Văn bản pháp luật: Quyết định 999/TC-QĐ-CĐKT

 
Công báo điện tử;
Quyết định 999/TC-QĐ-CĐKT
Quyết định
Hết hiệu lực toàn bộ
01/01/1997
02/11/1996

Tóm tắt nội dung

Quyết định về việc ban hành hệ thống chế độ kế toán hành chính sự nghiệp

 
1.996
 

Toàn văn

Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ: 999/TC-QĐ-CĐKT NGÀY 2 THÁNG 11 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHẾ ĐỘ
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

- Căn cứ vào Luật ngân sách Nhà nước được công bố theo Lệnh số 47L/CTN ngày 3/4/1996 của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê được công bố theo Lệnh số 06/LCT-HĐNN ngày 20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước, Điều lệ kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT, 26-HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính tăng cường quản lý kiểm soát chi quỹ Ngân sách Nhà nước, quản lý tài sản công, nâng cao chất lượng công tác hạch toán kế toán và hiệu quả quản lý của các đơn vị Hành chính sự nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Nay ban hành hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp trong cả nước. Hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp gồm:

1. Những quy định chung về Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp.

2. Chế độ chứng từ kế toán.

3. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán.

4. Chế độ sổ kế toán.

5. Chế độ báo cáo tài chính.

Điều 2.- Hệ thống Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này, áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội do Trung ương, địa phương quản lý và các đơn vị lực lượng vũ trang hoạt động bằng nguồn kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp phát hoặc bằng các nguồn kinh phí khác.

Điều 3.- Hệ thống chế độ kế toán này có hiệu lực thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1997 và thay thế chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 257-TC/CĐKT ngày 01/6/1990 của Bộ Tài chính.

Việc chuyển sổ kế toán theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp hiện hành sang sổ kế toán mở theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này được thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Điều 4.- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Hệ thống chế độ kế toán các đơn vị Hành chính sự nghiệp trên địa bàn.

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội ở Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai ở các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình.

Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.

 

CHƯƠNG 2

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Số TT

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

Ghi chú

1

2

3

4

5

.

 

Loại 1 - Tiền và vật tư

  

1

111

Tiền mặt

Mọi đơn vị

 

.

1111

Tiền Việt Nam

  

.

1112

Ngoại tệ

  

.

1113

Vạng bạc, đá quý

  

.

1114

Chứng chỉ có giá

  

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

 

.

1121

Tiền Việt Nam

  

.

1122

Ngoại tệ

  

.

1123

Vạng bạc, đá quý

  

3

152

Vật liệu, dụng cụ

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

.

1521

Vật liệu

  

.

1526

Dụng cụ

  

4

155

Sản phẩm, hàng hoá

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo sản phẩm, hàng hoá

.

1551

Sản phẩm

  

.

1556

Hàng hoá

  

.

 

Loại 2 - Tài sản cố định

  

5

211

Tài sản cố định hữu hình

Mọi đơn vị

 

.

2111

Đất

  

.

2112

Nhà cửa, vật kiến trúc

  

.

2113

Máy móc, thiết bị

  

.

2114

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

  

.

2115

Phương tiện quản lý

  

.

2118

Tài sản cố định khác

  

6

213

Tài sản cố định vô hình

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

7

214

Hao mòn tài sản cố định

  

.

2141

Hao mòn tài sản cố định hữu hình

  

.

2142

Hao mòn tài sản cố định vô hình

  

8

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Đơn vị có đầu tư XDCB

 

.

2411

Mua sắm tài sản cố định

  

.

2412

Xây dựng cơ bản

  

.

2413

Sửa chữa lớn tài sản cố định

  

.

 

Loại 3 - Thanh toán

  

9

311

Các khoản phải thu

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

.

3111

Phải thu của khách hàng

  

.

3118

Phải thu khác

  

10

312

Tạm ứng

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

11

331

Các khoản phải trả

Mọi đơn vị

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

.

3311

Phải trả người cung cấp

  

.

3312

Phải trả nợ vay

  

.

3318

Các khoản phải trả khác

  

12

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

 

.

3321

Bảo hiểm xã hội

  

.

3322

Bảo hiểm y tế

  

13

333

Các khoản phải nộp Nhà nước

Các đơn vị có phát sinh

 

.

3331

Thuế

  

.

3332

Phí và lệ phí

  

.

3338

Các khoản phải nộp khác

  

14

334

Phải trả viên chức

Mọi đơn vị

Có thể chi tiết thêm

.

3341

Phải trả viên chức Nhà nước

  

.

3348

Phải trả các đối tượng khác

  

15

341

Kinh phí cấp cho cấp dưới

Các đơn vị cấp trên

Chi tiết cho từng đơn vị

16

342

Thanh toán nội bộ

Đơn vị có bộ phận trực thuộc, phụ thuộc

Chi tiết theo từng bộ phận

.

 

Loại 4 - Nguồn kinh phí

  

17

411

Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

 

18

413

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

Đơn vị có

 

19

421

Chênh lệch thu, chi chưa xử lý

  

20

431

Quỹ cơ quan

Đơn vị được thành lập quỹ

 

.

4311

Quỹ khen thưởng

  

.

4312

Quỹ phúc lợi

  

.

4318

Quỹ khác

  

21

441

Nguồn kinh phí đầu tư XDCB

Đơn vị có đầu tư XDCB

 

22

461

Nguồn kinh phí hoạt động

Mọi đơn vị

Chi tiết theo nguồn hình thành

.

4611

Năm trước

  

.

4612

Năm nay

  

.

4613

Năm sau

  

23

462

Nguồn kinh phí dự án

Đơn vị có dự án

 

.

4621

Nguồn kinh phí quản lý dự án

  

.

4622

Nguồn kinh phí thực hiện dự án

  

24

466

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

Mọi đơn vị

 

.

 

Loại 5 - Các khoản thu

  

25

511

Các khoản thu

Các đơn vị HCSN có thu

Chi tiết theo từng khoản thu

.

5111

Thu phí và lệ phí

  

.

5112

Thu sự nghiệp

  

.

5118

Các khoản thu khác

  

.

 

Loại 6 - Các khoản chi

  

26

631

Chi hoạt động sản xuất kinh doanh

Đơn vị có hoạt động SXKD

Chi tiết theo hoạt động

27

661

Chi hoạt động

Mọi đơn vị

Chi tiết theo nguồn kinh phí

.

6611

Năm trước

  

.

6612

Năm nay

  

.

6613

Năm sau

  

28

662

Chi dự án

Đơn vị có dự án

Chi tiết theo dự án

.

6621

Chi quản lý dự án

  

.

6622

Chi thực hiện dự án

  

.

 

Loại 0 - Tài khoản
ngoài bảng

  

1

001

Tài sản thuê ngoài

  

2

002

Tài sản nhận giữ hộ,nhận gia công

  

3

005

Dụng cụ lâu bền đang sử dụng

  

4

007

Ngoại tệ các loại

  

5

008

Hạn mức kinh phí

  

.

0081

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Trung ương

  

.

0082

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Tỉnh

  

.

0083

Hạn mức kinh phí thuộc Ngân sách Huyện

  

6

009

Hạn mức kinh phí khác

  

.

0091

HMKP của chương trình, dự án

  

.

0092

Vốn xây dựng cơ bản được duyệt

  

 

DANH MỤC

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HCSN

Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính

S
TT

Tên chứng từ

Số hiệu
chứng từ

1

2

3

A

Các chứng từ kế toán ban hành trong chế độ
kế toán hành chính sự nghiệp

 

I

Chỉ tiêu lao động tiền lương

 

1

Bảng chấm công

Mẫu C 01-H

2

Bảng thanh toán tiền lương

Mẫu C 02a-H

3

Bảng thanh toán học bổng (sinh hoạt phí)

Mẫu C 02-H

4

Phiếu nghỉ hưởng BHXH

Mẫu C 03-H

5

Bảng thanh toán BHXH

Mẫu C 04-H

6

Giấy báo làm việc ngoài giờ

Mẫu C 05-H

7

Hợp đồng giao khoán sản phẩm, công việc ngoài giờ

Mẫu C 06-H

8

Giấy đi đường

Mẫu C 07-H

9

Biên bản điều tra tai nạn lao động

Mẫu C 08-H

10

Lệnh điều xe

Mẫu C 09-H

II

Chỉ tiêu vật tư

 

11

Phiếu nhập kho

Mẫu C 11-H

12

Phiếu xuất kho

Mẫu C 12-H

13

Giấy báo hỏng, mất công cụ, dụng cụ

Mẫu C 13-H

14

Biên bản kiểm kê sản phẩm, vật tư, hàng hoá

Mẫu C 14-H

15

Phiếu kê mua hàng

Mẫu C 15-H

III

Chỉ tiêu tiền tệ

 

16

Phiếu thu

Mẫu C 21-H

17

Phiếu chi

Mẫu C 22-H

18

Giấy đề nghị tạm ứng

Mẫu C 23-H

19

Giấy thanh toán tạm ứng

Mẫu C 24-H

20

Bảng kê vàng, bạc, đá quý

Mẫu C 25-H

21

Bảng kiểm kê quỹ

Mẫu C 26a-H

22

Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý và chứng chỉ có giá)

Mẫu C 26b-H

23

Biên lai thu tiền

Mẫu C 27-H

IV

Chỉ tiêu tài sản cố định

 

24

Biên bản giao nhận tài sản cố định

Mẫu C 31-H

25

Biên bản thanh lý tài sản cố định

Mẫu C 32-H

26

Biên bản đánh giá lại tài sản cố định

Mẫu C 33-H

B

Các chứng từ kế toán ban hành ở
các văn bản pháp quy khác

 

1

Hoá đơn bán hàng

 

2

Lệnh chi

 

3

Uỷ nhiệm chi

 

4

uỷ nhiệm thu

 

5

Bảng kê nộp séc

 

6

Thông báo hạn mức kinh phí được cấp

 

7

Giấy phân phối hạn mức kinh phí

 

8

Giấy nộp trả kinh phí

 

9

Giấy rút hạn mức kinh phí kiêm lĩnh tiền mặt

 

10

Giấy rút hạn mức kinh phí bằng chuyển khoản

 

12

Quyết định trợ cấp khó khăn

 

13

Thông báo duyệt y quyết toán

 

.

...........................

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: TC/CĐKT

V/v trả lời chế độ kế toán Hà Nội, ngày tháng năm 1996

Kính gửi: Công ty Liên doanh dịch vụ điều hoà không khí Việt Nhật

Trả lời công văn số 05-96/VE&JA ngày 9/5/1996 của Công ty về việc đăng ký chế độ kế toán, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Công ty đã gửi đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký chế độ kế toán theo quy định.

Riêng phần hệ thống kế toán áp dụng: Đề nghị Công ty cần làm rõ các vấn đề sau đây:

- Hệ thống sổ kế toán: Trong chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính có 4 hình thức sổ kế toán, vì vậy Công ty chỉ được áp dụng 1 trong 4 hình thức sổ kế toán.

- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đề nghị Công ty làm rõ các ngoại tệ khác được quy đổi ra đồng tiền là gì?

Sau khi nhận được ý kiến của Công ty về vấn đề trên, Bộ Tài chính sẽ xem xét chấp thuận chế độ kế toán áp dụng tại Công ty.

Nơi nhận: TL/Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Như trên KT/Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán

- Lưu Vụ CĐKT Phó Vụ trưởng

 

 

Phùng Thị Đoan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 01-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG CHẤM CÔNG

Tháng..... năm 199.....

S

Họ và tên

Các bậc lương

Ngày trong tháng

Quy ra công

TT

 

hoặc cấp bậc chức vụ

1

2

3

....

31

Số công hưởng lương thời gian

Số công nghỉ không lương

Số công hưởng BHXH

A

B

C

1

2

3

...

31

32

33

34

 

 

 

 

 

 

 

         
 

Cộng

X

        

Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công:

- Lương thời gian + - Hội nghị, học tập H

- m, điều dưỡng Ô - Nghỉ bù NB

- Con ốm Cô - Nghỉ không lương Ro

- Thai sản TS - Ngừng việc N

- Tai nạn T - Lao động nghĩa vụ LĐ

- Nghỉ phép P

 

 

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 02a-H Bộ phận:............

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Số:.............

Tháng....... năm 199......

Nợ:.............

Có:.............

 

Mã số cán bộ (STT)

Họ và tên

Mã số ngạch lương

Hệ số lương

Hệ số phụ cấp

Cộng hệ số

Tổng mức lương

Tiền lương của những ngày nghỉ việc

Bảo hiểm xã hội trả thay lương

Các khoản trừ trong lương

Tổng tiền lương được lĩnh

Thuế thu nhập phải nộp

Ký nhận

       

Số ngày

Số tiền

Số ngày

Số tiền

Tiền nhà

BH y tế

...

Cộng các khoản phải trừ

   

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

                 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):......................................

Người lập biểu Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

 

Trường:............. Mẫu số: C 02b-H

Khoa:............... (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

Lớp:................ ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN HỌC BỔNG
(SINH HOẠT PHÍ)

Số:..........

Tháng....... năm 199......

Nợ:.............

Có:.............

 

S
TT

Họ và tên

Mã số

Đối tượng

Hệ số

Mức học bổng (sinh hoạt phí)

Các khoản phụ cấp khác

Tổng số học bổng (sinh hoạt phí)

Các khoản phải khấu trừ

Số còn được lĩnh

Ký nhận

      

Hệ số

Số tiền

được hưởng

...

...

Tổng số

  

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

              

Ngày tháng năm 199...

Cán bộ lớp Đại diện khoa Người lập biểu Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc người được uỷ quyền)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 06-H

............. (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM NGOÀI GIỜ

Ngày.... tháng.... năm 199...

Số:...........

Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên giao khoán..........

Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên nhận khoán..........

Cùng ký kết hợp đồng giao khoán:

I. Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán.

II. Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán.

III. Những điều khoản chung về hợp đồng.

- Thời gian thực hiện hợp đồng.

- Phương thức thanh toán tiền.

- Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng.

..................................................................

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 04-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng..... năm 199....

Nợ:.............

Có:.............

ST

Họ và tên

Tiền lương tháng đóng

Thời gian đóng

Nghỉ ốm

Nghỉ con ốm

Nghỉ đẻ

Nghỉ sẩy thai, nghỉ sinh đẻ KH

Nghỉ tai nạn lao động

Tổng số tiền

Ký xác nhận

T

 

BHXH

BHXH

Số ngày

Số tiền

Số ngày

Số tiền

Số ngày

Số tiền

Khoản chi

Số ngày

Số tiền

Khoản chi

Số ngày

Số tiền

  

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

                 

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):......................................

Kế toán BHXH Trưởng ban BHXH Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 05-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Số:............

GIẤY BÁO LÀM VIỆC NGOÀI GIỜ

Ngày.... tháng.... năm 199...

- Họ tên:...........................................................

- Nơi công tác:..................................................

Ngày

Những công

Thời gian làm thêm

Đơn

Thành

tháng

việc đã làm

Từ giờ

Đến giờ

Tổng số giờ

giá

tiền

tên

A

B

1

2

3

4

5

C

 

 

       

 

Người duyệt Người kiểm tra Người báo thêm giờ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 07-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số:............

Cấp cho:.........................................................

Chức vụ:.........................................................

Được cử đi công tác tại:..................................

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số....ngày...tháng...năm 199

Từ ngày....tháng...năm 199... đến ngày.... tháng... năm 199...

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ trưởng đơn vị

Tiền ứng trước

Lương................ đ

Công tác phí...... đ

Cộng................. đ

Nơi đi và nơi đến

Ngày giờ

Phương tiện sử dụng

Độ dài chặn đường

Thời gian lưu trú

Lý do lưu

Chứng nhận của cơ quan

    

Trên đường đi

nơi đến

trú

(Ký tên, đóng dấu)

A

1

B

2

3

4

C

D

Nơi đi...

Nơi đến...

       

 

- Vé người.............. Vé X................ đ =

- Vé cước xe đạp.... Vé X................ đ =

- Phụ phí lấy vé bằng

Điện thoại............ Vé X................ đ =

- Vé trọ............... Vé X................ đ =

1. Phụ cấp đi đường: cộng.................... đ

2. Phụ cấp lưu trú

- Lưu trú ở dọc đường: cộng................. đồng

- Lưu trú ở nơi công tác: cộng............... đồng

Tổng cộng................. đồng

Duyệt Duyệt

Thời gian lưu trú Số tiền được

được hưởng phụ cấp thanh toán

.......... ngày Là..........

Người đi công tác Phụ trách bộ phận Phụ trách kế toán tài vụ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 03-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI

Số:............

Họ tên:.......................... Tuổi:..........................

Tên cơ quan

Ngày tháng

Lý do

Số ngày cho nghỉ

Y, bác sỹ ký tên

Số ngày thực

Xác nhận của phụ

Y tế

năm

 

Tổng số

Từ ngày

Đến hết ngày

đóng dấu

nghỉ

trách bộ phận

A

1

B

2

3

4

C

5

D

 

        

 

Phần thanh toán

Số ngày nghỉ tính BHXH

Lương
bình quân 1 ngày

% tính BHXH

Số tiền hưởng BHXH

1

2

3

4

 

   

 

Ngày... tháng... năm 199...

Trưởng ban BHXH Kế toán BHXH

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 08-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

Số:................

 

BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG

1- Lý lịch người bị nạn:

- Họ và tên:................... Tuổi:.......... Nam (nữ)........

- Nghề nghiệp:................. Tuổi nghề:......................

- Bậc lương:.................................................... ........

- Đơn vị công tác:.............................................. ......

2- Tai nạn xảy ra hồi... giờ... phút, ngày... tháng... năm 199...

Sau khi đã bắt đầu làm việc được............ giờ................

3- Nơi xảy ra tai nạn:........................................... .........

4- Trường hợp xảy ra tai nạn:.................................... ...

5- Nguyên nhân gây ra tai nạn:.....................................

6- Tình trạng thương tích người bị nạn:.........................

7- Kết luận về việc xảy ra tai nạn:.................................

8- Đề nghị xử lý:...........................................................

Ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách đơn vị Người điều tra

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

MẪU SỐ: C 08-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

 


Đơn vị:.......

...................

Đơn vị:....... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

LỆNH ĐIỀU XE

 

LỆNH ĐIỀU XE

Số:......

Số:......

- Căn cứ quyết định của:..........

- Căn cứ quyết định của:..........

- Số đăng ký của xe:

- Số đăng ký của xe:

- Họ tên người lái xe:

- Họ tên người lái xe:

- Họ tên người dùng xe:........... chức vụ:....

- Họ tên người dùng xe:............ chức vụ:....

- Đơn vị:

- Đơn vị:

- Nơi đến công tác:

- Nơi đến công tác:

- Nội dung công việc

- Nội dung công việc

- Cán bộ đi cùng

- Cán bộ đi cùng

- Đón cán bộ tại:

- Địa điểm và thời gian đón:

- Số Km dự kiến:

- Số Km dự kiến:

Đi từ ngày... tháng... năm 199...

Đi từ ngày... tháng... năm 199...

Đến từ ngày... tháng... năm 199...

Đến từ ngày... tháng... năm 199...

Ngày... tháng... năm 199...

Ngày... tháng... năm 199...

Đội trưởng đội xe

Đội trưởng đội xe

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

 

Lái xe tự ghi

Nơi đi Nơi đến

Ngày tháng

Độ dài quãng đường

Xác nhận của nơi đến
hoặc người dùng xe

A

1

2

B

Nơi đi:..........

   

Nơi đến:.......

   

Nơi đi:..........

   

Nơi đến:........

   

Nơi đi:..........

   

Nơi đến:........

   

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 11-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU NHẬP KHO

Số:.........

Ngày... tháng... năm 199...

Nợ:.........

Có:.........

- Họ tên người giao:.............................................

- Theo...... Số..... ngày... tháng... năm 199... Của...

............................................................... .............

Nhập tại kho:.......................................................

Số

Tên, nhãn hiệu, quy

Đơn

Số lượng

Đơn

Thành

thứ tự

cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)

số

vị tính

Theo chứng từ

Thực nhập

giá

tiền

A

B

C

D

1

2

3

4

 

 

 

 

      
 

Cộng

X

X

X

X

X

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................

Nhập,....... ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách kế toán Người giao hàng Thủ kho

(Hoặc bộ phận có (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

nhu cầu nhập)

(Ký, họ tên)

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 12-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU XUẤT KHO

Số:.........

Ngày... tháng... năm 199...

Nợ:.........

Có:.........

- Họ tên người nhận hàng:.............Địa chỉ (bộ phận)..........

- Lý do xuất kho:................................................

- Xuất tại kho:..................................................

Số

Tên, nhãn hiệu, quy

Đơn

Số lượng

Đơn

Thành

thứ tự

cách, phẩm chất vật tư (SP, hàng hóa)

số

vị tính

Yêu cầu

Thực xuất

giá

tiền

A

B

C

D

1

2

3

4

 

 

 

 

      
 

Cộng

X

X

X

X

X

 

Tổng số tiền (viết bằng chữ):............................................................................

Xuất....... ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách bộ phận Phụ trách kế toán Người nhận Thủ kho

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 13-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU BÁO HỎNG, MẤT CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Tên bộ phận quản lý, sử dụng:

Xin báo hỏng, mất các loại công cụ, dụng cụ sau:

Số TT

Tên công cụ, dụng cụ báo hỏng, mất

Đơn vị tính

Số lượng báo hỏng, mất

Thời gian sử dụng từ ngày... đến ngày...

Giá trị khi xuất sử dụng

Lý do hỏng, mất

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      

 

Ngày... tháng... năm 199...

Ý kiến của người có Phụ trách đơn vị Người lập phiếu

thẩm quyền giải quyết (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 14-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

- Thời điểm kiểm kê...... giờ... ngày... tháng... năm 199...

- Bản kiểm kê gồm:

Ông, bà:................................ Trưởng ban

Ông, bà:................................ Uỷ viên

Ông, bà:................................ Uỷ viên

- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:

S

Tên, nhãn hiệu, quy

Đơn

Đơn

Theo sổ sách

Theo kiểm kê

Chênh lệch

Phẩm chất

T

cách vật tư (sản

số

vị

giá

Số

Thành

Số

Thành

Thừa

Thiếu

Còn tốt

Kém

Mất

T

phẩm, hàng hóa)

 

tính

 

lượng

tiền

lượng

tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

100%

phẩm chất

phẩm chất

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

               
 

Cộng

X

X

X

X

 

X

 

X

 

X

 

X

X

X

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Thủ kho Trưởng ban kiểm kê

(Ý kiến giải quyết (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

số chênh lệch)

(Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 15-H

Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU KÊ MUA HÀNG

Ngày... tháng... năm 199... Quyển số:...........

Số:...........

- Họ tên người bán......................... Nợ:...........

- Địa chỉ:........................................ Có:...........

- Họ tên người mua:........................

- Địa chỉ:.........................................

- Hình thức thanh toán:...................

Số TT

Tên, qui cách, phẩm chất hàng hoá
(vật tư, sản phẩm)


Đơn vị


Số lượng


Đơn giá


Thành tiền

A

B

C

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

    
 

Cộng

    

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.................................

* Ghi chú:.................................................................

Người duyệt mua Người bán Người mua

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 21-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU THU Quyển số:.......

Ngày... tháng... năm 199... Số:.............

Nợ:.............

Có:.............

Họ, tên người nộp tiền:.................................

Địa chỉ:.........................................................

Lý do nộp:.....................................................

Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................

Kèm theo................................ Chứng từ gốc:

Phụ trách kế toán Người lập biểu

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ quỹ

(Ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................

+ Số tiền qui đổi:..........................................

Đơn vị:............. Mẫu số: C 22-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

PHIẾU CHI Quyển số:.......

Ngày... tháng... năm 199... Số:.............

Nợ:.............

Có:.............

Họ, tên người nhận tiền:.................................

Địa chỉ:.........................................................

Lý do chi:.....................................................

Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................

Kèm theo................................ Chứng từ gốc:

Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ quỹ Người nhận tiền

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................

+ Số tiền qui đổi:..........................................

Đơn vị:............. Mẫu số: C 23-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Ngày... tháng... năm 199...

Số:.............

Kính gửi:........................................................

Tên tôi là:......................................................

Địa chỉ:.........................................................

Đề nghị cho tạm ứng số tiền:........................ (Viết bằng chữ)..........................

Lý do tạm ứng:...................................................

Thời hạn thanh toán:............................................

Thủ trưởng Phụ trách kế toán Phụ trách bộ phận Người đề nghị

đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) tạm ứng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 23-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG

Ngày... tháng... năm 199... Số:...........

- Họ tên người thanh toán:.............. Nợ:...........

- Địa chỉ:......................................... Có:...........

- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:

Diễn giải

Số tiền

A

1

I- Số tiền tạm ứng

 

1. Số tạm ứng các đợt trước chưa chi hết

 

2. Số tiền kỳ này:

 

- Phiếu chi số........ ngày......

 

- Phiếu chi số........ ngày......

 

II- Số tiền đã chi:

 

1. Chứng từ số.......... ngày......

 

2.

 

III- Chênh lệch

 

1. Số tạm ứng chi không hết (I-II)

 

2. Chi quá số tạm ứng (II-I)

 

Thủ trưởng Phụ trách Kế toán Người thanh toán

đơn vị kế toán thanh toán (Ký, họ tên)

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

 

Đơn vị:............. Mẫu số: C 25-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ

(Đính kèm phiếu..................... Quyển số:...........

Ngày.... tháng.... năm 199........) Số:......................

 

Số TT

Tên, loại, qui cách phẩm chất

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

A

B

C

1

2

3

D

 

 

 

 

     

Ngày... tháng... năm 199...

Phụ trách kế toán Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 26a-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT Số:........

Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...

Số
TT

Diễn giải

Số lượng (tờ)

Số tiền

A

B

1

2

I

Số dư theo sổ quĩ

X

.....

II

Số kiểm kê thực tế

X

.....

1

- Loại

  

.

............

  

III

Chênh lệch:

  

- Lý do: + Thừa

+ Thiếu

- Kết luận sau khi kiểm kê quĩ:.................................

..................................................................................

Phụ trách kế toán Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) kiểm kê quỹ

(Ký, họ tên)

Đơn vị:............. Mẫu số: C 26b-H

(Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT

ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ Số:........

(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí)

Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...

Số TT


Diễn giải

Đơn vị

Số lượng

Giá trị

Giá Tính ra tiền VN

Ghi chú

  

tính

  

Tỷ giá

Tiền VN

 

A

B

C

1

2

3

4

D

I

Số dư theo sổ quĩ

      

II

Số kiểm kê thực tế

      

1

- Loại

      

2

- Loại

      

.

..........

      

III

Chênh lệch:

      

- Lý do: + Thừa

+ Thiếu

- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:.................................

...................................................................................

Phụ trách kế toán Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) kiểm kê quỹ

(Ký, họ tên)

Đơn vị:..... Mẫu số: C 27-H

Địa chỉ:.... (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN LAI THU TIỀN

NGÀY... THÁNG... NĂM 199...

Quyển số:......

Số:...........

- Họ, tên người nộp:.....................................

- Địa chỉ:......................................................

- Nội dung thu:.............................................

- Số tiền thu:..................................................

- Số tiền thu viết bằng chữ:............................

Người nộp tiền Người thu tiền

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:..... Mẫu số: C 31-H

Địa chỉ:.... (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT ngày

2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:..........

Có:..........

Căn cứ quyết định số:........ ngày... tháng... năm... của.......

....................................................... về việc bàn giao TSCĐ

Ban giao nhận TSCĐ gồm:

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên giao

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên nhận

- Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện

Địa điểm giao nhận TSCĐ:.................................................

Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:............................

S

Tên, ký

Số hiệu

Nước

Năm

Năm

Công

Tính nguyên giá tài sản cố định

TT

hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ)

TSCĐ

sản xuất

sản xuất

đưa vào SD

suất (điện tích TK)

Giá mua (ZSX)

Cước phí vận chuyển

Chi phí vận chuyển

Nguyên giá TSCĐ

Tỷ lệ hao mòn %

Tài liệu kỹ thuật kèm theo

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

E

 

 

            

 

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số thứ tự

Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng

Đơn vị tính

Số lượng

Giá trị

A

B

C

1

2

 

 

    

 

Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người nhận Người giao

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:..... Mẫu số: C 33-H

(Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày

2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:.......

Có:.......

- Căn cứ quyết định số:... ngày.....tháng......năm....

của.............................. Về việc đánh giá lại TSCĐ

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Chủ tịch Hội đồng

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên

- Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên

S

Tên, ký mã

Số

Số thẻ

Giá hạch toán

Đánh giá lại

TT

hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ

hiệu TSCĐ

TSCĐ

Nguyên giá

Hao mòn

Giá trị còn lại

Nguyên giá

Hao mòn

Giá trị còn lại

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

 

 

         

 

Uỷ viên Uỷ viên Chủ tịch Hội đồng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị:..... Mẫu số: C 32-H

(Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ

Ngày... tháng... năm 199...

Số:..........

Nợ:.......

Có:.......

Căn cứ quyết định số:.........ngày.....tháng......năm 199... của.....

................................................ Về việc thanh lý tài sản cố định

I- Ban thanh lý TSCĐ gồm:

- Ông (bà).............. Đại diện......Trưởng ban

- Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên

- Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên

II- Tiến hành thanh lý TSCĐ:

- Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ......................

- Số hiệu TSCĐ.....................................................................

- Nước sản xuất (xây dựng)..................................................

- Năm sản xuất (xây dựng)...................................................

- Năm đưa vào sử dụng........Số thẻ TSCĐ............................

- Nguyên giá TSCĐ.............................................................

- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý................

- Giá trị còn lại của TSCĐ....................................................

III- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ

..................................................................

..................................................................

Ngày......tháng......năm 199.....

Trưởng ban thanh lý

(Ký, họ tên)

IV- Kết quả thanh lý TSCĐ

- Chi phí thanh lý TSCĐ:...........(viết bằng chữ)................

- Giá trị thu hồi:.................(viết bằng chữ)........................

- Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày....tháng......năm 199....

Ngày....tháng.....năm 199...

Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)

DANH LỤC VÀ MẪU

CÁC SỔ KẾ TOÁN

(Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

S

Tên sổ

Ký hiệu

Hình thức kế toán

Phạm vi

TT

 

mẫu sổ

Nhật ký - Sổ cái

Chứng từ ghi sổ

Nhật ký chung

áp dụng

1

2

3

4

5

6

7

1

Nhật ký - Sổ cái

S 01-H

X

0

0

 

2

Chứng từ ghi số

S 02 a-H

0

X

0

 

3

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

S 02 b-H

0

X

0

 

4

Sổ cái (dùng cho hình thức CTGS)

S 02 c,d-H

0

X

0

5

Sổ Nhật ký chung

S 03 a-H

0

0

X

 

6

Sổ cái (dùng cho hình thức NKC)

S 03 b-H

0

0

X

 

7

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại

S 04-H

X

X

0

 

8

Sổ quỹ tiền mặt

S 11-H

X

X

X

 

9

Sổ tiền gửi

S 12-H

X

X

X

 

10

Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi ngoại tệ

S 13-H

X

X

X

Đơn vị có ngoại tệ

11

Sổ kho

S 21-H

X

X

X

 

12

Sổ chi tiết vận liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá

S 22-H

X

X

X

 

13

Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, SP, hàng hoá

S 22a-H

X

X

X

 

14

Sổ tài sản cố định

S 31-H

X

X

X

 

15

Bảng tính hao mòn tài sản CĐ

S 31 a-H

X

X

X

 

16

Sổ theo dõi tài sản CĐ và dụng cụ tại nơi sử dụng

S 32-H

X

X

X

 

17

Sổ theo dõi nguồn kinh phí

S 41-H

X

X

X

 

18

Sổ theo dõi hạn mức kinh phí

S 42-H

X

X

X

Đơn vị cấp trên

19

Sổ theo dõi kinh phí ngoại hạn mức

S 42a-H

X

X

X

 

20

Sổ chi tiết các tài khoản

S 43-H

X

X

X

 

21

Sổ theo dõi nhận và sử dụng vốn

S 44-H

X

X

X

 

22

Sổ chi tiết doanh thu

S 51-H

X

X

X

Đơn vị có bán SP, hàng hoá, dịch vụ

23

Sổ chi tiết khoản thu

S 52-H

X

X

X

 

24

Sổ chi tiết chi hoạt động

S 61 a-H

X

X

X

 

25

Sổ tổng hợp chi hoạt động

S 61 b-H

X

X

X

Đơn vị có thu

26

Sổ chi tiết chi dự án

S 63-H

X

X

X

Đơn vị có dự án

27

Sổ chi phí SX, KD, dịch vụ

S 64-H

X

X

X

Đơn vị có SX,KD, DV

28

Sổ theo dõi kinh phí cấp cho cấp dưới

S 67-H

X

X

X

 

29

Sổ tổng hợp SD kinh phí các đơn vị cấp dưới

S 68a,b-H

X

X

X

Đơn vị cấp trên

Bộ, Sở:.... Mẫu số: S01 - H

Đơn vị:.... (Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

NHẬT KÝ - SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức Nhật ký - Sổ cái)

Năm:................

Ngày tháng

Chứng từ


Diễn giải

Số phát

Số hiệu TK đối ứng

Số
thứ tự

Tài khoản ......

Tài khoản ......

Tài khoản ......

Tài khoản ......

Tài khoản ......

ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

 

sinh

Nợ

dòng

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

10

11

12

13

...

...

61

62

   

- Số dư đầu kỳ

              
   

- Cộng phát sinh tháng

- Lũy kế từ đầu quý

- Số dư cuối tháng

              

- Sổ này có...... trang, đánh số từ 01 đến trang.....

- Ngày mở sổ:

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký tên, đóng dấu)

Họ tên:...... Họ tên:........... Họ tên:...............

Đơn vị:...... Mẫu số: S 02a - H

(Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số:.......

Ngày... tháng... năm 199...

Trích yếu

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Ghi chú

 

Nợ

  

1

2

3

4

5

 

    

 

Kèm theo......................... chứng từ gốc

Người lập biểu Ngày... tháng... năm 199....

(Ký) Phụ trách kế toán

(Ký, họ tên)

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 02b-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ

Năm 199........

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Số hiệu

Ngày, tháng

 

Số hiệu

Ngày, tháng

 

 

 

     

 

- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:..........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 02c-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)

Tài khoản cấp 1:............

Tài khoản cấp 2:............

Ngày tháng

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu
tài khoản

Số tiền

Ghi chú

ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

 

đối ứng

Nợ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

        

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 03a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Năm:............

 

Ngày tháng ghi


Chứng từ



Diễn giải

Đã
ghi sổ

STT dòng

Số hiệu
tài khoản

Số phát sinh

số

Số hiệu

Ngày, tháng

 

cái

 

đối ứng

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9


  

 

Số trang trước chuyển sang

Cộng chuyển sang trang sau

     

 

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ, Sở:..... Mẫu số: S 02d-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)

Tài khoản:....................

Ngày

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải

Số hiệu

Số tiền

Tài khoản cấp 2

tháng

Số

Ngày,

 

tài khoản

Nợ

Tài khoản ...

Tài khoản ...

Tài khoản ...

Tài khoản ...

ghi sổ

hiệu

tháng

 

đối ứng

  

Nợ

Nợ

Nợ

Nợ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

              

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S03b-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:.................

Tài khoản:...........

Số hiệu:.............

Ngày

 

Nhật ký chung

Số hiệu

Số tiền

Ghi

tháng ghi sổ

Diễn giải

Trang số

STT dòng

TK
đối ứng

Nợ

chú

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Số dư đầu kỳ

      
 

Số phát sinh tháng

Số dư cuối kỳ

X

X

X

X

X

X

   

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S11-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT

Loại quỹ:

Ngày

Số phiếu

Diễn

Đối ứng

Số tiền

Ghi chú

 

Thu

Chi

giải

TK

Thu

Chi

Tồn

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

         

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S04-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI

Số:.................

Ngày... tháng... năm 199...

- Loại chứng từ gốc:..........

Ngày tháng

Chứng từ

Nội dung nghiệp vụ kinh tế

Ghi... Tài khoản

ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

phát sinh (chứng từ gốc)

Tổng số tiền

Ghi... tài khoản

1

2

3

4

5

6

7

8

....

....

....

....

 

           
   

Cộng

        

(Kèm theo........................... gồm các số...............)

Người lập biểu Phụ trách kế toán

(Ký) (Ký)

Họ tên:..... Họ tên:..........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S12-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI Nơi mở tài khoản giao dịch:

Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:

Loại tiền gửi:

Chứng từ

Diễn

Đối ứng

Số tiền

Ghi chú

Số hiệu

Ngày, tháng

giải

TK

Gửi vào

Rút ra

Còn lại

 

1

2

3

4

5

6

7

8

        

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S21-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ KHO(HOẶC THẺ KHO)

Năm 199.....

- Tên vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá):........ Đơn vị tính:......

- Quy cách, phẩm chất:......................................................................

Chứng từ

 

Số lượng

Ghi

Ngày

Số phiếu

Diễn giải

Nhập

Xuất

Tồn

chú

tháng

Nhập

Xuất

     

1

2

3

4

5

6

7

8

   

Tồn đầu kỳ

    
   

Cộng cuối tháng

    

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Thủ kho Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S13-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ

(HOẶC KIM LOẠI QUÝ, ĐÁ QUÝ)

Tài khoản:.................

Loại:......................

Ngày tháng

Chứng từ

Diễn

Tỷ giá ngoại tệ

Thu (gửi vào)

Chi (rút ra)

Còn lại

Ghi

ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

giải

(hoặc đơn giá)

Nguyên tệ

Quy ra tiền Việt Nam

Nguyên tệ

Quy ra tiền Việt Nam

Nguyên tệ

Quy ra tiền Việt Nam

chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

           

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ.....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S22-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản:.....................

Tên kho:.......................

Năm:...........................

Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:..........; Đơn vị tính:...................

Quy cách, phẩm chất:...........

Ngày tháng

Chứng từ

Diễn

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi

ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

giải

 

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

           

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Đơn vị:...... Mẫu số: S22b-H

(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ,
SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

Tài khoản:

Tháng....... năm 199....

S

Tên, quy cách vật liệu,

Số tiền

TT

dụng cụ, sản phẩm
hàng hóa

Tồn
đầu kỳ

Nhập trong kỳ

Xuất
trong kỳ

Tồng
cuối kỳ

1

2

3

4

5

6

      

Ngày... tháng... năm 199...

Người lập biểu Phụ trách kế toán

(Ký) (Ký)

Họ tên:..... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S51-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT DOANH THU
(CÁC KHOẢN THU DO BÁN HÀNG)

Loại hoạt động:..........................

Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ):........

Đơn vị tính

Chứng từ

Diễn

Doanh thu bán hàng

Ghi chú

Số hiệu

Ngày, tháng

giải

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

1

2

3

4

5

6

7

       

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S31-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Từ năm........ đến năm.............

Loại tài sản cố định:..............

S

Ghi tăng tài sản cố định

Hao mòn tài sản cố định

Ghi giảm tài sản cố định

T

Chứng từ

Tên,

Năm

Năm

Số

Nguyên

Hao mòn 1 năm

Số hao

Năm

Năm

Năm

Năm

Lũy kế hao

Chứng từ

Lý do ghi

Giá trị còn lại

T

Số hiệu

Ngày tháng

đặc điểm ký hiệu TSCĐ

sản xuất

đưa vào sử dụng ở đơn vị

hiệu TSCĐ

giá

Tỷ lệ %

Số tiền

mòn các năm trước chuyển sang

1996

1997

......

......

mòn đến khi chuyển sổ hoặc nghi giảm TSCĐ

Số hiệu

Ngày tháng

giảm tài sản cố định

của TSCĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

                   

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ, Sở:..... Mẫu số: S31a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Năm 199:.................

Số TT

Tên, đặc điểm, ký hiệu tài sản cố định

Số hiệu tài sản cố định

Số hao mòn tính trong năm nay

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

    
 

Cộng

X

 

X

Ngày... tháng... năm 199...

Người lập biểu Phụ trách kế toán

(Ký) (Ký)

Họ tên:..... Họ tên:..........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S32-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG

Năm 199.................

Tên đơn vị: Phòng; Ban (hoặc người sử dụng):...........

Loại tài sản cố định (hoặc nhóm dụng cụ):..............

Ghi tăng tài sản cố định và dụng cụ

Ghi giảm tài sản cố định và dụng cụ

 

Chứng từ

Tên tài sản cố định

Số hiệu tài sản cố định

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Chứng từ

Lý do

Số lượng

Thành tiền

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

hoặc dụng cụ

     

Số hiệu

Ngày tháng

    

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

             

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S41-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ

Tài khoản:.................

Tên nguồn kinh phí:........

Nơi cấp:...................

Loại:....... Khoản:........

Nhóm:....... Tiểu nhóm:....

Mục:.......................

 

Dự toán được duyệt

Cả năm

Chia ra

 

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

 

 

 

    

 

 

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diến giải

Kinh phí được

Kinh phí đã nhận

Kinh phí đề nghị quyết

Kinh phí chưa sử dụng chuyển

Ghi chú

 

Số hiệu

Ngày, tháng

 

phân phối

 

toán kỳ này

kỳ sau

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

        

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

 

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S42-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

 

SỔ THEO DÕI HẠN MỨC KINH PHÍ

Loại hạn mức:...............

Loại:........ Khoản:........ Nhóm:........ Tiểu nhóm:.........

 

Ngày

Chứng từ

Diễn giải

Tình hình tổng quát

tháng ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

 

HMKP được

HMKP kỳ trước

HNKP được sử

HMKP đã rút về

Số nộp khôi phục

HMKP thực rút ở

Số dư HMKP

 

Thông báo

Séc UNC

  

phân phối kỳ này

còn lại chuyển sang

dụng trong kỳ

 

HMKP

Kho bạc

còn lại cuối kỳ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

           

 

 

 

Chi tiết theo mục

Mục

Mục

HMKP được phân phối kỳ này

HMKP kỳ trước còn lại chuyển sang

HMKP được sử dụng trong kỳ

HMKP rút về

Số nộp khôi phục HMKP

HMKP thực rút ở Kho bạc

Số dư HMKP còn lại cuối kỳ

HMKP được phân phối kỳ này

HMKP kỳ trước còn lại chuyển sang

HMKP được sử dụng trong kỳ

HMKP rút về

Số nộp khôi phục HMKP

HMKP thực rút ở Kho bạc

Số dư HMKP còn lại cuối kỳ

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

             

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S42a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI KINH PHÍ NGOÀI HẠN MỨC

Ngày tháng

Chứng từ

Diến giải

Tổng số

Trong đó nhận

Ghi chú

ghi sổ

Số hiệu

Ngày, tháng

  

Bằng tiền

Bằng hiện vật

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

 

       

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S43-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

Tên tài khoản:............ Số hiệu:...............

Đối tượng:........................................

Ngày tháng

Chứng từ

Diễn giải

Số phát sinh

Số dư

Ghi chú

ghi sổ

Số hiệu

Ngày, tháng

 

Nợ

Nợ

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

        

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S44-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI NHẬN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ XDCB

Tên công trình:............

 

 

Dự toán được duyệt

Toàn bộ

Năm...

Chia ra

công trình

 

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

 

     

 

Ngày

Chứng từ

Diễn

Số vốn được cấp

Số vốn đã sử dụng

Khối lượng xác nhận

tháng

Số

Ngày

giải

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

ghi sổ

    

Ngân sách

Tự có

Khác

 

Xây lắp

Thiết bị

Khác

 

Xây

Lắp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

              

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S52-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU
(CÁC KHOẢN THU KHÁC: PHÍ, LỆ PHÍ.......)

Tên khoản thu:..........................

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Số tiền

Ghi chú

 

Số hiệu

Ngày, tháng

 

Sử dụng

Thu

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

 

      

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S61a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG

- Nguồn kinh phí:.........................................

- Loại:....... Khoản:........ Nhóm:....... Tiểu nhóm:.....

Mục

Dự toán được duyệt

Cả năm

Chia ra

 

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

 

    

 

 

Ngày

Chứng từ

Diễn

Tổng số

Ghi nợ tài khoản 661

Ghi có tài

tháng ghi sổ

Số hiệu

Ngày tháng

giải

 

Chia ra tiểu mục

khoản 661

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

             

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S61b-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

TỔNG HỢP CHI HOẠT ĐỘNG

Tháng...... Năm 199...

Loại....... Khoản..... Hạng......

Mục

Phân tích số chi theo nguồn kinh phí

Cộng

hoặc

Ngân sách TW

Ngân sách ĐP

Thu sự nghiệp

Tài trợ

Các khoản khác

Tháng

Lũy kế

tiểu mục

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

Tháng này

Lũy kế

này

Từ đầu quý

Từ đầu năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

             

- Cộng tháng

- Lũy kế

             

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S63-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT DỰ ÁN

Tên dự án:................ Mã số................

Thuộc chương trình:.............................

Năm khởi đầu:............. Năm kết thúc:...

Tên tài khoản cấp 2:............................

Ngày

Chứng từ

Diễn giải

Tổng

Ghi nợ tài khoản 622

Ghi có tài

tháng ghi sổ

Số hiệu

Ngày, tháng

 

số

Chia ra theo

khoản 622

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

   

 

 

        
   

Cộng

- Lũy kế từ đầu quý

- Lũy kế từ đầu năm

- Lũy kế từ năm khởi đầu

        

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

 

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S64-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ
(HOẶC XÂY DỰNG CƠ BẢN)

- Loại hoạt động:.....................................

- Tên sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:..........

 

Ngày

Chứng từ

Diễn giải

Tổng

Ghi nợ tài khoản 622

Ghi có tài

tháng

Số hiệu

Ngày,

 

số

Chia ra theo khoản mục chi phí

khoản 622

ghi sổ

 

tháng

  

...

...

...

...

...

...

...

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

   

Số dư kỳ đầu

         
   

Cộng

- Cộng tháng

- Lũy kế từ đầu quý

- Số dư cuối kỳ

- Lũy kế từ đầu năm

         

 

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S67-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ THEO DÕI KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI

Loại..... Khoản..... Nhóm..... Tiểu nhóm:.....

Tên đơn vị:................... Mục:...........

Chứng từ

Phân phối

Kinh phí đã nhận

Kinh phí đã sử dụng

Kinh phí

Số hiệu

Ngày, tháng

Tổng số

Hạn mức kinh phí

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

Kỳ này

Lũy kế từ đầu năm

chuyển kỳ sau

1

 

2

3

4

5

6

7

8

 

 

 

        

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S68a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(TỔNG HỢP THEO TỪNG ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

Nguồn kinh phí:..................................

Tên đơn vị cấp dưới:.............................

- Loại... Khoản...Nhóm

Thực hiện

Quý II

Quý III

Quý IV


- Mục..... Tiểu mục.....

Quý I

Thực hiện quý

Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý

Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý

Lũy kế từ đầu năm

1

2

3

4

5

6

7

8

I - Loại... Khoản...

Nhóm:........... Tiểu nhóm

Mục

Mục

       

Cộng

II - Loại.... Khoản... Hạng...

Mục

Mục
Mục

       

Cộng

       

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ:....................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

 

Bộ (Sở):..... Mẫu số: S68a-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(TỔNG HỢP THEO TỪNG ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

Nguồn kinh phí:..................................

Tên đơn vị cấp dưới:.............................

Loại.... Khoản...

Tổng số

Chia theo mục

1

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

I - Loại........ Khoản........

1 - Dự toán năm được duyệt

2 - Thực hiện quý I

Thực hiện quý II

- Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý III

- Lũy kế từ đầu năm

Thực hiện quý IV

- Lũy kế từ đầu năm

II - Loại........ Khoản........

1 - Dự toán năm được duyệt

2 - Thực hiện quý I

..........................................

          

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở và ghi sổ: ...................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

Bộ, Sở:...... Mẫu số: S 68b-H

Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT

ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI
(TỔNG HỢP CHUNG CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI)

Nguồn kinh phí:..................................

Loại:..... Khoản:..... Hạng:.....................

Quý:.................. Năm:......................

S

Tên các

Dự toán

Số chi đề nghị quyết toán

T

đơn vị

được duyệt

Chia theo mục

Cộng

T

cấp dưới

cả năm

Mục...

Mục...

Mục...

Mục...

Mục...

Mục...

Mục...

Mục...

Quý

Lũy kế đầu năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

....

15

16

 

            
 

Cộng

           

- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...........................................

Ngày... tháng... năm 199...

Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị

(Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu)

Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........

DANH MỤC

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)

Số

Ký hiệu

Tên biểu báo cáo

Thời hạn

Nơi nhận

TT

biểu

 

lập báo cáo

Tài chính

Kho bạc

Cấp trên

Thống kê

1

2

3

4

5

6

7

8

1

B01-H

Bảng cân đối tài khoản

Quý, năm

x

x

x

x

2

B02-H

Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

Quý, năm

x

 

x

x

3

B03-H

Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ

Năm

x

 

x

x

4

B04-H

Báo cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu

Quý, năm

x

 

x

 

5

B05-H

Thuyết minh báo cáo tài chính

Năm

x

 

x

 

6

F02-1H

Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán

Quý, năm

x

x

x

 

7

F02-2H

Chi tiết thực chi dự án đề nghị quyết toán

Quý, năm

x

 

x

8

F02-3H

Chi tiết thực chi về kinh phí khác đề nghị quyết toán

Quý, năm

x

 

x

 

9

F02-4H

Bảng đối chiếu hạn mức kinh phí

Quý, năm

x

x

x

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=8858&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận