QUYẾT ĐỊNH CỦA
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Vế việc phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đườngbộ.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứLuật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/3/1994 của Chính phủ quy địnhnhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy củaBộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ phápchế - vận tải và Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ lao động,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (kèm theo Quyết địnhnày) để cấp cho người điều khiển các loại xe cơ giới đường bộ.
MẫuGiấy phép lái xe này thay thế cho mẫu Giấy phép lái xe ban hành theo Quyết địnhsố 1203/QĐ-TCCB ngày 09/5/1996 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Giaocho Cục Đường bộ Việt Nam tổ chức in, quản lý, phân phối và hướng dẫn thực hiệnviệc cấp, đổi Giấy phép lái xe thống nhất trên phạm vi cả nước.
Điều 3.Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ lao động; Vụ trưởng Vụ Pháp chế- vận tải; Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam; Thủ trưởng các cơ quan liên quanthi hành Quyết định này./.
MẪU GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ ĐIỀU CHỈNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 3277/2002/QĐ-BGTVT
ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ Giao thông vận tải).
BỘ GTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVLỆT NAM Độc lập - Tư do - Hạnh Phúc GIẤY PHÉP LÁI XE số: Họ và tên: Năm sinh ................................Quốc lịch .............................:...... Nơi cư trú: ................................................................................... ..................................................................................................... ....................................................Ngày...... tháng...... năm........... Có giá trị đến: .................. | |
|
Mặt sau:
HẠNG | LOẠI XE ĐƯỢC ĐIỀU KHIỂN | Ngày trúng tuyển |
A1 | Xe ô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 50 đến dưới 175 cm3 | |
A2 | Xe ô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên và xe hạng A1. | |
A3 | Xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô máy và xe hạng A1. | |
A4 | Máy kéo có trọng tải đến 1000 kg | |
B1 | Ô tô trở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, ô tô chuyên dùng, máy kéo rơ moóc, có trọng tải dưới 3500 kg (không chuyên nghiệp). | |
B2 | Ô tô trở người đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, ô tô chuyên dùng, máy kéo rơ moóc, ô tô cần cẩu bánh lốp, có trọng tải hoặc sức nâng 3500 kg và xe hạng B1. | |
C | Ô tô tải, ô tô chuyên dùng, máy kéo, đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơmi, ô tô cần cẩu bánh lốp, có trọng tải hoặc sức nâng 3500 kg và xe hạng B2. | |
D | Ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi xe hạng C | |
E | Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi và xe hạng D | |
F | Ô tô tải hạng B2, Ô tô hạng..........kéo rơ moóc trên 750 kg và xe hạng........ | |
QUY CÁCH
Kíchthước: Khung 65 x 100 rmm.
Tiêuđề "GIẤY PHÉP LÁI XE" và chữ số mầu đỏ, các chữ khácin mầu đen.
Chấtliệu giấy tất, mầu da cam nhạt, có hoa văn mờ và ký hiệu bảo vệ.
Cácdòng chữ khi cấp Giấy phép phải dùng chữ đánh máy hoặc vi tính, không viết tay.
Saukhi ký, dán ảnh, đóng dấu đỏ và dấu nổi phải ép plastic Giấy phép lái xe trướckhi trao cho người được cấp.