Văn bản pháp luật: Quyết định 33/HĐBT

 
Công báo số 8/1986;
Quyết định 33/HĐBT
Quyết định
01/04/1986
01/04/1986

Tóm tắt nội dung

Về giá bán thuốc trừ sâu và một số vật liệu xây dựng cho các hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp và hộ nông dân (kèm theo Giá bán thuốc trừ sâu ...)

 
1.986
 

Toàn văn

QUYếT địNH

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 33/HĐBT NGÀY 1-4-1986

VỀ GIÁ BÁN THUỐC TRỪ SÂU VÀ MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

CHO HỢP TÁC XÃ, TẬP ĐOÀN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

VÀ HỘ NÔNG DÂN

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

Thi hành Nghị quyết số 31-HĐBT ngày 28-3-1986 của Hội đồng Bộ trưởng về những chủ trương, biện pháp cấp bách để triển khai thực hiện Nghị quyết số 31-NQ/TW ngày 24-2-1986 của Bộ Chính trị;

Căn cứ Điều lệ quản lý giá ban hành kèm theo Nghị định số 33-HĐBT ngày 27-2-1984 của Hội đồng Bộ trưởng;

Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban Vật giá Nhà nước sau khi có ý kiến thống nhất của Hội đồng Vật giá của Chính phủ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá bán thuốc trừ sâu và một số vật liệu xây dựng bán cho các hợp tác xã, tập đoàn sản xuất nông nghiệp và hộ nông dân trong bản phụ lục kèm theo.

Đối với thuốc trừ sâu, Uỷ ban Vật giá Nhà nước căn cứ vào giá bán các loại thuốc trong bản phụ lục kèm theo để quy định giá bán các loại khác sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Nông nghiệp.

Điều 2. Mức giá quy định tại điều 1 là giá bán tại các cửa hàng huyện.

Điều 3. Quyết định này thi hành từ ngày 1 tháng 4 năm 1986. Các quy định trước đây của Trung ương và địa phương trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

GIÁ BÁN THUỐC TRỪ SÂU VÀ MỘT SỐ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

CHO CÁC HỢP TÁC XÃ, TẬP ĐOÀN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

VÀ HỘ NÔNG DÂN.

(Kèm theo Quyết định số 33-HĐBT ngày 1-4-1986 của Hội đồng Bộ trưởng) ³

 

Tên hàng và quy cách

Đơn vị tính

Các tỉnh từ Bựnh Trị Thiên trở ra

Các tỉnh duyên hải Nam trung bộ và Tây nguyên

Các tỉnh Nam bộ

I. Bán trong hợp đồng kinh tế ³

    

1. Thuốc trừ sâu, trừ bệnh: ³ ³

    

a) Các loại thuốc nước: ³

Đồng/chai

   

- Methyl Parathion (Wofatox) 50 ND - chai 480 cc

- nt -

18

16

13³

- Monitor (Filitox) 70DD-chai 480 cc

- nt -

29

25,50

20,50 ³

- Hinosan 40ND-chai 480cc

- nt -

33

29

23 ³

- Bassa 50ND-chai 480cc

- nt -

18

16

13³

- DDT sữa 30ND-chai 480cc

- nt -

8,50

7,50

6 ³

b) Các loại thuốc bột, thuốc hạt:

    

- BAM 5BR

Đồng/kg

6 ³

5,50

4,50

- Basdin 10H

- nt -

7 ³

6,50 ³

5

- Mipcin 25BHN ³

- nt -

18

16

13 ³

- 666 6BHN ³

- nt -

7

6,50

5

- Falisan ³

- nt -

24,50 ³

21,50

17,50 ³

2. Thép tròn xây dựng:

Đồng/tấn

   

- Thép tròn trơn, đường kính 6 mm

- nt -

14,400

12.650

10.000

- Thép tròn trơn, đường kính 8 mm

- nt -

13.750

12.100 ³

9.600

- Thép tròn trơn, đường kính 10 - 12 mm

- nt -

12.500

11.000

8,750

- Thép tròn trơn, đường kính 14 - 16 mm

- nt -

11.870

10.450

8.300

3. Tấm lợp Phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản Xuất), quy cách:

    

1,52 x 0,9 x 0,005 m ³

Đồng/tấm

63

55

45

II. Bán ngoài hợp đồng kinh tế (1) ³ ³ ³ ³ ³ ³

    

1. Tấm lợp phibrô xi-măng (do xí nghiệp amiăng Đồng Nai sản xuất) quy cách:

    

1,52 x 0,90 x 0,030 m

Đồng/tấm

88

77

63 ³ ³

2. Thép tròn xây dựng: ³

    

- Thép tròn trơn đường kính 6 mm ³

Đồng/tấn

20.200

17.700

14.000

- Thép tròn trơn đường kính 8 mm

-nt-

19.250

16.950

13.450

- Thép tròn trơn đường kính 10 - 12 mm

-nt-

17.500

15.400

12.250

- Thép tròn trơn đường kính 14 - 16 mm

-nt-

16.600

14.650

11.650

3. Xi-măng bao P.300 (P.400cũ)³

-nt-

4.400

4.000

3.100

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=2997&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận