TCBDQUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp
áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Cǎn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức nǎng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Cǎn cứ Nghị định 21/CP
ngày 5/03/1997 của Chính phủ về việc ban hành Qui chế tạm thời về quản lý, thiết lập, sử dụng mạng Internet ở Việt Nam;
Cǎn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg
ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Cǎn cứ Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg
ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp phần mềm;
Cǎn cứ Quyết định số 81/2001/QĐ-TTg
ngày 24/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hành đ
ộng triển khai Chỉ thị số 58/CT-TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng v
µ phát triển công nghệ thông tin trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đ
ại hoá giai đoạn 2001-2005;Cǎn cứ Thông tư liên tịch số 08/TTLT ngày 24/5/1997 của Tổng cục Bưu điện, Bộ Nội vụ (nay là Bộ Công an), Bộ Vǎn hoá Thông tin hướng dẫn cấp phép việc kết nối, cung cấp và sử dụng Internet ở Việt Nam;
Cǎn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ
ngày
11/05/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thi hŕnh Nghị định số 109/CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông và Quyết địn
h số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Cǎn cứ Quyết định số 679/1997/QĐ-TCBĐ
ngày
14/11/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hŕnh Thể lệ dịch vụ Internet;
Theo đề nghị của
Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1
. Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp của các Khu công nghiệp phần mềm tập trung kết nối với Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet như sau:
1. Cước cài đặt: 2.275.500đ/cổng (thu một lần).
2. Cước thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp:
STT Tốc độ (Kbps) Mức cước (1.000 đ/tháng)
1 64 13.050
2 128 20.358
3 192 27.014
4 256 33.669
5 320 39.281
6 384 44.892
7 448 50.699
8 512 56.507
9 576 62.183
10 640 67.860
11 704 73.537
12 768 79.214
13 832 83.422
14 896 87.631
15 960 91.839
16 1.024 96.048
17 1.088 99.262
18 1.152 102.475
19 1.216 105.689
20 1.280 108.902
21 1.344 112.116
22 1.408 115.329
23 1.472 118.543
24 1.536 121.757
25 1.600 126.112
26 1.664 130.467
27 1.728 134.823
28 1.792 139.178
29 1.856 143.534
30 1.920 147.889
31 1.984 152.245
32 2.048 156.600
3. Các mức cước quy định tại mục 1, 2 n
êu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tǎng và cước thuê kênh viễn thông từ các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet, người sử dụng đến Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet.
Điều 2
. Doa
nh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet được quy định h×nh thức tính và thu cước khác trên nguyên tắc tổng cước sử dụng trong tháng không vượt quá mức cước thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp quy đ
ịnh tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3
. Cǎn cứ mức cước quy
định tại Điều 1, Khu công nghiệp phần mềm tập trung quy định mức cước truy nhập Internet áp dụng cho các doanh nghiệp (đối tượng) phần mềm trong Khu công nghiệp sử dụng trên cơ sở bù đ
ắp đủ chi phí (không có lợi nhuận).Điều 4. Chi phí lắp đặt đường truyền dẫn viễn thông từ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet đến Khu công nghiệp phần mềm tập trung do các b
ên thoả thuận trên cơ sở giá thành.
Điều 5
. Cước thuê kênh viễn thông đ
ể kết nối từ Khu công nghiệp phần mềm tập trung đến Doanh nghiệp cung c?p dịch vụ kết nối Internet do các bên thoả thuận trên cơ sở giá thành nhưng không vượt quá 70% mức cước thuê kênh viễn thông trong nước hiện hành.
Điều 6
. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2001 đến hết ngày 31/12/2001.
Điều 7
. Các ông (bà) Chánh Vǎn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch, Thủ trưởng các đ
ơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Giám đốc các Khu công nghiệp phần mềm tập trung và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.