STT | Nhóm | Chức danh gốc 117-HĐBT | Mã số | Chức danh đầy đủ | Phạm vi áp dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | 9 | Bộ trưởng | 9010 | Bộ trưởng Bộ Y tế | Bộ Y tế |
2 | | | 9011 | Thứ trưởng thứ nhất | Bộ Y tế |
3 | | | 9012 | Thứ trưởng | Bộ Y tế |
4 | | Giám đốc | 9080 | Giám đốc bệnh viện ngoại khoa Trung ương | Bệnh viện Việt Nam - Cộng hoà dân chủ Đức |
5 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa Trung ương | Bệnh viện Bạch mai, Huế, Chợ Rẫy, Thái Nguyên, Đồng Hới, Uông Bí |
6 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa ngoại kiều | Bệnh viện quốc tế |
7 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa các ngành | Các bệnh viện đa khoa các ngành |
8 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, thành phố | Các bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh t/phố |
9 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố | Các bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố |
10 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện, quận | Các bệnh viện đa khoa huyện, quận |
11 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện nội tiết | Bệnh viện nội tiết |
12 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện ung thư (Bệnh viện K) | Bệnh viện ung thư |
13 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện tâm thần Trung ương | Bệnh viện tâm thần Trung ương |
14 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh thành phố | Các bệnh viện tâm thần tỉnh, thành phố |
15 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện lao Trung ương | Bệnh viện 71 và 74 |
16 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện lao tỉnh, thành phố | Các bệnh viện lao tỉnh, thành phố |
17 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện cán bộ Trung ương các cấp | Bệnh viện Việt - Xô, E, GI, C, Thống nhất |
18 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố | Các bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố |
19 | 9 | Giám đốc | 9080 | Giám đốc bệnh viện nhi tỉnh, thành phố | Các bệnh viện nhi tỉnh, thành phố |
20 | | | | Giám đốc bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố | Các bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố |
21 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố | Các bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố |
22 | | | 9080 | Giám đốc bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố | Các bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố |
23 | | | 9080 | Giám đốc nhà hộ sinh quận, thị | Các nhà hộ sinh quận, thị |
24 | | | 9080 | Giám đốc khu điều trị phong Trung ương | Các khu điều trị phong Trung ương |
25 | | | 9080 | Giám đốc khu điều trị phong tỉnh, thành phố | Các khu điều trị phong tỉnh, thành phố |
26 | | | 9080 | Giám đốc trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ | Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ |
27 | | | 9080 | Giám đốc nhà xuất bản y học | Nhà xuất bản y học |
28 | | | 9080 | Giám đốc nhà điều dưỡng Trung ương | Nhà điều dưỡng A, B |
29 | | | 9080 | Giám đốc nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố | Các nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố |
30 | | | 9080 | Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố, đặc khu | Các sở y tế tỉnh, hành phố, đặc khu |
31 | | | 9080 | Giám đốc công ty dược phẩm Trung ương | Các công ty dược phẩm cấp I |
32 | | | 9080 | Giám đốc công ty dược phẩm tỉnh, thành phố | Các công ty dược phẩm cấp II |
33 | | | 9080 | Giám đốc công ty dược liệu Trung ương | Các công ty dược liệu cấp I |
34 | | | 9080 | Giám đốc công ty dược liệu tỉnh, thành phố | Các công ty dược liệu cấp II |
35 | | | 9080 | Giám đốc công ty giao nhận hàng y tế | Công ty giao nhận hàng y tế |
36 | | | 9080 | Giám đốc xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố | Các xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố |
37 | | | 9080 | Giám đốc xí nghiệp dược phẩm Trung ương | Các xí nghiệp dược cấp I |
38 | | | 9080 | Giám đốc xí nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố | Các xí nghiệp dược cấp II |
39 | | | 9080 | Giám đốc xí nghiệp hoá dược | Xí nghiệp hoá dược |
40 | | | 9080 | Giám đốc xí nghiệp bao bì dược | Xí nghiệp bao bì dược |
41 | 9 | Hiệu trưởng | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học Y Hà Nội | Các trường đại học Y Hà Nội, Thái Bình |
42 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Bình | Thái Nguyên, Huế |
43 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Nguyên | |
44 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học Y Huế | |
45 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học Y dược | Trường đại học y và Y dược TP Hồ Chí Minh |
46 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường đại học dược | Trường đại học dược |
47 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường cán bộ quản lý ngành y tế | Trường cán bộ quản lý ngành y tế |
48 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường cao đẳng y Trung ương | Trường cao đẳng Y Hà Nam Ninh |
49 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường cao đẳng y tỉnh, thành phố | Các trường cao đẳng y tỉnh, thành phố |
50 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường trung học y học | Trường trung học y học dân tộc |
51 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường trung học kỹ thuật y tế | Trung ương Trường trung học kỹ thuật y tế Trung ương |
52 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường trung học KT dược TW | Trường trung học kỹ thuật dược Trung ương |
53 | | | 9090 | Hiệu trưởng trường trung học y tế tỉnh, thành phố | Các trường trung học y tế tỉnh, thành phố |
54 | 9 | Tổng giám đốc | 9130 | Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam | Liên hiệp các XN dược Việt Nam |
55 | | Hiệu trưởng | 9190 | Viện trưởng Viện kiểm nghiệm dược phẩm | Viện kiểm nghiệm dược phẩm |
56 | | | 9190 | Viện trưởng viện dược liệu | Viện dược liệu |
57 | | | 9190 | Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội | Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, Tây Nguyên, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh |
58 | | | 9190 | Viện trưởng Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | |
59 | | | 9190 | Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Nha Trang | |
60 | | | 9190 | Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ TP Hồ Chí Minh | |
61 | | | 9190 | Viện trưởng viện vệ sinh TP Hồ Chí Minh | Viện vệ sinh thành phố Hồ Chí Minh |
62 | | | 9190 | Viện trưởng Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng trùng | Viện sốt rét ký sinh và côn trùng |
63 | | | 9190 | Viện trưởng viện giám định y khoa | Viện giám định y khoa |
64 | | | 9190 | Viện trưởng Viện Vacxin | Viện Vacxin |
65 | | | 9190 | Viện trưởng Viện mắt | Viện mắt |
66 | | | 9190 | Viện trưởng Viện phụ sản | Viện bảo vệ bà mẹ trẻ em |
67 | | | 9190 | Viện trưởng viện y học dân tộc | Các viện y học dân tộc |
68 | | | 9190 | Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em | Viện bảo vệ sức khoẻ trẻ em |
69 | | | 9190 | Viện trưởng Viện lao và bệnh phổi | Viện lao và bệnh phổi |
70 | | | 9190 | Viện trưởng Viện tai mũi họng | Viện tai mũi họng |
71 | | | 9190 | Viện trưởng viện da liễu | Viện da liễu |
72 | | | 9190 | Viện trưởng viện dinh dưỡng | Viện dinh dưỡng |
73 | | | 9190 | Viện trưởng viện răng hàm mặt | Viện răng hàm mặt |
74 | | | 9190 | Viện trưởng viện công nghiệp dược | Viện công nghiệp dược |
75 | | | 9190 | Viện trưởng viện y học lao động | Viện y học lao động |
76 | | | 9190 | Viện trưởng viện châm cứu | Viện châm cứu |
77 | | | 9190 | Viện trưởng viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi | Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi |
78 | | | 9190 | Viện trưởng viện huyết học và truyền máu | Viện huyết học và truyền máu |
79 | | | 9190 | Viện trưởng Viện thông tin và thư viện y học | Viện thông tin và thư viện y học |
80 | 8 | Chánh văn phòng | 8020 | Chánh văn phòng Bộ Y tế | Cơ quan Bộ Y tế |
81 | | Giám đốc | 8080 | Giám đốc Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm | Trung tâm kiểm định quốc gia Vacxin sinh phẩm |
82 | | Phân hiệu trưởng | 8120 | Phân viên trưởng phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng | Các phân viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng |
83 | | | 8110 | Phân hiệu trưởng Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế | Phân hiệu cán bộ quản lý ngành y tế |
84 | | | 8120 | Phân viện trưởng Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm | Phân viện kiểm nghiệm dược phẩm |
85 | | | 8120 | Phân viện trưởng Phân viện dược liệu | Phân viện dược liệu |
86 | | | 8120 | Phân viện trưởng Phân viện răng hàm mặt | Phân viện răng hàm mặt |
87 | | Quản đốc | 8140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất thuốc | Phân xưởng SX thuốc |
88 | | | 9140 | Quản đốc phân xưởng sản xuất dụng cụ y tế | Phân xưởng SX dụng cụ y tế |
89 | | | 8220 | Trưởng hiệu thuốc huyện quận thị | Các hiệu thuốc huyện quận thị |
90 | | Trưởng đội | 8240 | Trưởng đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét | Các đội vệ sinh phòng dịch và chống sốt rét |
91 | | | 8240 | Trưởng đội y tế lưu động | Các đội y tế lưu động |
92 | 8 | Trưởng khoa | 8290 | Trưởng khoa ngoại | Các khoa ngoại |
93 | | | 8290 | Trưởng khoa phụ sản | Các khoa sản của bệnh viện |
94 | | | 8290 | Trưởng khoa nội | Các khoa nộicủa BV |
95 | | | 8290 | Trưởng khoa nhi | Các khoa nhi của BV |
96 | | | 8290 | Trưởng khoa bảo vệ sức khoẻ người có tuổi | Các khoa lão khoa của bệnh viện |
97 | | | 8290 | Trưởng khoa truyền nhiễm | Các khoa truyền nhiễm |
98 | | | 8290 | Trưởng khoa cấp cứu | Các khoa c/cứu hồi sức |
99 | | | 8290 | Trưởng khoa gây mê | Các khoa gây mê |
100 | | | 8290 | Trưởng khoa da liễu | Các khoa da liễu |
101 | | | 8290 | Trưởng khoa mắt | Các khoa mắt |
102 | | | 8290 | Trưởng khoa giải phẫu bệnh | Các khoa giải phẫu bệnh |
103 | | | 8290 | Trưởng khoa tai mũi họng | Các khoa tai mũi họng |
104 | | | 8290 | Trưởng khoa y học dân tộc | Các khoa y học dân tộc |
105 | | | 8290 | Trưởng khoa dị ứng | Khoa dị ứng |
106 | | | 8290 | Trưởng khoa tâm thần | Các khoa tâm thần |
107 | | | 8290 | Trưởng khoa thần kinh | Các khoa thần kinh |
108 | | | 8290 | Trưởng khoa vật lý tiết niệu | Các khoa vật lý tiết niệu |
109 | | | 8290 | Trưởng khoa huyết học và truyền máu | Các khoa huyết học và truyền máu |
110 | | | 8290 | Trưởng khoa sinh hoá | Các khoa sinh hoá |
111 | | | 8290 | Trưởng khoa vi sinh vật | Các khoa vi sinh vật |
112 | | | 8290 | Trưởng khoa X quang | Các khoa X quang |
113 | | | 8290 | Trưởng khoa dược | Các khoa dược |
114 | | | 8290 | Trưởng khoa dinh dưỡng | Các khoa dinh dưỡng |
115 | | | 8290 | Trưởng khoa y học phóng xạ | Các khoa y học phóng xạ |
116 | | | 8290 | Trưởng khoa răng hàm mặt | Các khoa răng hàm mặt |
117 | | | 8290 | Trưởng khoa y học thực nghiệm tế bào | Viện phụ sản |
118 | 8 | Trưởng phòng | 8310 | Trưởng phòng y vụ | Các bệnh viện và viện có giường bệnh |
119 | | | 8310 | Trưởng phòng vật tư kỹ thuật thiết bị y tế | Các bệnh viện và các viện |
120 | | | 8310 | Trưởng phòng tổ chức cán bộ | Các cơ sở y tế |
121 | | | 8310 | Trưởng phòng hành chính quản trị | Văn phòng Bộ Y tế, các bộ đơn vị trực thuộc Sở y tế tỉnh, thành phố |
122 | | | 8310 | Trưởng phòng tài chính kế toán | Văn phòng Bộ Y tế, các đơn vị trực thuộc Bộ và Sở Y tế |
123 | | | 8310 | Trưởng phòng khám đa khoa trung tâm | Bệnh viện đa khoa tỉnh, thành phố, quận, huyện |
124 | | | 8310 | Trưởng phòng khám bệnh đa khoa khu vực | Các huyện, quận, thị xã, y tế các ngành |
125 | | | 8310 | Trưởng phòng khám bệnh chuyên khoa | Bệnh viện chuyên khoa Trung ương, tỉnh, thành phố và các Viện chuyên khoa có giường |
126 | | | 8310 | Trưởng phòng giáo vụ | Các trường đại học y dược, trường trung học y dược, trường sơ học y dược |
127 | | | 8310 | Trưởng phòng giáo tài | |
128 | | | 8310 | Trưởng phòng quản lý sinh viên và học sinh | |
129 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu khoa học | Các trường đại học, Viện nghiên cứu |
130 | | | 8310 | Trưởng phòng đào tạo sau đại học | Các trường đại học y dược |
131 | | | 8310 | Trưởng phòng chỉ đạo chuyên khoa | Các viện chuyên khoa và bệnh viện chuyên khoa |
132 | | | 8310 | Trưởng phòng sinh lý dinh dưỡng | Viện dinh dưỡng |
133 | | | 8310 | Trưởng phòng sinh hoá dinh dưỡng | Viện dinh dưỡng |
134 | | | 8310 | Trưởng phòng vệ sinh dinh dưỡng | Viện dinh dưỡng |
135 | | | 8310 | Trưởng phòng hoá thực phẩm | Viện dinh dưỡng |
136 | | | 8310 | Trưởng phòng vệ sinh thực phẩm | Viện dinh dưỡng |
137 | | | 8310 | Trưởng phòng kiểm nghiệm thực phẩm | Viện dinh dưỡng |
138 | | | 8310 | Trưởng phòng dinh dưỡng của trẻ em (chế độ ăn) | Viện dinh dưỡng |
139 | | | 8310 | Trưởng phòng kỹ thuật ăn uống | Viện dinh dưỡng |
140 | | | 8310 | Trưởng phòng đào tạo bồi dưỡng cán bộ y tế | Các viện nghiên cứu và bệnh viện chuyên khoa |
141 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu lâm sàng bệnh sốt rét | Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng |
142 | | | 8310 | Trưởng phòng ký sinh trùng | nt |
143 | | | 8310 | Trưởng phòng côn trùng | nt |
144 | | | 8310 | Trưởng phòng dịch tễ | Các viện vệ sinh dịch tễ |
145 | | | 8310 | Trưởng phòng vi trùng | nt |
146 | | | 8310 | Trưởng phòng vệ sinh công cộng | nt |
147 | | | 8310 | Trưởng phòng siêu vi trùng | nt |
148 | | | 8310 | Trưởng phòng vệ sinh lao động | nt |
149 | | | 8310 | Trưởng phòng Vacxin vi trùng | Viện Vacxin |
150 | | | 8310 | Trưởng phòng Vacxin siêu vi trùng | Viện Vacxin |
151 | | | 8310 | Trưởng phòng Vacxin thành phẩm | Viện Vacxin |
152 | | | 8310 | Trưởng phòng môi trường | Viện Vacxin |
153 | | | 8310 | Trưởng phòng kiểm định Vacxin | Viện Vacxin |
154 | | | 8310 | Trưởng phòng hoá thực vật | Viện dược liệu |
155 | | | 8310 | Trưởng phòng hoá phân tích | Viện dược liệu |
156 | | | 8310 | Trưởng phòng dược lý | Viện dược liệu trường Đại học dược |
157 | | | 8310 | Trưởng phòng đông y thực nghiệm | Viện dược liệu |
158 | | | 8310 | Trưởng phòng sinh hóa vi trùng | Viện dược liệu và một số đơn vị |
159 | | | 8310 | Trưởng phòng điều tra sưu tầm dược liệu | Viện dược liệu |
160 | | | 8310 | Trưởng phòng bào chế thuốc | Viện dược liệu |
161 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu trồng thuốc | Viện dược liệu |
162 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu tiêu chuẩn thuốc | Viện kiểm nghiệm |
163 | | | 8310 | Trưởng phòng kiểm nghiệm sinh vật và vi sinh | Viện kiểm nghiệm |
164 | | | 8310 | Trưởng phòng kiểm nghiệm hoá lý | Viện kiểm nghiệm |
165 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu vật lý tiêu chuẩn thuốc | Viện kiểm nghiệm |
166 | | | 8310 | Trưởng phòng kiểm nghiệm đông dược và dược liệu | Viện kiểm nghiệm |
167 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu hoá pháp | Viện kiểm nghiệm |
168 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu thuốc chuẩn và thuốc thử | Viện kiểm nghiệm |
169 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ y đặc khu | Các sở y tế tỉnh, TP và |
170 | | | 8310 | Trưởng phòng y học dân tộc | nt |
171 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiệp vụ dược | nt |
172 | | | 8310 | Trưởng phòng kế hoạch thống kê y tế | Các sở y tế tỉnh, thành phố và đặc khu |
173 | | | 8310 | Trưởng phòng kế hoạch dược | Liên hiệp các XN dược Việt Nam, các xí nghiệp và công ty dược phẩm |
174 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu dược liệu | Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam |
175 | | | 8310 | Trưởng phòng nghiên cứu kỹ thuật dược | nt |
176 | | | 8310 | Trưởng phòng quản lý kinh doanh dược | nt |
177 | | | 8310 | Trưởng phòng tổng hợp công tác y tế | Cơ quan Bộ Y tế |
178 | | | 8310 | Trưởng phòng hành chính lưu trữ | Văn phòng Bộ Y tế |
179 | | | 8310 | Trưởng phòng bảo vệ chính trị an toàn KT | Cơ quan Bộ Y tế, các đơn vị lớn trực thuộc Bộ |
180 | | | 8310 | Trưởng phòng thống kê y tế | Cơ quan Bộ Y tế |
181 | | | 8310 | Trưởng phòng tài chính kế toán sự nghiệp | Vụ Tài vụ y tế |
182 | | | 8310 | Trưởng phòng lễ tân | Vụ quan hệ y tế Bộ Y tế |
183 | | | 8310 | Trưởng phòng y tế huyện, quận và thị xã | Các quận, huyện và thị xã |
184 | 8 | Trưởng trại | 8330 | Trưởng trại dược liệu | Viện dược liệu và các Sở Y tế |
185 | | | 8330 | Trưởng trại chăn nuôi súc vật thí nghiệm thuốc | Viện vệ sinh dịch tễ, Viện Vacxin |
186 | 8 | Trưởng trạm | 8340 | Trưởng trạm chuyên khoa mắt | Các trạm chuyên khoa mắt |
187 | | | 8340 | Trưởng trạm chuyên khoa da liễu | Các trạm chuyên khoa da liễu |
188 | | | 8340 | Trưởng trạm bướu cổ | Các trạm bướu cổ |
189 | | | 8340 | Trưởng trạm chuyên khoa lao | Các trạm chuyên khoa lao |
190 | | | 8340 | Trưởng trạm kiểm nghiệm dược phẩm | Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm |
191 | | | 8340 | Trưởng trạm dược liệu | Các trạm dược liệu |
192 | | | 8340 | Trưởng trạm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch khoẻ | Các trạm bảo vệ sức bà mẹ và sinh đẻ có kế hoạch |
193 | | | 8340 | Trưởng trạm kiểm dịch | Các trạm kiểm dịch |
194 | | | 8340 | Trưởng trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng | Các trạm sốt rét ký sinh trùng và côn trùng |
195 | | | 8340 | Trưởng trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế | Các trạm vật tư và sửa chữa thiết bị y tế |
196 | | | 8340 | Trưởng trạm vận chuyển cấp cứu | Các trạm cấp cứu 05 |
197 | | | 8340 | Trưởng trạm vệ sinh phòng dịch | Các trạm vệ sinh phòng dịch |
198 | | | 8340 | Trưởng trạm vệ sinh lao động | Các trạm vệ sinh lao động |
199 | | | 8340 | Trưởng trạm y tế quốc lập công, nông, lâm trường | Các cơ quan, xí nghiệp, |
200 | 8 | Vụ trưởng | 8390 | Vụ trưởng vụ phòng bệnh, chữa bệnh | Cơ quan Bộ Y tế |
201 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ bảo vệ sức khoẻ | Cơ quan Bộ Y tế |
202 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ y học dân tộc | Cơ quan Bộ Y tế |
203 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ vệ sinh phòng dịch | Cơ quan Bộ Y tế |
204 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ dược | Cơ quan Bộ Y tế |
205 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ kế hoạch | Cơ quan Bộ Y tế |
206 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ tài chính kế toán | Cơ quan Bộ Y tế |
207 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ đào tạo | Cơ quan Bộ Y tế |
208 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ tổ chức cán bộ | Cơ quan Bộ Y tế |
209 | | | 8390 | Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật | Cơ quan Bộ Y tế |
210 | 8 | Y tá trưởng | 8400 | Y tá trưởng bệnh viện | Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa và các viện có giường |
211 | | | 8402 | Y tá trưởng khoa | Các khoa lâm sàng |
212 | | Chưa có trong bản chức danh gốc | | Trưởng bộ môn ngoại | Các bộ môn ngoại |
213 | | | | Trưởng bộ môn sản | Các bộ môn sản |
214 | | | | Trưởng bộ môn nội | Các bộ môn nội |
215 | | | | Trưởng bộ môn nhi | Các bộ môn nhi |
216 | | | | Trưởng bộ môn lao | Các bộ môn lao |
217 | | | | Trưởng bộ môn tiết niệu | Các bộ môn tiết niệu |
218 | | | | Trưởng bộ môn tâm thần | Các bộ môn tâm thần |
219 | | | | Trưởng bộ môn thần kinh | Các bộ môn thần kinh |
220 | | | | Trưởng bộ môn da liễu | Các bộ môn da liễu |
221 | | | | Trưởng bộ môn mắt | Các bộ môn mắt |
222 | | | | Trưởng bộ môn tai mũi họng | Các bộ môn tai mũi họng |
223 | | | | Trưởng bộ môn y học dân tộc | Các bộ môn y học dân tộc |
224 | | | | Trưởng bộ môn sinh lý bệnh | Các bộ môn sinh lý bệnh |
225 | | | | Trưởng bộ môn hoá sinh | Các bộ môn hoá sinh |
226 | | | | Trưởng bộ môn y hóa | Các bộ môn y hóa |
227 | | | | Trưởng bộ môn sinh lý thường | Các bộ môn sinh lý thường |
228 | | | | Trưởng bộ môn vi trùng | Các bộ môn vi trùng |
229 | | | | Trưởng bộ môn ký sinh trùng | Các bộ môn ký sinh trùng |
230 | | | | Trưởng bộ môn huyết học | Các bộ môn huyết học |
231 | | | | Trưởng bộ môn giải phẫu học | Các bộ môn giải phẫu |
232 | | | | Trưởng bộ môn y học phóng xạ | Các bộ môn y học phóng xạ |
233 | | | | Trưởng bộ môn giải phẫu bệnh | Các bộ môn giải phẫu bệnh |
234 | | | | Trưởng bộ môn phẫu thuật thực hành | Các bộ môn phẫu thuật thực hành |
235 | | | | Trưởng bộ môn dược lý | Các bộ môn dược lý |
236 | | | | Trưởng bộ môn y sinh học và di truyền | Các bộ môn y sinh học và di truyền |
237 | | | | Trưởng bộ môn tổ chức y tế | Các bộ môn tổ chức y tế |
238 | | | | Trưởng bộ môn răng hàm mặt | Các bộ môn răng hàm mặt |
239 | | | | Trưởng bộ môn mô phôi | Các bộ môn tổ chức học |
240 | | | | Trưởng bộ môn y vật lý | Các bộ môn y vật lý |
241 | | | | Trưởng bộ môn pháp y | Các bộ môn pháp y |
242 | | | | Trưởng bộ môn vật lý và toán | Các bộ môn vật lý và toán |
243 | | | | Trưởng bộ môn hoá phân tích và độc chất | Các bộ môn hoá phân tích và độc chất |
244 | | | | Trưởng bộ môn thực vật | Các bộ môn thực vật |
245 | | | | Trưởng bộ môn hoá hữu cơ | Các bộ môn hoá hữu cơ |
246 | | | | Trưởng bộ môn bào chế | Các bộ môn bào chế |
247 | | | | Trưởng bộ môn hóa dược | Các bộ môn hoá dược |
248 | | | | Trưởng bộ môn dược chính bảo quản | Các bộ môn dược chính bảo quản |
249 | | | | Trưởng bộ môn hoá vô cơ | Các bộ môn hoá vô cơ |
250 | | | | Trưởng bộ môn công nghiệp dược | Các bộ môn công nghiệp dược |
251 | | | | Trưởng bộ môn dược liệu | Các bộ môn dược liệu |
252 | | | | Trưởng bộ môn dược lực | Các bộ môn dược lực |
253 | 5 | Bác sĩ | 5010 | Bác sĩ đa khoa | Tuyến 2, 3 và y tế các ngành |
254 | | | 5018 | Bác sĩ cấp I chuyên khoa nội | Tuyến 2, 3 và 4 |
255 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Tuyến 2, 3 và 4 |
256 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa ngoại | Tuyến 2, 3 và 4 |
257 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa gây mê | Tuyến 2, 3 và 4 |
258 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa ung thư | Tuyến 2, 3 và 4 |
259 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa phụ sản | Tuyến 2, 3 và 4 |
260 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa nhi | Tuyến 2, 3 và 4 |
261 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa truyền nhiễm | Tuyến 2, 3 và 4 |
262 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa da liễu | Tuyến 2, 3 và 4 |
263 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa sốt rét | Tuyến 2, 3 và 4 |
264 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa lao | Tuyến 2, 3 và 4 |
265 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa chấn thương và chỉnh hình | Tuyến 3, 4 |
266 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa phục hồi chức năng | Tuyến 3, 4 |
267 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt | Tuyến 4 và viện răng hàm mặt |
268 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa tai mũi họng | Tuyến 2, 3 và 4 |
269 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa răng hàm mặt | Tuyến 2, 3 và 4 |
270 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa mắt | Tuyến 2, 3 và 4 |
271 | | | 5018 | Bác sĩ cấp I chuyên khoa tâm thần | Tuyến 2, 3 và 4 |
272 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa thần kinh | Tuyến 2, 3 và 4 |
273 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa y xã hội học | Các bộ môn tổ chức y tế và cán bộ nghiên cứu tuyến 2, 3 và 4 |
274 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học dân tộc | nt |
275 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa dinh dưỡng | |
276 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý thường | Các trường đại học và trung học y |
277 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa sinh lý bệnh | Các bộ môn sinh lý bệnh |
278 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu | Các bộ môn giải phẫu |
279 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa giải phẫu bệnh | Các bộ môn khoa giải phẫu bệnh |
280 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa phẫu thuật thực hành | Bộ môn phẫu thuật thực hành |
281 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa pháp y | Bộ môn pháp y |
282 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa dược lý | Bộ môn dược lý |
283 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa y sinh học và di truyền | Bộ môn y sinh học và di truyền |
284 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa tiết niệu | Tuyến 3, 4 |
285 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh phòng dịch | Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch |
286 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh lao động | Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch |
287 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa vệ sinh công cộng | Viện vệ sinh và Viện vệ sinh dịch tễ |
288 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa X quang | Tuyến 3, 4 |
289 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa huyết học và truyền máu | Các khoa, viện, bộ môn huyết học |
290 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa vật lý trị niệu | Các khoa vật lý trị niệu |
291 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa mô phôi | Bộ môn tổ chức học, khoa, bộ môn dị ứng |
292 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa dị ứng | Khoa, bộ môn dị ứng |
293 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa người già | Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi |
294 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa hoá sinh | Bộ môn hoá sinh |
295 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa vi sinh | Bộ môn và khoa vi sinh |
296 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng hải | Các hải cảng |
297 | | | | Bác sĩ cấp I chuyên khoa y học hàng không | Các sân bay |
298 | | | 5017 | Bác sĩ cấp II chuyên khoa y học dân tộc | Tuyến 3, 4 và Viện y học dân tộc |
299 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa tiết niệu | Tuyến 3 và 4 |
300 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ | Các trạm, viện vệ sinh phòng dịch |
301 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa vệ sinh lao động | Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động |
302 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa X quang | Tuyến 3 và 4 |
303 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa huyết học và truyền máu | Các khoa, viện, bộ môn huyết học |
304 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa vật lý trị niệu | Các khoa vật lý trị niệu |
305 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa dị ứng | Khoa, bộ môn dị ứng |
306 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa bệnh người già | Các khoa và Viện bảo vệ sức khoẻ người có tuổi |
307 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa hoá sinh | Bộ môn hoá sinh |
308 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa nội | Tuyến 3 và 4 |
309 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Tuyến 3 và 4 |
310 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa ngoại | Tuyến 3 và 4 |
311 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa gây mê | Tuyến 3 và 4 |
312 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa ung thư | Tuyến 4 |
313 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa phụ sản | Tuyến 3 và 4 |
314 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa nhi | Tuyến 3 và 4 |
315 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa truyền nhiễm | Tuyến 3 và 4 |
316 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa da liễu | Tuyến 3 và 4 |
317 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa sốt rét | Tuyến 3 và 4 |
318 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa lao | Tuyến 3 và 4 |
319 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình | Tuyến 4 và một số ở tuyến 3 |
320 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng | Tuyến 3 và 4 |
321 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa phẫu thuật hàm mặt | Tuyến 4, viện và phân viện răng hàm mặt |
322 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa tai mũi họng | Tuyến 3 và 4 |
323 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa răng hàm mặt | Tuyến 3 và 4 |
324 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa mắt | Tuyến 3 và 4 |
325 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa tâm thần | Tuyến 3 và 4 |
326 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa thần kinh | Tuyến 3 và 4 |
327 | | | | Bác sĩ cấp II chuyên khoa y xã hội học | Tuyến 3 và 4 |
328 | 5 | Dược sĩ | 5040 | Dược sĩ chuyên khoa bào chế | Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, Viện công nghiệp dược |
329 | | | | Dược sĩ chuyên khoa dược liệu | Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu |
330 | | | | Dược sĩ chuyên khoa sinh hoá | Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá khoa dược |
331 | | | | Dược tá chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm | Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, Viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược |
332 | | | | Dược sĩ chuyên khoa công nghiệp dược | Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược |
333 | 5 | Dược sĩ | 5048 | Dược sĩ cấp I chuyên khoa bào chế | Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược |
334 | | | | Dược sĩ cấp I chuyên khoa dược liệu | Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu |
335 | | | | Dược sĩ cấp I chuyên khoa sinh hoá | nt |
336 | | | | Dược sĩ cấp I chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm | Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược |
337 | | | | Dược sĩ cấp I chuyên khoa công nghiệp dược | Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, Viện công nghiệp dược, bộ môn CN dược |
338 | 5 | | 5047 | Dược sĩ cấp II chuyên khoa bào chế | Hiệu thuốc, khoa dược, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm, Viện công nghiệp dược |
339 | | | | Dược sĩ cấp II chuyên khoa dược liệu | Các trạm, công ty, phân viện, viện, bộ môn dược liệu |
340 | | | | Dược sĩ cấp II chuyên khoa sinh hoá | nt |
341 | | | | Dược sĩ cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm | Viện, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược |
342 | | | | Dược sĩ cấp II chuyên khoa công nghiệp dược | Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược |
343 | 5 | Dược tá | 5050 | Dược tá | Kho thuốc, hiệu thuốc, xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm |
| 5 | Xét nghiệm viên | 5410 | | |
344 | | | 5418 | Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp I chuyên khoa sốt rét | Tuyến 2 và 3 |
345 | | | | Kỹ thuật viên cấp I chuyên khoa ướp xác | Các trường đại học y |
346 | | | 5417 | Kỹ thuật viên xét nghiệm cấp II chuyên khoa sốt rét | Tuyến 2, 3 và 4 |
347 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa phục hồi chức năng | Tuyến 2, 3 và 4 |
348 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa răng giả | Tuyến 2, 3 và 4 |
349 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dinh dưỡng | Tuyến 2, 3 và 4 |
350 | | | | Kỹ thuật viên huyết học truyền máu | Các khoa huyết học và viện huyết học |
351 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý thường | Các trường đại học y và trung học y |
352 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh lý bệnh | Các bộ môn sinh lý bệnh |
353 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa X quang | Tuyến 2, 3, 4 và các trạm lao |
354 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu | Các bộ môn giải phẫu |
355 | | | | Kỹ thuật viên phẫu thuật thực hành | Bộ môn phẫu thuật thực hành |
356 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa giải phẫu bệnh | Bộ môn và khoa giải phẫu bệnh |
357 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa pháp y | Bộ môn pháp y |
358 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược lý | Bộ môn dược lý |
359 | | | | Kỹ thuật viên vật lý trị niệu | Viện vật lý trị niệu |
360 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa y sinh học và di truyền Bộ môn y sinh học và di truyền | |
361 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vệ sinh dịch tễ | Các trạm vệ sinh phòng dịch tễ và đội vệ sinh phòng dịch |
362 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa mổ phổi | Bộ môn tổ chức học |
363 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa hoá sinh | Bộ môn hoá sinh |
364 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa vi sinh | Bộ môn và khoa vi sinh |
365 | | | | Kỹ thuật viên khoa bào chế | Kho thuốc, hiệu thuốc xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm |
366 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa dược liệu | Các trạm, công ty, phân viện, viện, môn dược liệu |
367 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa sinh hoá dược | Các xí nghiệp dược phẩm, xí nghiệp hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn dược sinh hoá, khoa dược |
368 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa kiểm nghiệm dược phẩm | Các trạm kiểm nghiệm dược phẩm, viện kiểm nghiệm dược phẩm, phân viện kiểm nghiệm dược phẩm, các xí nghiệp dược phẩm, các khoa dược |
369 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa công nghiệp dược | Các xí nghiệp dược phẩm, XN hoá dược, viện công nghiệp dược, bộ môn công nghiệp dược |
370 | | | | Kỹ thuật viên cấp II chuyên khoa ướp xác | Các trường đại học y |
371 | | | 5416 | Kỹ thuật viên cấp cao chuyên khoa | Các viện, các bệnh viện và trường trung học kỹ thuật y tế |
372 | 5 | Lương y | 5190 | Lương y | Tuyến 1, 2, 3, 4 và các Viện y học dân tộc |
373 | | Nữ hộ sinh | 5390 | | |
| | | 5398 | Nữ hộ sinh cấp I | Tuyến 1 |
374 | | | 5397 | Nữ hộ sinh cấp II | Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, khoa phụ sản và trường kỹ thuật y tế |
375 | | | 5396 | Nữ hộ sinh cấp cao | Tuyến 2, 3 và 4, Viện phụ sản, các bệnh viện phụ sản, và trường trung học kỹ thuật y tế |
376 | 5 | Y sĩ | 5420 | Y sĩ đa khoa (hệ trung cấp) | Tuyến 1, 2 và 3 |
377 | | | | Y sĩ chuyên khoa nội | Tuyến 2 và 3 |
378 | | | | Y sĩ chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Tuyến 2 |
379 | | | | Y sĩ chuyên khoa ngoại | Tuyến 2 |
380 | | | | Y sĩ chuyên khoa gây mê | Tuyến 2 và 3 |
381 | | | | Y sĩ chuyên khoa phụ sản | Tuyến 2 |
382 | | | | Y sĩ chuyên khoa nhi | Tuyến 2 |
383 | | | | Y sĩ chuyên khoa truyền nhiễm | Tuyến 2 |
384 | | | | Y sĩ chuyên khoa da liễu | Tuyến 2 và 3 |
385 | | | | Y sĩ chuyên khoa sốt rét | Tuyến 1, 2, 3 và y tế các ngành |
386 | | | | Y sĩ chuyên khoa lao | Tuyến 2 |
387 | | | | Y sĩ chuyên khoa phục hồi chức năng | Tuyến 2 và 3 |
388 | | | | Y sĩ chuyên khoa tai mũi họng | Tuyến 2 |
389 | | | | Y sĩ chuyên khoa răng hàm mặt | Tuyến 2 |
390 | | | | Y sĩ chuyên khoa mắt | Tuyến 2 |
391 | | | | Y sĩ chuyên khoa tâm thần | Tuyến 2 |
392 | | | | Y sĩ chuyên khoa thần kinh | Tuyến 2 |
393 | | | | Y sĩ chuyên khoa y học dân tộc | Tuyến 1, 2 và 3 |
394 | | | | Y sĩ chuyên khoa vệ sinh dịch tễ | Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch |
395 | | | | Y sĩ chuyên khoa vệ sinh lao động | Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, Viện vệ sinh lao động |
396 | | | | Y sĩ chuyên khoa vệ sinh công cộng | Trạm vệ sinh phòng dịch |
397 | | | | Y sĩ chuyên khoa X quang | Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao |
398 | | | 5426 | Y sĩ cấp cao đa khoa hệ cao đẳng | Tuyến 1, 2 và một số ở tuyến 3 |
399 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa nội | Tuyến 1, 2 và 3 |
400 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Tuyến 2, 3 và 4 |
401 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa ngoại | Tuyến 1, 2 và 4 |
402 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa phụ sản | Tuyến 1, 2 và 3 |
403 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa nhi | Tuyến 1, 2 và 3 |
404 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa da liễu | Tuyến 2 và 3 |
405 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa | Tuyến 1, 2, 3, 4 |
406 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên lao | Tuyến 1, 2 và 3 |
407 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa tai mũi họng | Tuyến 1, 2 và 3 |
408 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa răng hàm mặt | Tuyến 1, 2 và 3 |
409 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa mắt | Tuyến 1, 2 và 3 |
410 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa thần kinh | Tuyến 2 và 3 |
411 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa y học dân tộc | Tuyến 1, 2 và 3 |
412 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh dịch tễ | Đội vệ sinh phòng dịch, trạm vệ sinh phòng dịch |
413 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh lao động | Trạm vệ sinh lao động, trạm vệ sinh phòng dịch, viện vệ sinh lao động |
414 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa vệ sinh công cộng | Viện vệ sinh và trạm vệ sinh |
415 | | | | Y sĩ cấp cao chuyên khoa X quang | Tuyến 2, 3, 4 và trạm chống lao |
416 | 5 | Y tá | 5430 | Y tá cấp I đa khoa (y tá sơ cấp) | Tuyến 1, 2, 3 |
417 | | | 5438 | Y tá cấp I chuyên khoa nội | Tuyến 2 và 3 |
418 | | | | Y tá cấp I chuyên khoa nhi | Tuyến 2 |
419 | | | | Y tá cấp I chuyên khoa lao | Tuyến 1, 2 |
420 | | | | Y tá cấp I chuyên khoa thần kinh | Tuyến 2 và 3 |
421 | | | | Y tá cấp I chuyên khoa da liễu | Tuyến 1, 2 và 3 |
422 | | Y tá | 5437 | Y tá cấp II đa khoa (y tá trung cấp) | Tuyến 2, 3 và 4 |
423 | | | 5437 | Y tá cấp II chuyên khoa nội | Tuyến 2, 3, 4 và các viện có giường |
424 | | Y tá | | Y tá cấp II chuyên khoa ngoại | Tuyến 2, 3 và 4 |
425 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa nhi | Tuyến 2, 3 và 4 |
426 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa truyền nhiễm | Tuyến 3 và 4 |
427 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa chấn thương chỉnh hình | Tuyến 3 và 4 |
428 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa mắt | Tuyến 2, 3 và 4 |
429 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa lao | Tuyến 2, 3 và 4 |
430 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa tai mũi họng | Tuyến 2, 3 và 4 |
431 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa gây mê | Tuyến 2, 3 và 4 |
432 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa hồi sức cấp cứu | Tuyến 2, 3 và 4 |
433 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa tâm thần | Tuyến 3, 4 |
434 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa thần kinh | Tuyến 2, 3 và 4 |
435 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa da liễu | Tuyến 2, 3 và 4 |
436 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa ung thư | Tuyến 3 và 4 |
437 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa răng hàm mặt | Tuyến 2, 3 và 4 |
438 | | | | Y tá cấp II chuyên khoa tiết niệu | Tuyến 3 và 4 |
439 | | | 5436 | Y tá cấp cao chuyên khoa | Các bệnh viện, các Viện và các trường trung học kỹ thuật y tế |
440 | | Nhân viên chưa có trong bản chức danh gốc | | Nhân viên nhà xác | Các nhà xác |
441 | | Nhân viên phục vụ | 0080 | Nhân viên phục vụ y tế | Hộ lý các bệnh viện, các phòng xét nghiệm và một số đơn vị trực thuộc Bộ, trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố |