QUY?T Đ?NH C?A B? TRU?NG B? GIAO THÔNG V?N T?IQUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Ban hành bổ sung Chương trình đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chương trình bổ túc, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa" bổ sung vào "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa" đã ban hành kèm theo Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam trong phạm vi trách nhiệm của mình tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các vụ liên quan, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHƯƠNG TRÌNH BỔ TÚC, BỒI DƯỠNG THUYỀN VIÊN,
NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2006/QĐ-BGTVT
ngày 03 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. CHƯƠNG TRÌNH BỔ TÚC ĐỂ CẤP BẰNG
THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA HẠN CHẾ
I. Quy định chung
1. Thời gian toàn khóa: 47 giờ (07 ngày)
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và đối tượng là những người đã có chứng chỉ thủy thủ, chứng chỉ lái phương tiện (kể cả được đào tạo theo chương trình hạn chế) có thời gian làm chức danh thuỷ thủ hoặc người lái phương tiện từ 36 tháng trở lên.
II. Mục tiêu
Sau khi hoàn thành chương trình và đạt yêu cầu bài thi cuối khóa, học viên được cấp bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế (T3 HC).
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bổ túc
Số TT | CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ NỘI DUNG BỔ TÚC | THỜI GIAN (Giờ học) | GHI CHÚ |
I | CÁC HOẠT ĐỘNG CHUNG | 10 | |
1 | Khai giảng, bế giảng | 2 | |
2 | Ôn tập và thi | 8 | |
II | NỘI DUNG BỔ TÚC | 37 | 16 giờ thực hành |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 8 | 8 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 15 | |
3 | Điều động tàu | 6 | |
4 | Thực hành điều động | 8 | 8 giờ thực hành |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 47 | 16 giờ thực hành |
2. Thi kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG THI | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thực hành điều động | Thực hành |
B. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THUỶ THỦ
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thuỷ thủ (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN (Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 4 | 4 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 8 | |
3 | Luồng chạy tàu thuyền | 3 | |
4 | Vận tải (lên xuống hành khách, bảo quản, xếp dỡ hàng hóa) | 3 | |
5 | Thuỷ nghiệp cơ bản | 7 | 7 giờ thực hành |
| Kiểm tra kết thúc khoá học | 5 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 11 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thuỷ nghiệp cơ bản | Vấn đáp + Thực hành |
C. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP
CHỨNG CHỈ LÁI PHƯƠNG TIỆN
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ lái phương tiện (chương trình hạn chế), có thể điều khiển phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 người đến 12 người.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 4 | 4 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 8 | |
3 | Điều động | 3 | |
4 | Luồng chạy tàu thuyền | 2 | |
5 | Vận tải hàng hoá và hành khách | 2 | |
6 | Thuỷ nghiệp cơ bản | 3 | 3 giờ thực hành |
7 | Thực hành điều động | 3 | 3 giờ thực hành |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 5 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa | Trắc nghiệm |
2 | Thực hành điều động | Thực hành |
D. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ THỢ MÁY
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 30 giờ (4 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ thợ máy (chương trình hạn chế), có thể đảm nhiệm chức danh thợ máy trên phương tiện thuỷ nội địa.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | An toàn cơ bản và sơ cứu | 4 | 4 giờ thực hành |
2 | Pháp luật về giao thông đường thủy nội địa | 3 | |
3 | Cấu tạo, nguyên lý hoạt động, chăm sóc, bảo quản, quy trình vận hành máy, điện tàu | 12 | |
4 | Thực hành máy, điện | 6 | 6 giờ thực hành |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 5 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 30 | 10 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành máy | Thực hành |
Đ. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN
LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ DẦU
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở dầu)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở dầu, có thể làm việc trên phương tiện chở dầu. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của dầu và ô nhiễm do dầu gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở dầu và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển dầu.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về dầu | 10 | |
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ | | |
| - Ô nhiễm do dầu gây ra | | |
2 | An toàn làm việc trên phương tiện chở dầu | 14 | 4 giờ thực hành |
| - Các quy định về an toàn | | |
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ | | |
| - Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc | | |
3 | Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở dầu | 16 | 12 giờ thực hành |
| - Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở dầu | | |
| - Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở dầu | | |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 6 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |
E. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN
LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ HÓA CHẤT
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở hóa chất)
I. Quy định chung
1. Thời gian đào tạo: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở hóa chất, có thể làm việc trên phương tiện chở hóa chất. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của hóa chất và ô nhiễm do hóa chất gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở hóa chất và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển hóa chất.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về hóa chất | 10 | |
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ | | |
| - Ô nhiễm, độc hại do hóa chất gây ra | | |
2 | An toàn làm việc trên phương tiện chở hóa chất | 14 | 4 giờ thực hành |
| - Các quy định về an toàn | | |
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ | | |
| - Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc | | |
3 | Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất | 16 | 12 giờ thực hành |
| - Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở hóa chất | | |
| - Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở hóa chất | | |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 6 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |
G. CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ AN TOÀN
LÀM VIỆC TRÊN PHƯƠNG TIỆN CHỞ KHÍ HÓA LỎNG
(gọi tắt là chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng)
I. Quy định chung
1. Thời gian bồi dưỡng: 46 giờ (6 ngày).
2. Điều kiện tuyển sinh: theo quy định hiện hành và là thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.
II. Mục tiêu
Học viên học xong chương trình này và kiểm tra kết thúc khóa học đạt yêu cầu được cấp chứng chỉ an toàn chở khí hóa lỏng, có thể làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng. Những kiến thức và khả năng đạt được bao gồm:
- Biết tính chất hóa lý của khí hóa lỏng và ô nhiễm do khí hóa lỏng gây ra;
- Nắm chắc quy định an toàn chở khí hóa lỏng và biết cách xử lý khi gặp sự cố;
- Hiểu cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng;
- Chuẩn bị, bảo quản, bảo dưỡng, vận hành hệ thống, thiết bị chứa đựng, vận chuyển khí hóa lỏng.
III. Nội dung chương trình và phân phối thời gian
1. Chương trình bồi dưỡng
SỐ TT | NỘI DUNG BỒI DƯỠNG | THỜI GIAN ( Giờ học) | GHI CHÚ |
1 | Giới thiệu về khí hóa lỏng | 10 | |
| - Khái niệm, tính chất, các thuật ngữ | | |
| - Ô nhiễm, độc hại do khí hóa lỏng gây ra | | |
2 | An toàn làm việc trên phương tiện chở khí hóa lỏng | 14 | 4 giờ thực hành |
| - Các quy định về an toàn | | |
| - Công tác an toàn phòng chống cháy nổ | | |
| - Thực hành ứng cứu khi có tình huống cháy, nổ, ngộ độc | | |
3 | Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng | 16 | 12 giờ thực hành |
| - Cấu trúc, trang thiết bị phương tiện chở khí hóa lỏng | | |
| - Vận hành hệ thống làm hàng trên phương tiện chở khí hóa lỏng | | |
| Kiểm tra kết thúc khoá bồi dưỡng | 6 | |
| THỜI GIAN TOÀN KHOÁ | 46 | 16 giờ thực hành |
2. Kiểm tra kết thúc khóa học
SỐ TT | NỘI DUNG KIỂM TRA | HÌNH THỨC |
1 | Lý thuyết tổng hợp | Viết |
2 | Vận hành hệ thống làm hàng và an toàn, cứu sinh, cứu hỏa, phòng độc | Thực hành |