QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Về việc Ban hành Biểu mẫu báo cáo thống kê trong
hoạt động bưu chính và chuyển phát thư
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mẫu báo cáo thống kê trong hoạt động bưu chính và chuyển phát thư.
Điều 2. Bưu chính Việt Nam, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư thực hiện báo cáo định kỳ theo đúng biểu mẫu Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định. Báo cáo gửi về Bộ Bưu chính, Viễn thông trước ngày 10 tháng 04 của năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo phải đảm bảo đúng thực tế, thống nhất với các báo cáo khác của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam, Giám đốc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
MẪU SỐ 01:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH NĂM ………
( Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo)
1. BÁO CÁO TỔNG QUÁT
1.1 Lao động
Đơn vị: người
Tính chất lao động | Số lượng |
Hợp đồng không xác định thời hạn* | |
Hợp đồng từ 1 đến 3 năm | |
Hợp đồng dưới 1 năm | |
Tổng số | |
* Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng của Doanh nghiệp Bưu chính Việt Nam thống kê vào mục Hợp đồng không xác định thời hạn
1.2 Một số chỉ tiêu tài chính
Phân loại | Đơn vị (triệu đồng) |
Tổng doanh thu: - Tổng doanh thu phát sinh - Tổng doanh thu sau phân chia | |
Tổng chi phí | |
Tổng doanh thu sau phân chia - (trừ) Tổng chi phí | |
Tổng vốn đầu tư thực hiện | |
Giá trị TSCĐ tăng bằng nguồn vốn đầu tư trong năm | |
Tổng nguyên giá TSCĐ cuối kỳ | |
Tổng số tiền nộp ngân sách: - Tổng số phải nộp - Tổng số đã nộp | |
2. MẠNG BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG
2.1 Bưu cục, điểm phục vụ và thùng thư công cộng
Phân loại | Số lượng |
Bưu cục giao dịch | |
Bưu cục ngoại dịch | |
Bưu cục cửa khẩu biên giới | |
Bưu cục có cung cấp dịch vụ tài chính*: + Trong đó: - Bưu cục có cung cấp dịch vụ TKBĐ: | |
Đại lý dịch vụ bưu chính | |
Điểm Bưu điện - Văn hoá xã | |
Quầy giao dịch lưu động, kiốt | |
Thùng thư công cộng | |
* Bưu cục có cung cấp dịch vụ tài chính là bưu cục cung cấp một hoặc cả hai dịch vụ: dịch vụ chuyển tiền, dịch vụ tiết kiệm bưu điện.
2.2 Năng lực phục vụ
Khu vực | Số lượng bưu cục/số lượng điểm BĐVHX | Số xã có báo Nhân Dân trong ngày/tổng số xã | Bán kính phục vụ bình quân (km/điểm) | Số dân phục vụ bình quân (người/điểm) |
Thành thị | | | | |
Nông thôn | | | | |
Miền núi, hải đảo | | | | |
Khu vực miền núi, xã đặc biệt khó khăn | | | | |
2.3 Tình hình hoạt động trên mạng bưu chính công cộng
Khu vực | Số lần thu gom | Số lần đi phát |
Thành thị | …/ngày | …/ngày |
Nông thôn | …/tuần | …/tuần |
Miền núi, hải đảo | …/tuần | …/tuần |
Khu vực miền núi, xã đặc biệt khó khăn | …/tuần | …/tuần |
3. DỊCH VỤ
3.1 Dịch vụ bưu chính
3.1.1 Dịch vụ bưu chính cơ bản
Loại dịch vụ | Đi trong nước | Quốc tế |
Đi | Đến |
Sản lượng* (cái/kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Chi phí (Tr.đ) | Sản lượng* (cái/kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Chi phí (Tr. đ) | Sản lượng* (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) |
Thư | DV Phổ cập | | | | | | | | | |
Thư ngoài phạm vi phổ cập | | | | | | | | | |
Ấn phẩm | | | | | | | | | |
Gói nhỏ | | | | | | | | | |
Học phẩm người mù | | | | | | | | | |
Bưu kiện | DV Phổ cập | | | | | | | | | |
BK ngoài phạm vi phổ cập | | | | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | | | | |
* - Cột sản lượng không tính tổng cộng
- Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc kg hoặc theo cả cái và kg tùy theo dịch vụ cung cấp
3.1.2 Dịch vụ bưu chính cộng thêm (trừ các dịch vụ quy định tại 3.1.3 và 3.1.4)
Loại dịch vụ | Đi trong nước | Quốc tế |
Đi | Đến |
Sản lượng (cái / kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Sản lượng (cái / kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Sản lượng (cái / kg) | Doanh thu (Tr đ) |
Bưu phẩm ghi số | | | | | | |
Bưu phẩm khai giá | | | | | | |
Bưu phẩm quảng cáo | | | | | | |
Bưu phẩm lai ghép | | | | | | |
Bưu phẩm chuyển phát nhanh | | | | | | |
Bưu kiện khai giá | | | | | | |
……… | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
3.1.3 Dịch vụ bưu chính bắt buộc
Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
A. | | | | |
B. | | | | |
… | | | | |
Tổng cộng | | | | |
3.1.4 Dịch vụ bưu chính dành riêng
Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
| | | | |
3.2 Các nhiệm vụ công ích
Loại dịch vụ | Sản lượng (cái/kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí (Tr.đ) | Doanh thu - (trừ) chi phí (Tr.đ) |
A. | | | | |
B. | | | | |
… | | | | |
Tổng cộng | | | | |
3.3 Tem bưu chính
3.3.1 Sản xuất
Đơn vị: triệu con
Loại tem | Số lượng tem in | Số lượng tồn | Số lượng huỷ | Ghi chú |
Đặc biệt | | | | |
Phổ thông | | | | |
* - Tem phổ thông không có phần báo cáo số lượng huỷ
-Tem đặc biệt và tem phổ thông bao gồm cả ấn phẩm có in tem bưu chính
3.3.2 Kinh doanh tem
Loại tem | Sản lượng bán | Doanh thu | Ghi chú |
Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế |
Cước phí | | | | | |
Sưu tập | | | | | |
3.4 Các dịch vụ tài chính
3.4.1 Chuyển tiền
Loại | Sản lượng (cái) | Doanh số ( Tr.đ) | Doanh thu (Tr.đ) |
Trong nước | Quốc tế đến | Trong nước | Quốc tế đến | Trong nước | Quốc tế đến |
Thư chuyển tiền | | | | | | |
Điện chuyển tiển | | | | | | |
Chuyển tiền nhanh | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
3.4.2 Tiết kiệm bưu điện
Phân loại | Đơn vị |
Số lượng sổ/thẻ - đã phát hành - đã tất toán | sổ/ thẻ sổ/ thẻ |
Tổng doanh số | Tr.đ |
Tổng chi trả:- gốc - lãi | Tr.đ |
Tổng doanh thu | Tr.đ |
Tổng chi phí | Tr.đ |
Tổng số tiền đã huy động cho Quỹ đầu tư quốc gia | Tr.đ |
3.5 Các dịch vụ khác
3.5.1 Phát hành báo chí
Dịch vụ | Sản lượng (tờ, cuốn) | Doanh thu (Tr.đ) | Chi phí ( Tr.đ) | Doanh thu -(trừ) chi phí (Tr.đ) |
Phát hành báo chí ( trừ các loại báo công ích) | | | | |
3.5.2 Đại lý chuyển phát thư cho các hãng chuyển phát nước ngoài
Đối tác | Đi | Đến |
Sản lượng (cái /kg) | Doanh thu phát sinh (Tr. đ) | Doanh thu hoa hồng (Tr.đ) | Sản lượng (cái / kg) | Doanh thu hoa hồng (Tr. đ) |
A | | | | | |
B | | | | | |
…… | | | | | |
Tổng cộng | | | | | |
3.5.3 Dịch vụ khác:
3.6 Tỉ lệ phần trăm doanh thu của các loại dịch vụ trên tổng doanh thu bưu chính
Dịch vụ bưu chính | % |
Các nhiệm vụ công ích | % |
Dịch vụ tài chính | % |
Các dịch vụ khác | % |
3.7 Chất lượng dịch vụ
3.7.1 Tỉ lệ dịch vụ đạt tiêu chuẩn/không đạt tiêu chuẩn:
Dịch vụ | Đạt tiêu chuẩn (%) | Không đạt tiêu chuẩn (%) | Ghi chú |
Phổ cập (Theo tiêu chuẩn ngành do Bộ BCVT ban hành) | Thư | | | |
Bưu kiện | | | |
Dịch vụ khác (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố) | A. | | | |
B. | | | |
… | | | |
3.7.2 Nguyên nhân và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
3.8 Khiếu nại và bồi thường
Loại dịch vụ | Số khiếu nại | Số KN đã giải quyết | Số tiền đã bồi thường (Tr.đ) |
Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế |
Bưu phẩm | | | | | | |
Bưu kiện | | | | | | |
Chuyển tiền | | | | | | |
Tiết kiệm Bưu điện | | | | | | |
Các dịch vụ khác | | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
4. ĐĂNG KÝ DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP TRONG NĂM TIẾP THEO
Loại dịch vụ | Phạm vi cung cấp | Thời điểm triển khai (Nếu là dịch vụ dự kiến triển khai) | Ghi chú |
I. Dịch vụ bưu chính cơ bản 1. 2. 3. …. II. Dịch vụ bưu chính cộng thêm 1. 2. 3. III ….. | | | |
5. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN
………………….
…………………..
…………………..
6. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
…………………..
…………………..
Hà Nội, ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
MẪU SỐ 02:
( Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2004/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN PHÁT THƯ NĂM ………
( Số liệu báo cáo tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm báo cáo)
1. Điểm cung cấp dịch vụ:
Điểm cung cấp dịch vụ | Số lượng |
Điểm giao dịch | |
Đại lý | |
Tổng số | |
2. Cung cấp dịch vụ chuyển phát thư*
Đi trong nước | Quốc tế |
Đi | Đến |
Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr.đ) | Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr. đ) | Sản lượng (cái/ kg) | Doanh thu (Tr.đ) |
| | | | | |
3. Đại lý chuyển phát thư cho các tổ chức chuyển phát nước ngoài*
Đối tác | Quốc tế đi | Quốc tế đến |
Sản lượng(cái/kg) | DT phát sinh (Tr đ) | DT hoa hồng(Trđ) | Sản lượng(cái/kg) | Doanh thu hoa hồng(Tr.đ) |
A | | | | | |
| | | | |
B | | | | | |
| | | | |
* Tại mục (2) và (3) Doanh nghiệp báo cáo sản lượng theo cái hoặc theo kg hoặc theo cả cái và kg tuỳ theo dịch vụ cung cấp.
4. Chất lượng dịch vụ
4.1 Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư đạt tiêu chuẩn: (Theo tiêu chuẩn do doanh nghiệp công bố)
4.2 Tỉ lệ dịch vụ chuyển phát thư không đạt tiêu chuẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục.
4.3 Khiếu nại và bồi thường
Loại dịch vụ | Số vụ khiếu nại | Số vụ đã giải quyết | Số tiền bồi thường (Tr.đ) |
Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế | Trong nước | Quốc tế |
| | | | | | |
| | | | | | |
Tổng cộng | | | | | | |
5. Đề xuất, kiến nghị
Ngày … tháng … năm
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)