Văn bản pháp luật: Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH

 
Công báo điện tử;
Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH
Quyết định
07/11/1996
07/11/1996

Tóm tắt nội dung

Quyết định ban hành tạm thời Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển xã hội

 
1.996
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 707/BKH-LĐVX-TH NGÀY 7 THÁNG 11 NĂM 1996 BAN HÀNH TẠM THỜI HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 29/10/1993 ban hành hệ thống ngành kinh tế quốc dân.

Để đáp ứng nhu cầu của công tác kế hoạch phát triển kinh tế xã hội phù hợp với thực tế Việt Nam và thông lệ quốc tế.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Lao động - Văn hoá và Xã hội, Vụ Khoa học giáo dục và Môi trường, Vụ tổng hợp kinh tế quốc dân, Viện trưởng Viện quản lý kinh tế Trung ương,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế hoạch phát triển xã hội bao gồm các ngành và lĩnh vực sau đây:

1. Giáo dục đào tạo

2. Y tế dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ

3. Dân số và Kế hoạch hoá gia đình

4. Các vấn đề xã hội

5. Lao động việc làm, tiền công và thu nhập

6. Văn hoá nghệ thuật

7. Phát thanh, truyền hình

8. Thể dục thể thao

9. Nghiên cứu khoa học

10. Môi trường

Điều 2: Hệ thống chỉ tiêu này áp dụng cho việc lập và báo cáo kế hoạch hàng năm và dài hạn.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 7 tháng 11 năm 1996. Trong quá trình thực hiện nếu thấy có vấn đề cần sửa đổi thì kiến nghị với Bộ kế hoạch và Đầu tư để sửa đổi và bổ sung.

Điều 4: Các bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan kế hoạch và đầu tư các cấp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH ngày 7/11/1996)

Cơ quan lập: Bộ, cơ quan:......

Tỉnh, thành phố:.....


Số thứ tự



Tên chỉ tiêu, mục tiêu



Đơn vị tính

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

Mục tiêu, chỉ tiêu 1996 - 2000

Mục tiêu, chỉ tiêu dài hạn

1

2

3

4

5

6

.

I- Giáo dục - Đào tạo

    

.

1.1. Chỉ tiêu hoạt động GD-ĐT:

    

1

Số học sinh có mặt đầu năm học {chia theo nam, nữ, dân tộc, Chia ra: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, học sinh BTVH (chia theo cấp), dạy nghề (trong đó chính quy), THCN (trong đó hệ chính quy) dự bị đại học, Cao đẳng, Đại học (trong đó hệ chính quy) Bồi dưỡng cán bộ, cao học, nghiên cứu sinh}

1000 người

X

X

 

2

Số học sinh, sinh viên tuyển mới chia theo bậc đào tạo:

1000 người

X

X

X

.

DN, THCN, CĐ, ĐH, Cao học, NCS (Trong đó chính quy)

1000 người

X

  

3

Số người mù chữ chia theo giới tính, độ tuổi (6-14; 15-25; 26-35)

Người

X

  

4

Số người được xoá mù chữ

Người

X

X

 

5

Số trẻ em 10-14 tuổi thất học được huy động đi học để phổ cập giáo dục tiểu học

Người

X

X

 

6

Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi đi học lớp 1

%

X

X

 

7

Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi tiểu học, trung học so với trẻ em 6-10 tuổi và 11-14 tuổi

%

X

X

X

8

Tỷ lệ học sinh bỏ học (chia theo lớp học, cấp học, giới tính)

%

X

  

9

Tỷ lệ học sinh lưu ban (chia theo lớp học, cấp học, giới tính)

%

X

  

10

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp từng cấp so với:

    

.

+ Số học sinh vào học đầu cấp

%

X

X

 

.

+ Số học sinh dự thi cuối cấp

%

X

X

 

.

(chia theo: Tiểu học, TH cơ sở, THPT, BTVH)

%

X

  

11

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp so với HS tốt nghiệp:

    

.

+ Tiểu học lên trung học cơ sở

%

X

  

.

+ Trung học cơ sở lên trung học phổ thông

%

X

  

.

+ Trung học phổ thông và BTVH vào CĐ và ĐH

%

X

  

.

Nhân lực, cơ sở vật chất cho Giáo dục và Đào tạo:

    

12

Số giáo viên phổ thông/lớp

Người

X

  

.

1. Chia theo loại trường (công, bán công, dân lập...)

Người

X

  

.

2. Chia theo cấp học:

Người

X

  

13

Tổng số giáo viên nuôi dạy trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học Tổng số CB giảng dạy: các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học (chia theo: giới tính, dân tộc, độ tuổi, cấp học, ngành học, hàm học, học vị, từng loại trường)

Người

X

X

X

14

Số trường, phòng học:

Tr.phòng

X

  

.

Số lượng trường, phòng học giáo dục PT:

Tr.phòng

X

  

.

1. Chia theo cấp học (Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học...)

Tr.phg.m2

X

  

.

Trong đó phòng học 3 ca

Phòng

X

  

.

2. Chia theo quản lý (công lập, bán công, nội trú, dân lập)

Tr.phg.m2

X

  

.

3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm)

Phòng.m2

X

  

.

Số lượng trường CĐ, ĐH, THCN và dạy nghề

Trường

   

.

1. Chia theo ngành học (DN, THCN, CĐ, ĐH...)

Phòng.m2

X

  

.

2. Chia theo quản lý (công lập, bán công, dân lập...)

Phòng.m2

X

  

.

3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm)

Phòng.m2

X

  

.

Trong đó: diện tích trường sở tăng thêm trong kỳ kế hoạch:

m2

X

  

.

(Chia ra: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, dạy nghề THCN, ĐH và CĐ)

    

15

Bình quân giá trị cơ sở vật chất và thiết bị/học sinh, sinh viên

1000đ/HS

X

  

16

1.2. Tổng chi phí cho hoạt động sự nghiệp GD-ĐT

Tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

Tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

Tr.đồng

X

  

.

- Chi từ tiền học phí

Tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

Tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (Kinh phí sự nghiệp)

Tr.đồng

X

X

 

.

Chia theo: cấp GDPT, THCN, ĐH và CĐ, CTQG và nguồn vốn

Tr.đồng

X

  

.

BQ chi thường xuyên cho GD, ĐT/1 học sinh, sinh viên.

1000 đồng

X

X

 

.

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành GD, ĐT (theo lĩnh vực và nguồn)

Tr.đồng

X

X

X

.

II. Y tế, dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ

    

.

2.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

    

1

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vác xin

%

X

X

 

2

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai, tiêm phòng uốn ván

%

X

X

 

3

Số trẻ sinh ra sống trong năm

1000 trẻ

X

  

4

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

1/1000 TSS

X

X

X

5

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi

1/1000

TSS

X

X

6

Tỷ lệ chết mẹ do tai biến sản khoa/100.000TSS

1/100.000

X

X

 

7

Tỷ lệ trẻ sinh ra đời thiếu cân < 2500 gram

%

X

  

8

Số trẻ em mắc bệnh bại liệt trong năm

người

X

X

 

9

Tỷ lệ trẻ em 8-12 tuổi bị biếu cổ

%

X

X

 

10

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chia theo cân nặng, chiều cao, theo độ tuổi; cân nặng theo chiều cao và phân loại theo độ I, II, III

%

X

X

 

11

Tỷ lệ số dân dùng muối i ốt (chia ra: thành thị, nông thôn)

% hộ

X

X

 

12

Mức tiêu dùng ca lo bình quân/người

calo/ngày

X

X

 

13

Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh theo khu vực thành thị, nông thôn

%

X

X

X

14

Tỷ lệ các trường nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh

%

X

X

 

15

Tỷ lệ các trạm y tế nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh

%

X

X

 

16

Tỷ lệ mắc các bệnh nhiều người mắc so với dân số (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS)

% DS

X

X

 

17

Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng

%

X

X

X

18

Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh: (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS...)

%

X

X

 

.

Trong đó: tỷ lệ trẻ em chết bệnh

%

X

X

 

19

Thuốc tiêu dùng BQ người/năm

đồng

X

X

 

.

Cơ sở, nhân lực cung cấp dịch vụ Y tế- Bảo vệ sức khoẻ:

    

20

Số cơ sở y tế chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước:

    

.

Bệnh viện:

Trong đó: bệnh viện huyện

bệnh viện

X

X

 

.

Điều dưỡng

cơ sở

X

X

 

.

Phòng khám đa khoa khu vực

phg. khám

X

X

 

.

Trạm y tế cơ sở. Trong đó:

Trạm y tế xã phường

trạm

X

X

 

.

Nhà hộ sinh

nhà

X

  

21

Số giường bệnh chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước, giường

X

X

X

 

.

trong đó: Điều trị, điều dưỡng

giường

X

X

 

22

Số ngày sử dụng giường điều trị

ngày/tháng

X

  

23

Tổng số cán bộ chuyên môn y tế tại cơ sở y tế:

người

X

X

 

.

Chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước (Chia ra: bác sĩ, y sĩ, y tá các loại, hộ sinh, hộ lý, dược sĩ cao cấp, dược sĩ trung cấp)

người

X

X

 

24

Số cán bộ y tế và KHHGĐ tuyến cơ sở, trong đó: bác sĩ/xã

người

X

X

 

25

Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người

đồng

X

X

 

.

2.2. Chỉ tiêu tài chính

    

26

Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp y tế, BVSK

tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ

tr.đồng

X

  

.

- Bảo hiểm y tế

tr.đồng

X

  

.

- Viện phí

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo: phòng bệnh, chữa bệnh nâng cấp TTB, chương trình y tế QG và nguồn vốn

tr.đồng

X

X

 

.

BQ chi thường xuyên cho y tế

1000đ

X

X

 

.

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành y tế (chia theo lĩnh vực và nguồn)

tr.đồng

X

X

X

.

III. Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

    

.

3.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

    

1

Tổng dân số chia theo: thành thị, nông thôn, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi: dưới 1 tuổi, 1-3 tuổi, 4-5, 6, 6-10, 11-14, 15-17, 18-35, 36-55, nam 56-60 và theo đơn vị hành chính

tr.người

X

X

X

2

Tỷ suất sinh thô, chia ra: thành thị, nông thôn

1/1000

X

X

X

3

Mức giảm tỷ lệ sinh, chia ra: thành thị, nông thôn

1/1000

X

X

X

4

Tỷ suất chết thô, chia ra: thành thị, nông thôn

1/1000

X

  

5

Tổng tỷ suất sinh, chia ra: thành thị, nông thôn

con/mẹ

X

  

6

Tỷ lệ tăng tự nhiên, chia ra thành thị, nông thôn

%

X

X

X

7

Số người chuyển đến, trong đó: nhập cư vào đô thị

1000 người

X

  

8

Số người chuyển đi

1000 người

X

  

9

Tỷ lệ tăng cơ học

%

X

  

10

Tỷ lệ nữ 15-49 tuổi, trong đó: có chồng

%

X

X

 

11

Tỷ lệ cặp vợ chồng thực hiện biện pháp tránh thai

%

X

X

 

.

Trong đó các biện pháp tránh thai hiện đai

%

X

  

12

Tỷ lệ bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm chia ra: thành thị, nông thôn

%

X

  

.

Cơ sở, nhân lực thực hiện dịch vụ KHHGĐ

X

   

13

Số cơ sở thực hiện dịch vụ KHHGĐ chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước

cơ sở

X

  

.

Trong đó:

    

.

Tại xã

cơ sở

X

X

 

.

Tỷ lệ so tổng số xã

%

X

X

 

14

Số đội dịch vụ KHHGĐ lưu động

Đội

X

X

 

.

Trong đó:

    

.

Đội của huyện/thị

đội

X

  

.

Tỷ lệ so tổng số huyện

%

X

  

15

Số cán bộ chuyên trách công tác DS-KHHGĐ

người

X

X

 

.

Trong đó chuyên trách tại xã, phường

người

X

  

.

3.2. Chỉ tiêu tài chính

    

16

Tổng chi cho hoạt động DS-KHHGĐ

tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên theo chương trình quốc gia: chia theo lĩnh vực và nguồn

tr.đồng

X

X

 

.

Bình quân chi thường xuyên cho KHHGĐ/người

tr.đồng

X

X

 

.

c. Đầu tư xây dựng cơ bản cơ sở vật chất DS-KHHGĐ chia theo lĩnh vực và nguồn vốn

tr.đồng

X

X

X

.

IV. Các vấn đề xã hội

    

.

4.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

    

.

4.1.1. Cứu trợ xã hội:

    

1

Tỷ lệ người tàn tật so với dân số trong đó chia theo tật: câm, điếc, mù, cụt chi

%

X

X

X

2

Tỷ lệ người tàn tật trong độ tuổi lao động so với lao động trong độ tuổi

%

X

  

3

Tỷ lệ trẻ em 0-14 tuổi bị tàn tật: so với trẻ em cùng độ tuổi và so với tổng số người tàn tật

%

X

  

4

Tổng số người được hưởng trợ cấp cứu trợ xã hội, trong đó:

    

.

Trẻ em mồ côi, người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, người già cô đơn hoàn cảnh khó khăn

người

X

  

5

Trong đó: được nuôi dưỡng tập trung (chia theo một số nhóm: Trẻ em mồ côi, Người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, Người già cô đơn, trẻ em lang thang cơ nhỡ, Người cơ nhỡ)

người

X

  

.

4.1.2. Trợ cấp xã hội:

    

6

Số người hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên trong đó: Tuất các loại, Người có công, Mất sức lao động, Tàn tật, Trẻ mồ côi

người

X

  

7

Số người tàn tật đã được phục hồi chức năng, trong đó TE (1-14 tuổi)

người

X

  

8

Số gia đình được cấp nhà tình nghĩa

gia đình

X

  

9

Tỷ lệ trẻ em được cứu trợ và trợ cấp XH so với trẻ em cùng hoàn cảnh chia ra: trẻ mồ côi; lang thang, cơ nhỡ...

%

X

  

.

4.1.3.Trật tự, an toàn xã hội:

    

10

Số người lạm dụng ma tuý, trong đó: dưới 16 tuổi

người

X

  

11

Số người hiện đang được cai nghiện

người

X

  

12

Số người hành nghề mại dâm, trong đó: dưới 16 tuổi

người

X

  

13

Số mại dâm được giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề

người

X

  

14

Số vụ phạm pháp, chia ra hình sự, kinh tế

vụ

X

  

15

Số người phạm pháp, trong đó : Hình sự (riêng trẻ em), kinh tế

người

X

  

16

Tỷ lệ các vụ vi phạm Quyền trẻ em được truy tố so với tổng số vụ vi phạm, trong tỷ lệ các vụ vi phạm quyền trẻ em bị truy tố được xét xử so với tổng số vụ bị truy tố

%

X

  

17

Số vụ tai nạn giao thông

vụ

X

  

18

Số người bị tai nạn và số chết tai nạn giao thông

người

X

  

19

Số vụ tai nạn lao động

vụ

X

  

20

Số người bị tai nạn và số chết tai nạn lao động

người

X

  

21

Số vụ hoả hoạn (không kể cháy rừng)

vụ

X

  

22

Số người chết do hoả hoạn

người

X

  

23

Số vụ cháy rừng

vụ

X

  

24

ước tính thiệt hại do cháy rừng

tr.đồng

X

  

25

Số vụ tự tử, tự sát

vụ

X

  

26

Số người tự tử, tự sát và số chết

người

X

  

.

Cơ sở vật chất cho cứu trợ và an toàn xã hội: chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước

    

27

Tổng số cơ sở nuôi dưỡng tập trung

cơ sở

X

  

.

Chia ra Làng SOS; Khu nuôi dưỡng người già cô đơn; Trại nuôi dưỡng người tâm thần; Khu nuôi dưỡng người tàn tật; Cơ sở chăm sóc và dạy nghề cho trẻ lang thang cơ nhỡ; Cơ sở nuôi dạy trẻ em làm trái pháp luật; các cơ sở khác

cơ sở

X

  

28

Số cơ sở giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề cho người mại dâm

cơ sở

X

  

29

Số cơ sở cai nghiện ma tuý

cơ sở

X

  

.

4.2. Chỉ tiêu tài chính

    

30

Tổng chi cho các vấn đề xã hội:

tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) (chia theo lĩnh vực và nguồn vốn: TBLS, bảo đảm XH, cứu trợ XH, chống tệ nạn xã hội, XĐGN, GQVL

tr.đồng

X

X

 

.

c. Đầu tư XDCB, chia theo lĩnh vực và nguồn vốn

tr.đồng

X

X

X

.

V. Lao động, việc làm, tiền công và thu nhập (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

    

1

Tổng số lao động và tỷ trọng so với dân số

người,%

X

X

 

.

+ Chia theo độ tuổi (trong và ngoài độ tuổi lao động)

người,%

X

X

 

.

+ Chia theo thành thị, nông thôn

người,%

X

X

 

2

Lao động tham gia trong nền kinh tế quốc dân, trong đó nữ

người,%

X

X

 

.

Chia theo nhóm ngành:

    

.

- Công nghiệp, xây dựng

người,%

X

X

 

.

- Nông nghiệp, lâm nghiệp

người,%

X

X

 

.

- Dịch vụ

người,%

X

X

 

.

Trong đó:

Được giải quyết VL kỳ KH (nam, nữ):

người,%

X

X

X

.

- Vào khu vực Nhà nước

người,%

X

  

.

- Vào khu vực tập thể

người,%

X

  

.

- DN tư nhân, cá thể

người,%

X

  

.

- Đi vào các vùng kinh tế mới

người,%

X

  

.

- DN vốn đầu tư nước ngoài

người,%

X

  

.

- Đi làm việc ở nước ngoài

người,%

X

  

3

Số lao động chưa có việc làm

người,%

X

X

 

.

Trong đó: có nhu cầu việc làm

người,%

X

  

4

Số hộ được vay vốn GQVL trong năm

hộ

X

  

5

LĐ chia theo khu vực kinh tế chia ra: Lao động thuộc khu vực Nhà nước trong đó:

Quản lý nhà nước, hoạt động sự nghiệp (theo ngành); LĐ khu vực tập thể; cá thể; kinh tế hỗn hợp, các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

người,%

X

X

 

6

Chia theo trình độ chuyên môn, chia ra: đã qua đào tạo (trong đó mới đào tạo) LĐ chưa qua đào tạo

người %

X

X

 

.

Trình độ VH bq của người lao động (cụ thể: một số ngành)

lớp

X

  

7

Năng suất LĐ (chia theo khu vực NT-TT, ngành

X

   

8

Tổng số lao động khu vực nông thôn

người

X

X

 

.

Trong đó: Công nghiệp, xây dựng

người %

X

  

.

Nông, lâm nghiệp

người %

X

  

.

Dịch vụ

người %

X

  

9

Số ngày làm việc trung bình 1 lao động nông thôn/1 năm

ngày/năm

X

X

 

10

Số lao động/héc ta canh tác

người/ha

X

  

11

Chiều cao trung bình lao động 15 tuổi

cm

X

  

12

Cân nặng trung bình lao động 15 tuổi

kg

X

  

13

Lương BQ 1 CNVC khu vực Nhà nước (ghi theo 20 ngành NĐ 75/CP và vùng lãnh thổ); trong đó thu nhập của nữ

đồng/tháng

X

  

14

Tỷ lệ số hộ có mức sống theo các nhóm thu nhập so với tổng số hộ (theo quy ước điều tra) chia theo 7 vùng; thành thị, nông thôn

X

X

  

.

Nhóm 1 (Giàu)

%

   

.

Nhóm 2 (Trên trung bình)

%

   

.

Nhóm 3 (Trung bình)

%

   

.

Nhóm 4 (Dưới trung bình)

%

   

.

Nhóm 5 (Nghèo)

%

X

X

 

14

Cơ cấu tiêu dùng của dân cư chia theo: ăn, mặc...; theo vùng

%

X

X

 

.

VI. Văn hoá, Nghệ thuật

    

.

6.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

    

.

6.1.1. Điện ảnh:

    

1

Tổng số phim điện ảnh và Video SX

bộ

X

X

X

.

(Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu)

bộ

X

  

2

Số phim Nhà nước đặt hàng, tài trợ (trong TS)

bộ

X

  

.

(Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu)

bộ

X

  

3

Tổng số lượt người xem chiếu bóng/năm (Chia ra KV thành thị, Nông thôn, Miền núi)

1000 lượt

X

  

.

6.1.2. Nghệ thuật biểu diễn:

    

4

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

đơn vị

X

  

5

Số chương trình biểu diễn nghệ thuật Nhà nước tài trợ

Ch.trình

X

  

6

Số chương trình dành cho thiếu nhi

ch.trình

X

  

7

Tổng số lượt người xem nghệ thuật trong năm

1000 lượt

X

  

.

6.1.3.Văn hoá thông tin:

    

8

Số cụm văn hoá cơ sở được xây dựng mới kỳ KH

cụm

X

  

9

Tổng số đội thông tin lưu động, trong đó phát triển mới

đội

X

  

10

Tổng số cuộc triển lãm, Hội chợ

cuộc

X

  

.

6.1.4. Thư viện, lưu trữ:

    

11

Tống số sách, báo trong thư viện, trong đó được bổ sung trong năm

1000 bản

X

X

 

12

Tổng số bạn đọc trong năm

1000l/ng

X

  

13

Tổng số tài liệu lưu trữ

mét giá

X

  

.

6.1.5. Bảo tồn, Bảo tàng:

    

14

Tổng số hiện vật trong bảo tàng, trong đó sưu tầm mới

cái

X

  

15

Số lượt người đến xem bảo tàng

1000 lượt

X

  

16

Số di tích được xếp hạng

di tích

X

  

.

6.1.6. Xuất bản:

    

17

Tổng số sách, báo, tạp chí xuất bản

tít,1000 bản

X

  

.

Trong đó:

    

.

Sách giáo khoa phổ thông

tít,1000 bản

X

  

.

Sách cho thiếu nhi

tít,1000 bản

X

  

.

Sách tiếng dân tộc, song ngữ

tít,1000 bản

X

  

.

Báo Nhân dân

1000 bản

X

X

 

.

Báo quân đội nhân dân

1000 bản

X

X

 

.

Báo Đảng bộ tỉnh, thành phố

1000 bản

X

  

.

Báo cho thiếu nhi (chia: TW, ĐP)

1000 bản

X

  

18

Sách, báo, tạp chí Nhà nước trợ giá (trong TS)

bản,tr.đồng

X

  

19

Xuất bản các sản phẩm nghe nhìn:

X

   

.

Chương trình âm nhạc (cát xét, đĩa compact)

ch.trình

X

  

.

Chương trình video

ch.trình

X

  

.

6.1.7. Phát hành sách, báo:

    

20

Tổng số sách, báo phát hành tại địa phương (chia theo loại sách, báo)

1000 bản

X

  

.

Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hoá thông tin:

    

21

Số điểm chiếu bóng

màn ảnh

X

X

 

.

Đơn vị chiếu bóng lưu động

Đơn vị

X

  

22

Số rạp biểu diễn (nhà hát, nhà văn hoá...)

rạp

X

X

 

23

Số nhà, Trung tâm văn hoá

nhà, ttâm

X

X

 

.

Chia theo cấp tỉnh, huyện thị và ngành quản lý

nhà,ttâm

X

  

24

Nhà thông tin, triển lãm

nhà

X

  

25

Tổng số điểm vui chơi trẻ em, trong đó xây dựng mới

điểm

X

X

 

.

(Chia theo: cấp huyện, quận và cấp xã)

điểm

X

  

26

Tổng số xã có trung tâm văn hoá, thể thao

xã %

X

X

X

27

Tổng số thư viện, chia theo loại và cấp quản lý;

thư viện

X

X

 

28

Số thư viện tư nhân, tủ sách cho thuê,

cái

X

  

.

Số quầy cho thuê phương tiện nghe nhìn

quầy

X

  

29

Tổng số bảo tàng chia theo loại và cấp quản lý

bảo tàng

X

X

 

.

6.2. Chỉ tiêu tài chính

    

30

Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp VHTT

tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

X

 

.

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo ngành và nguồn vốn

tr.đồng

X

X

 

.

Bình quân chi cho sự nghiệp VHTT/người

đồng/năm

X

X

 

.

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất VHTT (chia theo ngành, lĩnh vực, nguồn)

tr.đồng

X

X

X

.

VII. Phát thanh, truyền hình

    

.

7.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

    

1

Tổng số giờ, chương trình phát thanh, truyền hình

giờ/năm

X

X

 

.

(Chia ra: Chương trình TW, Chương trình ĐP)

giờ/năm

X

X

 

2

Tổng số giờ phát sóng phát thanh, truyền hình chia TW, ĐP

giờ/năm

X

X

X

.

Trong đó: Phát thanh tiếng dân tộc, chia TW, ĐP

giờ/năm

X

  

.

Cơ sở vật chất cho hoạt động phát thanh - truyền hình:

    

3

Số đài, Trạm truyền thanh, chia theo huyện, quận, cơ sở

trạm

X

  

4

Tổng số trạm phát lại truyền hình

trạm

X

X

X

5

Tổng công suất máy phát thanh, phát hình chia theo TW,ĐP

KW

X

X

 

.

7.2. Chỉ tiêu tài chính

    

6

Tổng chi cho hoạt động PT-TH-TT

tr.đồng

X

X

 

.

a. NGuồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

X

 

.

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp):

tr.đồng

X

X

 

.

(Chia theo PT, TH, TTX và nguồn vốn)

tr.đồng

X

  

.

Bình quân chi cho hoạt động PTTH/người

đồng/năm

X

  

.

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất PTTH

tr.đồng

X

X

X

.

(Chia theo PT,TH,TTX và nguồn vốn)

tr.đồng

X

  

.

VIII. Thể dục thể thao

    

.

8.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

    

1

Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số

%

X

X

 

2

Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT trong SV, HSPT

%

X

  

3

Số người đạt tiêu chuẩn RLTT, trong đó SV, HSPT

người

X

X

 

4

Số gia đình được công nhận Gia đình Thể thao

gia đình

X

X

 

5

Số trường đảm bảo chương trình giáo dục thể chất

trường

X

  

6

Số vận động viên đạt đẳng cấp (từng cấp chia theo bộ môn và cấp: (cấp I; Cấp II; kiện tướng quốc gia; kiện tướng quốc tế)

người

X

  

7

Số huy chương dành được trong thi đấu thể thao quốc tế, chia ra: vàng, bạc, đồng

cái

X

  

.

Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động thể dục - thể thao:

    

.

(Chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

    

8

Tổng số cán bộ chuyên môn TDTT, trong đó đào tạo chính quy

X

   

.

(Chia ra: Huấn luyện viên, trọng tài, Giáo viên TDTT, quản lý)

người

X

  

9

Số cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn, chia ra: sân vận động, Sân điền kinh, nhà tập và thi đấu, bể bơi, trường bắn...

cái

X

X

X

10

Số cơ sở luyện tập TDTT quần chúng khác (chia theo loại)

cái

X

  

.

8.2. Chỉ tiêu tài chính

    

11

Tổng chi cho hoạt động TDTT

tr.đồng

X

  

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

X

 

.

- Viện trợ (viện trợ và vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo hoạt động và nguồn

tr.đồng

X

X

 

.

Bình quân chi cho hoạt đồng TDTT/người

đồng/năm

X

X

 

.

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất TDTT

tr.đồng

X

X

X

.

IX. Nghiên cứu khoa học

    

.

9.1. Hoạt động:

    

1

Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ

đề tài

X

  

.

1. Chia theo thời điểm thực hiện: (chuyển tiếp, mới)

X

   

.

2. Chia theo cấp quản lý (Nhà nước, ngành)

X

   

2

Nhiệm vụ áp dụng tiến bộ kỹ thuật (ghi từng nhiệm vụ và thời gian TH)

công nghệ

X

  

.

Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động nghiên cứu khoa học:

    

3

Số cán bộ khoa học:

người

X

X

X

.

1. Chia theo trình độ chuyên môn: (Cao đẳng (cử nhân); Đại học (cử nhân, kỹ sư) Trên đại học (thạc sĩ, Phó tiến sĩ, Tiến sĩ)

người

X

  

.

2. Chia theo ngành: Khoa học tự nhiên, Nông, Lâm, Thuỷ sản, Y dược Kỹ thuật; KHXH, nhân văn...

người

X

  

.

3. Chia theo lĩnh vực hoạt động: Quản lý Nhà nước, nghiên cứu giảng dạy, chia ra KV nhà nước, ngoài Nhà nước Sản xuất kinh doanh: (nhà nước, ngoài Nhà nước)

người

X

  

4

Số lượng cơ quan nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, chia theo loại: Viện, phân viện, trung tâm, Phòng NC độc lập

cơ sở

X

X

X

5

Số lượng các cơ quan tiêu chuẩn, đo lường chất lượng; chia theo: Trung tâm chi cục, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, phòng thí nghiệm uỷ quyền

cơ sở

X

  

6

Số lượng cơ quan thông tin khoa học và CN chia theo Trung tâm, Phòng

sở

X

 

7

9.2. Tổng chi cho hoạt động KH và Công nghệ:

    

.

a. Nguồn vốn chi:

    

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ (viện trợ và vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp):

tr.đồng

X

X

 

.

(Chia theo đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, tỉnh, cơ sở và theo nguồn vốn)

tr.đồng

X

  

.

c. Chi đầu tư XDCB:

tr.đồng

X

X

X

.

(Tách riêng cho nghiên cứu, Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng, Thông tin khoa học kỹ thuật và theo nguồn vốn)

tr.đồng

X

  

.

X. Môi trường

    

.

10.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động:

    

.

Môi trường tự nhiên:

    

.

1. Môi trường không khí:

    

1

Mật độ bụi trong không khí

gr/m3

X

  

2

Mật độ khói

gr/m3

X

  

3

Nồng độ chất ô nhiễm trong không khí (SOx, CO2, SO2, NOx)

gr/m3

   

4

Ô nhiễm chất phóng xạ

gr/m3

X

  

5

Tiếng ồn

dB

X

  

.

2. Môi trường đất:

    

6

Diện tích bị xói mòn

ha

X

  

7

Diện tích bị ô nhiễm

ha

X

  

8

Tốc độ, Khối lượng đất bị xói mòn

tấn/ha

X

  

9

Diện tích đất sử dụng không hợp lý

ha

X

  

.

3. Môi trường nước:

    

10

Diện tích nước mặt (sông, hồ...) bị ô nhiễm

ha

X

  

11

Khu vực nước ngầm bị ô nhiễm

m3

X

  

12

Khối lượng nước thải đã xử lý và chưa xử lý

m3

X

  

.

4. Môi trường sinh thái:

    

13

Tỷ lệ diện tích cây xanh/đầu người; trong đó: thành thị

m2/người

X

X

X

14

Tỷ lệ rừng che phủ/ đất rừng

%

X

  

15

Số chủng loại động, thực vật quý hiếm được bảo vệ

loài

X

  

16

Tỷ lệ thu hồi khoáng sản trong khai thác (tên khoáng sản)

%

X

  

17

Khối lượng đất thải chưa được xử lý

tấn

X

  

.

5. Môi trường biển:

    

18

Diện tích biển bị ô nhiễm

km2

X

  

19

Diện tích biển bị ô nhiễm được xử lý

km2

X

  

.

Môi trường xã hội:

    

20

Tỷ lệ số người có bệnh các loại/dân số

%

X

  

21

Tỷ lệ người mắc bệnh do ô nhiễm môi trường so với số người mắc bệnh

%

X

  

22

Mật độ công trình công nghiệp trong tiểu vùng

c.trình/km2

X

X

 

.

10.2. Chỉ tiêu tài chính

    

23

Tổng chi cho hoạt động môi trường:

tr.đồng

X

X

 

.

a. Nguồn vốn chi:

tr.đồng

X

  

.

- Ngân sách Nhà nước

tr.đồng

X

  

.

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

tr.đồng

X

  

.

- Các nguồn vốn khác

tr.đồng

X

  

.

b. Chi sự nghiệp về môi trường (theo dự án và nguồn)

tr.đồng

X

X

 

.

c. Chi xử lý sự cố môi trường

tr.đồng

X

  

.

d. Chi XDCB (ghi theo nguồn và lĩnh vực)

tr.đồng

X

X

X

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 


Số thứ tự

Đơn vị tính

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

Mục tiêu, chỉ tiêu 1996 - 2000

Mục tiêu, chỉ tiêu dài hạn

1

2

3

4

5

6

1

Tổng dân số

tr.người

X

X

X

2

Tỷ lệ phát triển dân số hàng năm

%

X

  

3

Phân bố dân số theo tuổi, thành thị, nông thôn, giới

%

X

  

4

Mật độ dân số, trong đó đô thị lớn (loại I,II,III)

người/km2

X

X

 

5

Tuổi thọ trung bình (chia theo nam, nữ)

năm

X

X

 

6

Tổng tỷ suất sinh, chia theo thành thị, nông thôn

con/1 mẹ

X

X

 

7

Lực lượng lao động (nam, nữ; tỷ trọng so với tổng số)

người, %

X X X

  

8

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

%

X

  

9

Tỷ lệ thất nghiệp

%

X

X

 

10

Số năm đi học BQ của dân số 19 tuổi trở lên

năm

X

X

 

11

Tỷ lệ đi học đúng tuổi so độ tuổi chia theo tiểu học, trung học

%

X

  

12

Số học sinh trung học, dạy nghề trên một vạn dân

người

X

X

 

13

Số sinh viên trên 1 vạn dân

người

X

X

 

14

Tỷ lệ người đi học/dân số

%

X

X

 

15

Số giường bệnh/1 vạn dân, trong đó khu vực Nhà nước

giường

X

X

 

16

Số bác sĩ/1 vạn dân

người

X

X

 

17

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

1/1000TSS

X

X

X

18

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi

1/1000TSS

X

X

 

19

Tỷ lệ trẻ sinh ra sống thấp cân<2500gr

%

X

  

20

T.lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy d.dưỡng, phân theo độ I,II,III

%

X

X

 

21

Tỷ lệ dân được dùng nước sạch

%, hộ

X

X

X

22

Diện tích nhà ở bình quân/người chia theo loại nhà và thành thị, nông thôn

m2/người

X

X

X

23

Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố so với tổng số nhà ở

%

X

X

24

Số Radiô/1000 dân

cái

X

X

X

25

Tỷ lệ số hộ có Radiô

%

X

X

X

26

Số tivi bình quân/1000 dân

cái

X

X

X

27

Tỷ lệ số hộ có tivi

%

X

X

X

28

Số máy điện thoại /1000 dân

máy

X

X

X

29

Tỷ lệ số xã có đường ô tô đến trung tâm (hành chính)/TS xã

%

X

X

X

30

Tỷ lệ số xã có điện (30% hộ gia đình có điện trở lên)

%

X

X

X

31

Số hộ có điện

hộ, %

X

X

X

32

Tổng số vụ phạm pháp (trong đó chia ra: Hình sự, kinh tế)

vụ

X

 

33

Số vụ tai nạn giao thông

vụ

X

  

34

Tổng sản phẩm trong nước GDP bình quân/người (giá hiện hành)

tr.đồng

X

X

X

35

Tổng sản phẩm quốc nội GNP bình quân/người (theo giá hiện hành)

tr.đồng

X

X

X

36

Chỉ số phát triển nhân lực HDI

X

X

  

.

Tổng chi cho khu vực xã hội:

tr.đồng

X

X

 

37

a. Chi từ ngân sách Nhà nước cho khu vực xã hội:

    

.

Chia ra: Chi thường xuyên (KP sự nghiệp)

tr.đồng

X

X

.

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

tr.đồng

X

X

38

Tỷ trọng NSNN chi cho khu vực xã hội so với tổng chi NSNN và so với GDP

%

X

X

 

39

Tỷ trọng NSNN chi cho từng ngành XH/tổng chi NSNN

%

X

X

 

.

- Giáo dục

    

.

Trong đó: Giáo dục Phổ thông Đào tạo

%

X

X

 

.

- Y tế, bảo vệ sức khoẻ, dinh dưỡng

%

X

X

 

.

- Dân số - kế hoạch hoá gia đình

%

X

X

 

.

- Văn hoá, Thông tin

%

X

X

 

.

- Phát thanh, truyền hình

%

X

X

 

.

- Thể dục - Thể thao

%

X

X

 

.

- Bảo đảm xã hội

%

X

X

 

.

- Cứu trợ xã hội

%

X

X

 

.

- Bảo vệ môi trường

%

X

X

 

.

- Nghiên cứu khoa học, công nghệ...

%

X

X

 

40

b. Chi cho KV XH từ các nguồn thu bổ sung

    

.

- Chi bằng tiền viện trợ

tr.đồng

X

  

.

- Chi từ viện phí

tr.đồng

X

  

.

- Chi từ bảo hiểm y tế

tr.đồng

X

  

.

- Chi từ học phí của học sinh, sinh viên

tr.đồng

X

  

.

- Chi bằng các nguồn khác (quảng cáo, lệ phí...)

tr.đồng

X

  

 

PHỤ LỤC 2:

SẢN XUẤT KINH DOANH ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG
VĂN HOÁ XÃ HỘI

(Báo cáo hàng năm)

 

Số thứ tự


Tên chỉ tiêu, mục tiêu


Đơn vị tính

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

1

2

3

4

1

Doanh số một số dịch vụ Văn hoá - Xã hội:

  

.

Doanh thu chiếu bóng

tr.đồng

X

.

Doanh thu biểu diện nghệ thuật

tr.đồng

X

.

Doanh thu phát hành sách

tr.đồng

X

.

Doanh thu in

tr.đồng

X

.

Tổng doanh số bán thuộc bệnh

tr.đồng

X

.

Tổng doanh thu bảo hiểm y tế

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ viện phí

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ học phí

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ dịch vụ triển lãm, Hội chợ

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ hoạt động thể thao

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ phí xem truyền hình

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ dịch vụ phát thanh

tr.đồng

X

.

Tổng thu từ dịch vụ truyền hình

tr.đồng

X

.

Tổng thu lệ phí môi trường

tr.đồng

X

.

Thu đánh giá tác động môi trường...

tr.đồng

X

2

Năng lực sản xuất một mặt hàng phục vụ hoạt động văn hoá xã hội:

  

.

Tổng giá trị sản lượng thuốc chữa bệnh

tr.đồng

X

.

Số lượng sản xuất bao cao su tránh thai

tr.cái

X

.

Số lượng máy thu thanh các loại

tr.cái

X

.

Số lượng máy thu hình các loại

tr.cái

X

.

Số lượng máy phát lại TH các loại

cái/KW

X

.

Số lượng máy phát thanh các loại

cái/KW

X

.

Giá trị sản lượng sản xuất nhạc cụ

tr.đồng

X

.

Giá trị sản lượng dụng cụ thể dục - thể thao

tr.đồng

X

.

Tổng công suất ngành in

tỷ trang

X

.

Số lượng các dụng cụ cứu trợ giúp người tàn tật

cái

X

.

Số lượng phim điện ảnh được sản xuất bản đầu

bộ

X

.

(Ghi theo thể loại phim và công nghệ)

  

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=8950&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận