Văn bản pháp luật: Quyết định 40/2001/QĐ- UB

Phan Thiên
Lâm Đồng
STP Lâm Đồng;
Quyết định 40/2001/QĐ- UB
Quyết định
26/06/2001
11/06/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc công bố kết quả kiểm kê rừng và giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng.

Chủ tịch
2.001
 

Toàn văn

ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

V/v Công bố kết quả kiểm kê rừng

và giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng.

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 12/8/1991;

Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ: quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp, quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05/01/2001 về việc phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại tờ trình số 604/TT/PTLN ngày 30/5/2001 về việc giao diện tích đất có rừng để UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kết quả kiểm kê rừng trong toàn tỉnh đến hết ngày 31/12/1999 như sau:

- Tổng diện tích rừng trong toàn tỉnh ( không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn): 618.536,82 ha, trữ lượng 61.112.482m3 gỗ và 663.715,9 nghìn cây tre nứa; trong đó:

+ Rừng tự nhiên: Diện tích 591.209,87 ha, trữ lượng 59.818.448 m3 gỗ và 663.715,9 nghìn cây tre nứa.

+ Rừng trồng: Diện tích 27.236,95 ha, trữ lượng 1.294.034 m3.

- Độ che phủ của rừng: 63,4%.

Điều 2: Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt diện tích rừng đã được kiểm kê đến ngày 31/12/1999 theo biểu tổng hợp đính kèm Quyết định này và tài liệu kiểm kê rừng đã được Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn bàn giao.

Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt có trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định tại điều 5 Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ, và quyết định giao diện tích rừng đã được kiểm kê trên địa bàn cho chủ tịch UBND cấp xã để địa phương thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng theo điều 6 Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg.

Điều 3: Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, giúp UBND tỉnh kiểm tra, giám sát việc quản lý, sử dụng rừng; đồng thời phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trong công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, định kỳ tổ chức thực hiện điều tra, phân loại rừng, thống kê diện tích từng loại rừng theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành trong tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-

 

Biểu tổng hợp diện tích, trữ lượng rừng đến hết ngày 31/12/1999

Trên địa bàn các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt.

( Kèm theo quyết định số 40/2001/QĐ-UB ngày 11/6/2001 của UBND tỉnh.)

 

Đơn vị tính: Diện tích: ha, trữ lượng gỗ: m3, trữ lượng tre nứa: nghìn cây.

TT

Đơn vị

Tổng

số

 

Rừng

tự

nhiên

Rừng

trồng

hành chính

Diện tích

Trữ lượng gỗ

Trữ lượng tre nứa

Diện tích

Trữ lượng gỗ

Trữ lượng tre nứa

Diện tích

Trữ lượng gỗ

 

Toàn tỉnh

618.536,82

61.112.482

663.517,90

591.209,87

59.818.448

663.517,90

27.326,95

1.294.034

1

Huyện Lạc Dương

133.723,07

19.443.364

63.338,90

128.779,16

19.314.985

63.338,90

4.943,91

128.379

2

Thành phố Đà Lạt

21.524,17

3.104.174

392,00

16.881,30

2.762.900

392,00

4.642,87

341.274

3

Huyện Đơn Dương

36.550,54

4.444.840

8.431,40

34.809,24

4.361.297

8.431,40

1.741,30

83.543

4

Huyện Đức Trọng

41.680,70

4.997.703

3.220,00

39.008,31

4.899.853

3.220,00

2.672,39

97.850

5

Huyện Lâm Hà

90.977,21

7.271.956

112.869,30

88.760,90

7.213.675

112.869,30

2.216,31

58.281

6

Huyện Di Linh

96.829,13

7.154.789

135.714,70

91.655,55

6.980.009

135.714,70

5.173,58

174.780

7

Thị xã Bảo Lộc

1.481,63

94.463

587,90

1.380,82

89.523

587,90

100,81

4.940

8

Huyện Bảo Lâm

93.153,34

6.113.779

121.705,90

89.181,64

5.860.764

121.705,90

3.971,70

253.015

9

Huyện Đạ Huoai

35.551,22

3.344.168

49.960,00

34.397,44

3.224.281

49.960,00

1.153,78

119.887

10

Huyện Đạ Tẻh

39.184,10

4.029.103

90.589,00

38.753,40

4.015.437

90.589,00

430,70

13.666

11

Huyện Cát Tiên

27.881,71

1.114.143

76.708,80

27.602,11

1.095.724

76.708,80

279,60

18.419


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=20893&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận