Số thứ tự
|
Tên chỉ tiêu, mục tiêu
|
Đơn vị tính
| Chỉ tiêu báo cáo hàng năm | Mục tiêu, chỉ tiêu 1996 - 2000 | Mục tiêu, chỉ tiêu dài hạn |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
. | I- Giáo dục - Đào tạo | | | | |
. | 1.1. Chỉ tiêu hoạt động GD-ĐT: | | | | |
1 | Số học sinh có mặt đầu năm học {chia theo nam, nữ, dân tộc, Chia ra: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, học sinh BTVH (chia theo cấp), dạy nghề (trong đó chính quy), THCN (trong đó hệ chính quy) dự bị đại học, Cao đẳng, Đại học (trong đó hệ chính quy) Bồi dưỡng cán bộ, cao học, nghiên cứu sinh} | 1000 người | X | X | |
2 | Số học sinh, sinh viên tuyển mới chia theo bậc đào tạo: | 1000 người | X | X | X |
. | DN, THCN, CĐ, ĐH, Cao học, NCS (Trong đó chính quy) | 1000 người | X | | |
3 | Số người mù chữ chia theo giới tính, độ tuổi (6-14; 15-25; 26-35) | Người | X | | |
4 | Số người được xoá mù chữ | Người | X | X | |
5 | Số trẻ em 10-14 tuổi thất học được huy động đi học để phổ cập giáo dục tiểu học | Người | X | X | |
6 | Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi đi học lớp 1 | % | X | X | |
7 | Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi tiểu học, trung học so với trẻ em 6-10 tuổi và 11-14 tuổi | % | X | X | X |
8 | Tỷ lệ học sinh bỏ học (chia theo lớp học, cấp học, giới tính) | % | X | | |
9 | Tỷ lệ học sinh lưu ban (chia theo lớp học, cấp học, giới tính) | % | X | | |
10 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp từng cấp so với: | | | | |
. | + Số học sinh vào học đầu cấp | % | X | X | |
. | + Số học sinh dự thi cuối cấp | % | X | X | |
. | (chia theo: Tiểu học, TH cơ sở, THPT, BTVH) | % | X | | |
11 | Tỷ lệ học sinh chuyển cấp so với HS tốt nghiệp: | | | | |
. | + Tiểu học lên trung học cơ sở | % | X | | |
. | + Trung học cơ sở lên trung học phổ thông | % | X | | |
. | + Trung học phổ thông và BTVH vào CĐ và ĐH | % | X | | |
. | Nhân lực, cơ sở vật chất cho Giáo dục và Đào tạo: | | | | |
12 | Số giáo viên phổ thông/lớp | Người | X | | |
. | 1. Chia theo loại trường (công, bán công, dân lập...) | Người | X | | |
. | 2. Chia theo cấp học: | Người | X | | |
13 | Tổng số giáo viên nuôi dạy trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học Tổng số CB giảng dạy: các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học (chia theo: giới tính, dân tộc, độ tuổi, cấp học, ngành học, hàm học, học vị, từng loại trường) | Người | X | X | X |
14 | Số trường, phòng học: | Tr.phòng | X | | |
. | Số lượng trường, phòng học giáo dục PT: | Tr.phòng | X | | |
. | 1. Chia theo cấp học (Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học...) | Tr.phg.m2 | X | | |
. | Trong đó phòng học 3 ca | Phòng | X | | |
. | 2. Chia theo quản lý (công lập, bán công, nội trú, dân lập) | Tr.phg.m2 | X | | |
. | 3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm) | Phòng.m2 | X | | |
. | Số lượng trường CĐ, ĐH, THCN và dạy nghề | Trường | | | |
. | 1. Chia theo ngành học (DN, THCN, CĐ, ĐH...) | Phòng.m2 | X | | |
. | 2. Chia theo quản lý (công lập, bán công, dân lập...) | Phòng.m2 | X | | |
. | 3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm) | Phòng.m2 | X | | |
. | Trong đó: diện tích trường sở tăng thêm trong kỳ kế hoạch: | m2 | X | | |
. | (Chia ra: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, dạy nghề THCN, ĐH và CĐ) | | | | |
15 | Bình quân giá trị cơ sở vật chất và thiết bị/học sinh, sinh viên | 1000đ/HS | X | | |
16 | 1.2. Tổng chi phí cho hoạt động sự nghiệp GD-ĐT | Tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | Tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ (kể cả vay ODA) | Tr.đồng | X | | |
. | - Chi từ tiền học phí | Tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | Tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (Kinh phí sự nghiệp) | Tr.đồng | X | X | |
. | Chia theo: cấp GDPT, THCN, ĐH và CĐ, CTQG và nguồn vốn | Tr.đồng | X | | |
. | BQ chi thường xuyên cho GD, ĐT/1 học sinh, sinh viên. | 1000 đồng | X | X | |
. | c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành GD, ĐT (theo lĩnh vực và nguồn) | Tr.đồng | X | X | X |
. | II. Y tế, dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ | | | | |
. | 2.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động | | | | |
1 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vác xin | % | X | X | |
2 | Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai, tiêm phòng uốn ván | % | X | X | |
3 | Số trẻ sinh ra sống trong năm | 1000 trẻ | X | | |
4 | Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi | 1/1000 TSS | X | X | X |
5 | Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi | 1/1000 | TSS | X | X |
6 | Tỷ lệ chết mẹ do tai biến sản khoa/100.000TSS | 1/100.000 | X | X | |
7 | Tỷ lệ trẻ sinh ra đời thiếu cân < 2500 gram | % | X | | |
8 | Số trẻ em mắc bệnh bại liệt trong năm | người | X | X | |
9 | Tỷ lệ trẻ em 8-12 tuổi bị biếu cổ | % | X | X | |
10 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chia theo cân nặng, chiều cao, theo độ tuổi; cân nặng theo chiều cao và phân loại theo độ I, II, III | % | X | X | |
11 | Tỷ lệ số dân dùng muối i ốt (chia ra: thành thị, nông thôn) | % hộ | X | X | |
12 | Mức tiêu dùng ca lo bình quân/người | calo/ngày | X | X | |
13 | Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh theo khu vực thành thị, nông thôn | % | X | X | X |
14 | Tỷ lệ các trường nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh | % | X | X | |
15 | Tỷ lệ các trạm y tế nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh | % | X | X | |
16 | Tỷ lệ mắc các bệnh nhiều người mắc so với dân số (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS) | % DS | X | X | |
17 | Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng | % | X | X | X |
18 | Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh: (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS...) | % | X | X | |
. | Trong đó: tỷ lệ trẻ em chết bệnh | % | X | X | |
19 | Thuốc tiêu dùng BQ người/năm | đồng | X | X | |
. | Cơ sở, nhân lực cung cấp dịch vụ Y tế- Bảo vệ sức khoẻ: | | | | |
20 | Số cơ sở y tế chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước: | | | | |
. | Bệnh viện: Trong đó: bệnh viện huyện | bệnh viện | X | X | |
. | Điều dưỡng | cơ sở | X | X | |
. | Phòng khám đa khoa khu vực | phg. khám | X | X | |
. | Trạm y tế cơ sở. Trong đó: Trạm y tế xã phường | trạm | X | X | |
. | Nhà hộ sinh | nhà | X | | |
21 | Số giường bệnh chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước, giường | X | X | X | |
. | trong đó: Điều trị, điều dưỡng | giường | X | X | |
22 | Số ngày sử dụng giường điều trị | ngày/tháng | X | | |
23 | Tổng số cán bộ chuyên môn y tế tại cơ sở y tế: | người | X | X | |
. | Chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước (Chia ra: bác sĩ, y sĩ, y tá các loại, hộ sinh, hộ lý, dược sĩ cao cấp, dược sĩ trung cấp) | người | X | X | |
24 | Số cán bộ y tế và KHHGĐ tuyến cơ sở, trong đó: bác sĩ/xã | người | X | X | |
25 | Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người | đồng | X | X | |
. | 2.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
26 | Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp y tế, BVSK | tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ | tr.đồng | X | | |
. | - Bảo hiểm y tế | tr.đồng | X | | |
. | - Viện phí | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo: phòng bệnh, chữa bệnh nâng cấp TTB, chương trình y tế QG và nguồn vốn | tr.đồng | X | X | |
. | BQ chi thường xuyên cho y tế | 1000đ | X | X | |
. | c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành y tế (chia theo lĩnh vực và nguồn) | tr.đồng | X | X | X |
. | III. Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | | | | |
. | 3.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động | | | | |
1 | Tổng dân số chia theo: thành thị, nông thôn, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi: dưới 1 tuổi, 1-3 tuổi, 4-5, 6, 6-10, 11-14, 15-17, 18-35, 36-55, nam 56-60 và theo đơn vị hành chính | tr.người | X | X | X |
2 | Tỷ suất sinh thô, chia ra: thành thị, nông thôn | 1/1000 | X | X | X |
3 | Mức giảm tỷ lệ sinh, chia ra: thành thị, nông thôn | 1/1000 | X | X | X |
4 | Tỷ suất chết thô, chia ra: thành thị, nông thôn | 1/1000 | X | | |
5 | Tổng tỷ suất sinh, chia ra: thành thị, nông thôn | con/mẹ | X | | |
6 | Tỷ lệ tăng tự nhiên, chia ra thành thị, nông thôn | % | X | X | X |
7 | Số người chuyển đến, trong đó: nhập cư vào đô thị | 1000 người | X | | |
8 | Số người chuyển đi | 1000 người | X | | |
9 | Tỷ lệ tăng cơ học | % | X | | |
10 | Tỷ lệ nữ 15-49 tuổi, trong đó: có chồng | % | X | X | |
11 | Tỷ lệ cặp vợ chồng thực hiện biện pháp tránh thai | % | X | X | |
. | Trong đó các biện pháp tránh thai hiện đai | % | X | | |
12 | Tỷ lệ bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm chia ra: thành thị, nông thôn | % | X | | |
. | Cơ sở, nhân lực thực hiện dịch vụ KHHGĐ | X | | | |
13 | Số cơ sở thực hiện dịch vụ KHHGĐ chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước | cơ sở | X | | |
. | Trong đó: | | | | |
. | Tại xã | cơ sở | X | X | |
. | Tỷ lệ so tổng số xã | % | X | X | |
14 | Số đội dịch vụ KHHGĐ lưu động | Đội | X | X | |
. | Trong đó: | | | | |
. | Đội của huyện/thị | đội | X | | |
. | Tỷ lệ so tổng số huyện | % | X | | |
15 | Số cán bộ chuyên trách công tác DS-KHHGĐ | người | X | X | |
. | Trong đó chuyên trách tại xã, phường | người | X | | |
. | 3.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
16 | Tổng chi cho hoạt động DS-KHHGĐ | tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ (kể cả vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên theo chương trình quốc gia: chia theo lĩnh vực và nguồn | tr.đồng | X | X | |
. | Bình quân chi thường xuyên cho KHHGĐ/người | tr.đồng | X | X | |
. | c. Đầu tư xây dựng cơ bản cơ sở vật chất DS-KHHGĐ chia theo lĩnh vực và nguồn vốn | tr.đồng | X | X | X |
. | IV. Các vấn đề xã hội | | | | |
. | 4.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động | | | | |
. | 4.1.1. Cứu trợ xã hội: | | | | |
1 | Tỷ lệ người tàn tật so với dân số trong đó chia theo tật: câm, điếc, mù, cụt chi | % | X | X | X |
2 | Tỷ lệ người tàn tật trong độ tuổi lao động so với lao động trong độ tuổi | % | X | | |
3 | Tỷ lệ trẻ em 0-14 tuổi bị tàn tật: so với trẻ em cùng độ tuổi và so với tổng số người tàn tật | % | X | | |
4 | Tổng số người được hưởng trợ cấp cứu trợ xã hội, trong đó: | | | | |
. | Trẻ em mồ côi, người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, người già cô đơn hoàn cảnh khó khăn | người | X | | |
5 | Trong đó: được nuôi dưỡng tập trung (chia theo một số nhóm: Trẻ em mồ côi, Người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, Người già cô đơn, trẻ em lang thang cơ nhỡ, Người cơ nhỡ) | người | X | | |
. | 4.1.2. Trợ cấp xã hội: | | | | |
6 | Số người hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên trong đó: Tuất các loại, Người có công, Mất sức lao động, Tàn tật, Trẻ mồ côi | người | X | | |
7 | Số người tàn tật đã được phục hồi chức năng, trong đó TE (1-14 tuổi) | người | X | | |
8 | Số gia đình được cấp nhà tình nghĩa | gia đình | X | | |
9 | Tỷ lệ trẻ em được cứu trợ và trợ cấp XH so với trẻ em cùng hoàn cảnh chia ra: trẻ mồ côi; lang thang, cơ nhỡ... | % | X | | |
. | 4.1.3.Trật tự, an toàn xã hội: | | | | |
10 | Số người lạm dụng ma tuý, trong đó: dưới 16 tuổi | người | X | | |
11 | Số người hiện đang được cai nghiện | người | X | | |
12 | Số người hành nghề mại dâm, trong đó: dưới 16 tuổi | người | X | | |
13 | Số mại dâm được giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề | người | X | | |
14 | Số vụ phạm pháp, chia ra hình sự, kinh tế | vụ | X | | |
15 | Số người phạm pháp, trong đó : Hình sự (riêng trẻ em), kinh tế | người | X | | |
16 | Tỷ lệ các vụ vi phạm Quyền trẻ em được truy tố so với tổng số vụ vi phạm, trong tỷ lệ các vụ vi phạm quyền trẻ em bị truy tố được xét xử so với tổng số vụ bị truy tố | % | X | | |
17 | Số vụ tai nạn giao thông | vụ | X | | |
18 | Số người bị tai nạn và số chết tai nạn giao thông | người | X | | |
19 | Số vụ tai nạn lao động | vụ | X | | |
20 | Số người bị tai nạn và số chết tai nạn lao động | người | X | | |
21 | Số vụ hoả hoạn (không kể cháy rừng) | vụ | X | | |
22 | Số người chết do hoả hoạn | người | X | | |
23 | Số vụ cháy rừng | vụ | X | | |
24 | ước tính thiệt hại do cháy rừng | tr.đồng | X | | |
25 | Số vụ tự tử, tự sát | vụ | X | | |
26 | Số người tự tử, tự sát và số chết | người | X | | |
. | Cơ sở vật chất cho cứu trợ và an toàn xã hội: chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước | | | | |
27 | Tổng số cơ sở nuôi dưỡng tập trung | cơ sở | X | | |
. | Chia ra Làng SOS; Khu nuôi dưỡng người già cô đơn; Trại nuôi dưỡng người tâm thần; Khu nuôi dưỡng người tàn tật; Cơ sở chăm sóc và dạy nghề cho trẻ lang thang cơ nhỡ; Cơ sở nuôi dạy trẻ em làm trái pháp luật; các cơ sở khác | cơ sở | X | | |
28 | Số cơ sở giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề cho người mại dâm | cơ sở | X | | |
29 | Số cơ sở cai nghiện ma tuý | cơ sở | X | | |
. | 4.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
30 | Tổng chi cho các vấn đề xã hội: | tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) (chia theo lĩnh vực và nguồn vốn: TBLS, bảo đảm XH, cứu trợ XH, chống tệ nạn xã hội, XĐGN, GQVL | tr.đồng | X | X | |
. | c. Đầu tư XDCB, chia theo lĩnh vực và nguồn vốn | tr.đồng | X | X | X |
. | V. Lao động, việc làm, tiền công và thu nhập (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước) | | | | |
1 | Tổng số lao động và tỷ trọng so với dân số | người,% | X | X | |
. | + Chia theo độ tuổi (trong và ngoài độ tuổi lao động) | người,% | X | X | |
. | + Chia theo thành thị, nông thôn | người,% | X | X | |
2 | Lao động tham gia trong nền kinh tế quốc dân, trong đó nữ | người,% | X | X | |
. | Chia theo nhóm ngành: | | | | |
. | - Công nghiệp, xây dựng | người,% | X | X | |
. | - Nông nghiệp, lâm nghiệp | người,% | X | X | |
. | - Dịch vụ | người,% | X | X | |
. | Trong đó: Được giải quyết VL kỳ KH (nam, nữ): | người,% | X | X | X |
. | - Vào khu vực Nhà nước | người,% | X | | |
. | - Vào khu vực tập thể | người,% | X | | |
. | - DN tư nhân, cá thể | người,% | X | | |
. | - Đi vào các vùng kinh tế mới | người,% | X | | |
. | - DN vốn đầu tư nước ngoài | người,% | X | | |
. | - Đi làm việc ở nước ngoài | người,% | X | | |
3 | Số lao động chưa có việc làm | người,% | X | X | |
. | Trong đó: có nhu cầu việc làm | người,% | X | | |
4 | Số hộ được vay vốn GQVL trong năm | hộ | X | | |
5 | LĐ chia theo khu vực kinh tế chia ra: Lao động thuộc khu vực Nhà nước trong đó: Quản lý nhà nước, hoạt động sự nghiệp (theo ngành); LĐ khu vực tập thể; cá thể; kinh tế hỗn hợp, các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam | người,% | X | X | |
6 | Chia theo trình độ chuyên môn, chia ra: đã qua đào tạo (trong đó mới đào tạo) LĐ chưa qua đào tạo | người % | X | X | |
. | Trình độ VH bq của người lao động (cụ thể: một số ngành) | lớp | X | | |
7 | Năng suất LĐ (chia theo khu vực NT-TT, ngành | X | | | |
8 | Tổng số lao động khu vực nông thôn | người | X | X | |
. | Trong đó: Công nghiệp, xây dựng | người % | X | | |
. | Nông, lâm nghiệp | người % | X | | |
. | Dịch vụ | người % | X | | |
9 | Số ngày làm việc trung bình 1 lao động nông thôn/1 năm | ngày/năm | X | X | |
10 | Số lao động/héc ta canh tác | người/ha | X | | |
11 | Chiều cao trung bình lao động 15 tuổi | cm | X | | |
12 | Cân nặng trung bình lao động 15 tuổi | kg | X | | |
13 | Lương BQ 1 CNVC khu vực Nhà nước (ghi theo 20 ngành NĐ 75/CP và vùng lãnh thổ); trong đó thu nhập của nữ | đồng/tháng | X | | |
14 | Tỷ lệ số hộ có mức sống theo các nhóm thu nhập so với tổng số hộ (theo quy ước điều tra) chia theo 7 vùng; thành thị, nông thôn | X | X | | |
. | Nhóm 1 (Giàu) | % | | | |
. | Nhóm 2 (Trên trung bình) | % | | | |
. | Nhóm 3 (Trung bình) | % | | | |
. | Nhóm 4 (Dưới trung bình) | % | | | |
. | Nhóm 5 (Nghèo) | % | X | X | |
14 | Cơ cấu tiêu dùng của dân cư chia theo: ăn, mặc...; theo vùng | % | X | X | |
. | VI. Văn hoá, Nghệ thuật | | | | |
. | 6.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước) | | | | |
. | 6.1.1. Điện ảnh: | | | | |
1 | Tổng số phim điện ảnh và Video SX | bộ | X | X | X |
. | (Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu) | bộ | X | | |
2 | Số phim Nhà nước đặt hàng, tài trợ (trong TS) | bộ | X | | |
. | (Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu) | bộ | X | | |
3 | Tổng số lượt người xem chiếu bóng/năm (Chia ra KV thành thị, Nông thôn, Miền núi) | 1000 lượt | X | | |
. | 6.1.2. Nghệ thuật biểu diễn: | | | | |
4 | Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | đơn vị | X | | |
5 | Số chương trình biểu diễn nghệ thuật Nhà nước tài trợ | Ch.trình | X | | |
6 | Số chương trình dành cho thiếu nhi | ch.trình | X | | |
7 | Tổng số lượt người xem nghệ thuật trong năm | 1000 lượt | X | | |
. | 6.1.3.Văn hoá thông tin: | | | | |
8 | Số cụm văn hoá cơ sở được xây dựng mới kỳ KH | cụm | X | | |
9 | Tổng số đội thông tin lưu động, trong đó phát triển mới | đội | X | | |
10 | Tổng số cuộc triển lãm, Hội chợ | cuộc | X | | |
. | 6.1.4. Thư viện, lưu trữ: | | | | |
11 | Tống số sách, báo trong thư viện, trong đó được bổ sung trong năm | 1000 bản | X | X | |
12 | Tổng số bạn đọc trong năm | 1000l/ng | X | | |
13 | Tổng số tài liệu lưu trữ | mét giá | X | | |
. | 6.1.5. Bảo tồn, Bảo tàng: | | | | |
14 | Tổng số hiện vật trong bảo tàng, trong đó sưu tầm mới | cái | X | | |
15 | Số lượt người đến xem bảo tàng | 1000 lượt | X | | |
16 | Số di tích được xếp hạng | di tích | X | | |
. | 6.1.6. Xuất bản: | | | | |
17 | Tổng số sách, báo, tạp chí xuất bản | tít,1000 bản | X | | |
. | Trong đó: | | | | |
. | Sách giáo khoa phổ thông | tít,1000 bản | X | | |
. | Sách cho thiếu nhi | tít,1000 bản | X | | |
. | Sách tiếng dân tộc, song ngữ | tít,1000 bản | X | | |
. | Báo Nhân dân | 1000 bản | X | X | |
. | Báo quân đội nhân dân | 1000 bản | X | X | |
. | Báo Đảng bộ tỉnh, thành phố | 1000 bản | X | | |
. | Báo cho thiếu nhi (chia: TW, ĐP) | 1000 bản | X | | |
18 | Sách, báo, tạp chí Nhà nước trợ giá (trong TS) | bản,tr.đồng | X | | |
19 | Xuất bản các sản phẩm nghe nhìn: | X | | | |
. | Chương trình âm nhạc (cát xét, đĩa compact) | ch.trình | X | | |
. | Chương trình video | ch.trình | X | | |
. | 6.1.7. Phát hành sách, báo: | | | | |
20 | Tổng số sách, báo phát hành tại địa phương (chia theo loại sách, báo) | 1000 bản | X | | |
. | Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hoá thông tin: | | | | |
21 | Số điểm chiếu bóng | màn ảnh | X | X | |
. | Đơn vị chiếu bóng lưu động | Đơn vị | X | | |
22 | Số rạp biểu diễn (nhà hát, nhà văn hoá...) | rạp | X | X | |
23 | Số nhà, Trung tâm văn hoá | nhà, ttâm | X | X | |
. | Chia theo cấp tỉnh, huyện thị và ngành quản lý | nhà,ttâm | X | | |
24 | Nhà thông tin, triển lãm | nhà | X | | |
25 | Tổng số điểm vui chơi trẻ em, trong đó xây dựng mới | điểm | X | X | |
. | (Chia theo: cấp huyện, quận và cấp xã) | điểm | X | | |
26 | Tổng số xã có trung tâm văn hoá, thể thao | xã % | X | X | X |
27 | Tổng số thư viện, chia theo loại và cấp quản lý; | thư viện | X | X | |
28 | Số thư viện tư nhân, tủ sách cho thuê, | cái | X | | |
. | Số quầy cho thuê phương tiện nghe nhìn | quầy | X | | |
29 | Tổng số bảo tàng chia theo loại và cấp quản lý | bảo tàng | X | X | |
. | 6.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
30 | Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp VHTT | tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | X | |
. | - Viện trợ (kể cả vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo ngành và nguồn vốn | tr.đồng | X | X | |
. | Bình quân chi cho sự nghiệp VHTT/người | đồng/năm | X | X | |
. | c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất VHTT (chia theo ngành, lĩnh vực, nguồn) | tr.đồng | X | X | X |
. | VII. Phát thanh, truyền hình | | | | |
. | 7.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động | | | | |
1 | Tổng số giờ, chương trình phát thanh, truyền hình | giờ/năm | X | X | |
. | (Chia ra: Chương trình TW, Chương trình ĐP) | giờ/năm | X | X | |
2 | Tổng số giờ phát sóng phát thanh, truyền hình chia TW, ĐP | giờ/năm | X | X | X |
. | Trong đó: Phát thanh tiếng dân tộc, chia TW, ĐP | giờ/năm | X | | |
. | Cơ sở vật chất cho hoạt động phát thanh - truyền hình: | | | | |
3 | Số đài, Trạm truyền thanh, chia theo huyện, quận, cơ sở | trạm | X | | |
4 | Tổng số trạm phát lại truyền hình | trạm | X | X | X |
5 | Tổng công suất máy phát thanh, phát hình chia theo TW,ĐP | KW | X | X | |
. | 7.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
6 | Tổng chi cho hoạt động PT-TH-TT | tr.đồng | X | X | |
. | a. NGuồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | X | |
. | - Viện trợ (kể cả vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp): | tr.đồng | X | X | |
. | (Chia theo PT, TH, TTX và nguồn vốn) | tr.đồng | X | | |
. | Bình quân chi cho hoạt động PTTH/người | đồng/năm | X | | |
. | c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất PTTH | tr.đồng | X | X | X |
. | (Chia theo PT,TH,TTX và nguồn vốn) | tr.đồng | X | | |
. | VIII. Thể dục thể thao | | | | |
. | 8.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động | | | | |
1 | Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số | % | X | X | |
2 | Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT trong SV, HSPT | % | X | | |
3 | Số người đạt tiêu chuẩn RLTT, trong đó SV, HSPT | người | X | X | |
4 | Số gia đình được công nhận Gia đình Thể thao | gia đình | X | X | |
5 | Số trường đảm bảo chương trình giáo dục thể chất | trường | X | | |
6 | Số vận động viên đạt đẳng cấp (từng cấp chia theo bộ môn và cấp: (cấp I; Cấp II; kiện tướng quốc gia; kiện tướng quốc tế) | người | X | | |
7 | Số huy chương dành được trong thi đấu thể thao quốc tế, chia ra: vàng, bạc, đồng | cái | X | | |
. | Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động thể dục - thể thao: | | | | |
. | (Chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước) | | | | |
8 | Tổng số cán bộ chuyên môn TDTT, trong đó đào tạo chính quy | X | | | |
. | (Chia ra: Huấn luyện viên, trọng tài, Giáo viên TDTT, quản lý) | người | X | | |
9 | Số cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn, chia ra: sân vận động, Sân điền kinh, nhà tập và thi đấu, bể bơi, trường bắn... | cái | X | X | X |
10 | Số cơ sở luyện tập TDTT quần chúng khác (chia theo loại) | cái | X | | |
. | 8.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
11 | Tổng chi cho hoạt động TDTT | tr.đồng | X | | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | X | |
. | - Viện trợ (viện trợ và vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo hoạt động và nguồn | tr.đồng | X | X | |
. | Bình quân chi cho hoạt đồng TDTT/người | đồng/năm | X | X | |
. | c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất TDTT | tr.đồng | X | X | X |
. | IX. Nghiên cứu khoa học | | | | |
. | 9.1. Hoạt động: | | | | |
1 | Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ | đề tài | X | | |
. | 1. Chia theo thời điểm thực hiện: (chuyển tiếp, mới) | X | | | |
. | 2. Chia theo cấp quản lý (Nhà nước, ngành) | X | | | |
2 | Nhiệm vụ áp dụng tiến bộ kỹ thuật (ghi từng nhiệm vụ và thời gian TH) | công nghệ | X | | |
. | Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động nghiên cứu khoa học: | | | | |
3 | Số cán bộ khoa học: | người | X | X | X |
. | 1. Chia theo trình độ chuyên môn: (Cao đẳng (cử nhân); Đại học (cử nhân, kỹ sư) Trên đại học (thạc sĩ, Phó tiến sĩ, Tiến sĩ) | người | X | | |
. | 2. Chia theo ngành: Khoa học tự nhiên, Nông, Lâm, Thuỷ sản, Y dược Kỹ thuật; KHXH, nhân văn... | người | X | | |
. | 3. Chia theo lĩnh vực hoạt động: Quản lý Nhà nước, nghiên cứu giảng dạy, chia ra KV nhà nước, ngoài Nhà nước Sản xuất kinh doanh: (nhà nước, ngoài Nhà nước) | người | X | | |
4 | Số lượng cơ quan nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, chia theo loại: Viện, phân viện, trung tâm, Phòng NC độc lập | cơ sở | X | X | X |
5 | Số lượng các cơ quan tiêu chuẩn, đo lường chất lượng; chia theo: Trung tâm chi cục, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, phòng thí nghiệm uỷ quyền | cơ sở | X | | |
6 | Số lượng cơ quan thông tin khoa học và CN chia theo Trung tâm, Phòng | cơ | sở | X | |
7 | 9.2. Tổng chi cho hoạt động KH và Công nghệ: | | | | |
. | a. Nguồn vốn chi: | | | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ (viện trợ và vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp): | tr.đồng | X | X | |
. | (Chia theo đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, tỉnh, cơ sở và theo nguồn vốn) | tr.đồng | X | | |
. | c. Chi đầu tư XDCB: | tr.đồng | X | X | X |
. | (Tách riêng cho nghiên cứu, Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng, Thông tin khoa học kỹ thuật và theo nguồn vốn) | tr.đồng | X | | |
. | X. Môi trường | | | | |
. | 10.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động: | | | | |
. | Môi trường tự nhiên: | | | | |
. | 1. Môi trường không khí: | | | | |
1 | Mật độ bụi trong không khí | gr/m3 | X | | |
2 | Mật độ khói | gr/m3 | X | | |
3 | Nồng độ chất ô nhiễm trong không khí (SOx, CO2, SO2, NOx) | gr/m3 | | | |
4 | Ô nhiễm chất phóng xạ | gr/m3 | X | | |
5 | Tiếng ồn | dB | X | | |
. | 2. Môi trường đất: | | | | |
6 | Diện tích bị xói mòn | ha | X | | |
7 | Diện tích bị ô nhiễm | ha | X | | |
8 | Tốc độ, Khối lượng đất bị xói mòn | tấn/ha | X | | |
9 | Diện tích đất sử dụng không hợp lý | ha | X | | |
. | 3. Môi trường nước: | | | | |
10 | Diện tích nước mặt (sông, hồ...) bị ô nhiễm | ha | X | | |
11 | Khu vực nước ngầm bị ô nhiễm | m3 | X | | |
12 | Khối lượng nước thải đã xử lý và chưa xử lý | m3 | X | | |
. | 4. Môi trường sinh thái: | | | | |
13 | Tỷ lệ diện tích cây xanh/đầu người; trong đó: thành thị | m2/người | X | X | X |
14 | Tỷ lệ rừng che phủ/ đất rừng | % | X | | |
15 | Số chủng loại động, thực vật quý hiếm được bảo vệ | loài | X | | |
16 | Tỷ lệ thu hồi khoáng sản trong khai thác (tên khoáng sản) | % | X | | |
17 | Khối lượng đất thải chưa được xử lý | tấn | X | | |
. | 5. Môi trường biển: | | | | |
18 | Diện tích biển bị ô nhiễm | km2 | X | | |
19 | Diện tích biển bị ô nhiễm được xử lý | km2 | X | | |
. | Môi trường xã hội: | | | | |
20 | Tỷ lệ số người có bệnh các loại/dân số | % | X | | |
21 | Tỷ lệ người mắc bệnh do ô nhiễm môi trường so với số người mắc bệnh | % | X | | |
22 | Mật độ công trình công nghiệp trong tiểu vùng | c.trình/km2 | X | X | |
. | 10.2. Chỉ tiêu tài chính | | | | |
23 | Tổng chi cho hoạt động môi trường: | tr.đồng | X | X | |
. | a. Nguồn vốn chi: | tr.đồng | X | | |
. | - Ngân sách Nhà nước | tr.đồng | X | | |
. | - Viện trợ (kể cả vay ODA) | tr.đồng | X | | |
. | - Các nguồn vốn khác | tr.đồng | X | | |
. | b. Chi sự nghiệp về môi trường (theo dự án và nguồn) | tr.đồng | X | X | |
. | c. Chi xử lý sự cố môi trường | tr.đồng | X | | |
. | d. Chi XDCB (ghi theo nguồn và lĩnh vực) | tr.đồng | X | X | X |