 

16

a - Naphthyl Acetic Acid +

Kikipi

 

b - Nophthoxy Acetic Acid +

 
 

ZnSO4 + Borax + CUS04 + NPK

 

17

b - Naphathoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

18

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CUS04 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogeen

 

CHẤT DẪN DỤ CÔNG TRÙNG

1

Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%

Ruvacon 90 L

2

Metyl eugenol 75% + Dibrom 25%

Vizubon D

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

LIST OF PESTICIDE RESTRICTED TO USE IN VIETNAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN-BVTV/QĐ ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên hoạt chất
(COMMON NAME)

Tên thương mại
(TRADE NAME)

 

THUỐC TRỪ SÂU - INSECTICIDE

1

Aluminium Phosphide

Celphos 56%

  

Gastoxin

  

Funiitoxin 55% tablets

  

Phostoxin

  

Quickphos 56 vi6n

2

Carbaryl 4% + Lindane 4%

Carbadan 4/4 G

  

Sevidol 4/4G

3

Carbofuran

Furadan 3 G

4

Dichlorvos

(DDVP) 50 EC

  

Demon 50 EC

  

Nuvan 50 EC

5

Dicofol

Kelthane 20 EC

6

Dicrotophos

Bidrin 50 EC

  

Carbicron 50 SCW

  

Ektafos

7

Endosulfan

Cyclodan

  

Endosol

  

Thiodan 30 EC, 35 EC

  

Thiodol 35 ND

8

Magnesium phosphide

Magtoxin 66 tablet, pellet

9

Methamidophos

Dynamite 50 SC

  

Filitox 50 SC, 60 SC, 70 SC

  

Monitor 50 SC, 60 SC

  

Master 50 EC, 70 SC

  

Tamaron 50 EC

  

Isornetha 50 DD, 60 DD

  

Isosuper 70 DD

10

Methyl Bromide

Brom - O - Gas 98%

  

Dowfome 98%

  

Meth - O - gas 98%

12

Monocrotophos

Apadrin 50 SL

  

Magic 50 SL

  

Nuvacron 40 SCW/DD,

  

50 SCW/DD

  

Thunder 515 DD

13

Phosphamidon

Dimecron 50 SCW/DD

 

THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE

l

MAFA

Dinasin 6.5 SC

  

Neo - Asozin 6.5 SC

2

Methylene his Thiocyanate 5% + Celbrite MT 30 EC

Quaternary ammonium compounds 25%

 

3

Sodium Pentachlorophenate monohydrate

Copas NAP 90 G

4

Sodium Tetraboratedecahy - drate 54 % + Boric acid 36%

Celbor 90 SP

5

Tribromophenol

Intecta AB 30 L

6

Tributyl tin naphthenate

Timber life 16 L

THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE

1

1 Paraquat

Gramoxone 20 SL, 24 SL

THUỐC TRỪ CHUỘT - RODFNTICIDE

1

Zinc Phosphide

Fokeba 1%, 5%,20%

 

QT - 92 18%

 

Zinphos 20%

 

DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG
NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM

LIST OF PESTICIDE BANNED TO USE IN VIETNAM

Ban hành kèm theo Quyết định số 297 NN - BVTV/QD ngày 27 tháng 02 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Tên chung (COMMON NAME) Tên thương mại (TRADE NAME)

THUỐC TRỪ SÂU -INSECTICIDE

1

Aldrin (aldrex, Aldrite ... )

2

BHC, Lindane Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor..

3

Cadmium compound (Cd)

4

Chlordane (Chlorotox, Octachior, Pentichlor...)

5

DDT (Neocid, Pentachiorin, Chlorophenothane...)

6

Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox...)

7

Eldrin (Hexadrin...)

8

Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)

9

Isobenzen

10

Isodrin

11

Lead colipound (Pb)

12

Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos...)

13

Methyl Parathion (Danacap M 25, M 40); Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND; Wofatox 50 EC

14

Polychlorocaniphene (Toxaphene, Camphechlor...)

15

Strobane (Polychlorinate of camphene)

THUỐC TRỪ BỆNH - FUNGICIDE

1

Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin

2

Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ... )

3

Captafol (Difolatal 80 VYT, Folcid 80 WP...)

4

1Hexachlorobenjene (Anticaric, HCB...

5

Mercuiy compound (Hg)

6

Selenium compound (Se)

THUỐC TRỪ CHUỘT - RODENTICIDE

1

Talium compo und (TI)

THUỐC TRỪ CỎ - HERBICIDE

1

2.4.5 T (brochtox, Decaniine, Veon...)

 

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=8068&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận