Văn bản pháp luật: Quyết định 59/2000/QĐ-BNNPTNT/KHCN

Ngô Thế Dân
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 59/2000/QĐ-BNNPTNT/KHCN
Quyết định
20/06/2000
05/06/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp

Thứ trưởng
2.000
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

bộ nông nghiệp và cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp

                         

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 139/1999QĐBNNKHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành "Quychế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp";

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ CLSP;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Công nhận Phòng kiểm định chất lượng và dư lương thuốc bảo vệ thực vật thuộcTrung tâm Kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc củaCục bảo vệ thực vật là phòng thử nghiệm nông nghiệp đối với cácloại phép thử như phụ lục 1

Điều 2:Phòng có con dấu mang mã hiệu 05, có hình thức, nội dung như phụ lục 2, con dấunày chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.

Điều 3:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng,Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ CLSP, Giám đốc Trung tâm kiểm định chất lượngvà dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc, Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật vàcác đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Phụ lục 1

DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG KIỂMĐỊNH

CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BVTV

(Kèm theo quyết định số 2000/QĐBNNKHCN ngày tháng năm2000)

1. Danh mục các phươngpháp thử kiểm định chất lượng thuốc BVTV

1.1. Thuốc trừ sâu

STT

Tên hoạt chất

Tên sản phẩm được

kiểm định

Phương pháp thử

1

2

3

4

1

Abamectin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm.

Tài liệu hãng Novatis

(HPLC) Thụy sĩ

2

Acetamipid

nt

Tài liệu hãng Nipon Soda Co. Ltd. (HPLC) Nhật

3

Acephate

nt

Tài liệu hãng United Phosphorus Ltd, n độ

(GC)

4

Acrinathrin

nt

Tài liệu agrEvo Mỹ

5

Alpha cypermethrin

nt

10TCN 38899

6

Amitraz

nt

Tài liệu agrEvo (GC) Mỹ

7

Betacyfluthrin

nt

Tài liệu hãng Bayer Đức

(GC)

8

Benfuracarb

nt

10TCN 38999

9

Sbioallethrin

nt

Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) Mỹ

10

Buprofezin

nt

10TCN 38799

11

Carbaryl

nt

TC 68/96CL

12

Carbosulfan

nt

Tài liệu Group FMC (GC)

13

Cartap

nt

10TCN 23295

14

Chlorfluazuron

nt

10TCN 32398

15

Chlorpyrifos

nt

TC 102/99CL

16

Cyfluthrin

nt

TC 94/98CL

17

Cypermethrin

nt

TC 65/95 CL

18

Cyromazin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ

19

Deet

nt

Tài liệu hãng Nipp Fine Chemical Co., Ltd (GC) Nhật

20

Deltamethrin

(decamethrin)

nt

10TCN 23395

21

Diafenthiuron

nt

TC 79/98CL

22

Diazinon

nt

10TCN 21495

1

2

3

4

23

Dimethoat

nt

10TCN 29097

24

Endosulfan

nt

TC 101/99CL

25

Esbiothrin

nt

Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) Mỹ

26

Esfenvalerate

nt

Tài liệu hãng Sumitomo Chemical Co., Ltd (GC) Nhật

27

Etofenprox

(ethofenprox;ethofenprop)

nt

10TCN 22995

28

Flufennoxuron

nt

10 TCN 2000

29

Fenitrothion

nt

TC 16/87CL

30

Fenobucarb(BPMC)

nt

10TCN 21295

31

Fenpropathrin

nt

TC 89/98CL

32

Fenthoate

nt

TC 80/98CL

33

Fenpyroximate

nt

Nihon NohyakuCo.,ltd (HPLC) Nhật

34

Fenvalerate

nt

10TCN 21395

35

Fenthion

nt

Tài liệu hãng Bayer Đức

(GC)

36

Fipronil

nt

Tài liệu Rhone Poulenc (HPLC) Pháp

37

Phosalon

nt

TC 77/97CL

38

Halfenprox

nt

Tài liệu hãng Mitsui chemical.inc (HPLC) Nhật

39

Hexythiazox

nt

Tài liệu hãng Nippon Soda Co,. Ltđ ( HPLC) Nhật

40

Imidacloprid

nt

TC 71/97CL

41

Isoprocarb

nt

TC 31/89CL

42

Lambda cyhalothrin

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

TC 81/98CL

43

Lufenuron

nt

Tài liệu hãng Novatis Thụy sĩ

44

Metaldehyte

nt

CIPAC ( Chuẩn độ)

45

Methidathion

nt

TC 95/98CL

46

Methomyl

nt

TC 70/97CL

47

Methamidophos

nt

TC 42/89CL

48

Monocrotophos

nt

TC 23/89CL

49

Nereistoxin(Dimehypo)

nt

TC 91/98CL

50

Omethoate

nt

TC 92/98CL

51

Permethrin

nt

TC 66/96CL

52

Phenthoatedimefenthoate

nt

TC 80/98CL

53

Profenofos

nt

10TCN 32598

54

Propagite

nt

Tài liệu Uniroyal Chemical Co., Inc (GC) Anh

55

Propoxur

nt

Tài liệu Bayer (GC) Đức

56

Pyraclofos

nt

Takeda chemical Industries Ltđ ( HPLC) Nhật

57

Pyridaphenthion

nt

Tài liệu hãng Mitsui Toatsu chemical Inc. (GC) Nhật

58

Quinalphos

nt

Tài liệu của hãng Novatis (GC) Thụy sĩ

59

Rotenone

nt

AOAC method

60

Silafluofen

nt

Tài liệu hãng agrEvo Mỹ

(HPLC)

61

Tebufenozide

nt

10TCN 32598

62

Tebuconazole

nt

Tài liệu hãng Bayer AG (GC) Đức

63

Thiodicarb

nt

Tài liệu hãng Rhône poulenc (HPLC) Pháp

64

Tralomethrin

nt

TC 99/99CL

65

Transfluthrin

nt

Tài liệu hãng Bayerb AG (GC) Đức

66

Triazophos

nt

Tài liệu hãng Hoechst

(HPLC) Đức

67

Trichlofon(Chlorophos)

nt

10TCN 21595

 

 

 

 

1.2. Thuốc trừ bệnh

1

2

3

4

1

AcibenzolarsMethyl

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

10TCN 407 2000

2

Benomyl

nt

10TCN 408 2000

3

Carbendazim

nt

TC 72/97CL

4

Chlorothalonil

nt

TC 108/99CL

5

Copper hydrocid

nt

Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật

6

Copper oxychloride

nt

Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật

7

Copper sulfate

nt

Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật

8

Cyprocozole

nt

Tài liệu hãng Nichimen (GC) Nhật

9

Dicofon

nt

TC 43/89CL

10

Difenoconazole

nt

Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ

11

Diniconazole

nt

hãng Sumitomo chemical co.,ltd (GC). Nhật

12

Edifenphos

nt

TC 15/87CL

13

Epoxiconazole

nt

Tài liệu hãng Basf (HPLC) Mỹ

14

Flusilazole

nt

TC 107/99CL

15

Flutriafol

nt

Tài liệu hãng Geneca (GC) Anh

16

Fosetyl aluminium

nt

Rhône poulenc Pháp

(chuẩn độ)

17

Fthalide

nt

Tài liệu hãng Nichimen (GC) Nhật

18

Hexaconazole

nt

10TCN 32698

19

Imibenconazole

nt

Tài liệu hãng Hokko chemical industry co., ltd (HPLC) Nhật

20

Iprobenphos

nt

10TCN 21095

21

Iprodion

nt

TC 74/97 CL

22

Isoprothiolane

nt

10TCN 20995

23

Kasugamycin

nt

TC 88/98CL

24

Mancozeb

nt

TC 62/95CL

25

Maneb

nt

TC 62/95CL

26

Metalaxyl

nt

TC 62/95CL

27

Oxolinic acid

nt

Tài liệu hãng Sumitomo Nhật(HPLC)

28

Pencycuron

nt

Tại liệu hãng Bayer (HPLC) Đức

29

Propiconazole

nt

TC 76/97CL

30

Propineb

nt

Tài liệu hãng Bayer (chuẩn độ) Đức

31

Saikuzuo(MBAMT)

nt

TC 98/99CL

32

Sulfur

nt

10TCN 28897

33

Thiophanate methyl

nt

10TCN 23095

34

Triadimefone

nt

Tài liệu hãng Bayer (GC) Đức

35

Triadimenone

nt

Tài liệu hãng Bayer (GC) Đức

36

Tricyclazole

nt

Tài liệu hãng DowElanco (GC) Mỹ

37

Validamycin (ValidamycinA)

nt

10TCN 21195

38

Zineb

nt

10TCN 23195

1.3. Thuốc trừ cỏ

1

2

3

4

1

Alachlor

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

TC 75/97CL

2

Ametryn

nt

TC 86/98CL

3

Anilofos

nt

10TCN 409 2000

4

Atrazin

nt

Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ

5

Butachlor

nt

TC 69/96 CL

6

Cinmethylin

nt

Tài liệu hãng Shell agriculture (GC) Hà lan

7

Cyhalofop butyl

nt

Tài liệu hãng Dow Elanco Pacific Mỹ

8

2,4 D

nt

TC 78/98 CL

9

Dalapon

nt

TC 20/89 CL

10

Diuron

nt

TC 96/98 CL

11

Ethoxysulfuron

nt

TC 93/98 CL

12

fenoxapropPethyl

nt

Tài liệu hãng Hoechst (HPLC) Mỹ

13

fluazifopbutyl

nt

Tài liệu hãng Ishihara Sangyo Kaisha n độ

14

Glufosinate amonium

thuốc kỹ thuật và thành phẩm

Tài liệu hãng Hoechst (HPLC) Mỹ

15

Glyphosate IPA salt

nt

TC 82/98 CL

16

Lactofen

nt

Tài liệu hãng Cianamid (GC) Mỹ

17

Linuron

nt

10TCN 4102000

18

MCPA

nt

TC 30/89 CL

19

Metolachlor

nt

TC 104/99 CL

20

Metribuzin

nt

TC 106/99 CL

21

Metsulfuron methyl

nt

TC 103/99 CL

22

Molinate

nt

Tài liệu hãng Zeneca agrochemical (GC) Anh

23

Oxadiargyl

nt

Tài liệu hãng RhonePoulenc (HPLC) Pháp

24

Oxadiazon

nt

10TCN 32798

25

Paraquat

nt

TC 73/97 CL

 

26

Pendimethalin

nt

Tài liệu hãng Cianamid (GC) Mý

27

Pretilarchlor

nt

10TCN 28997

28

Propanil

nt

TC 105/99 CL

29

Pyrazosulfuron ethyl

nt

TC 97/98 CL

30

Quinclorac

nt

tài liệu hãng BASF (HPLG) Mỹ

31

Sethoxydim

nt

Tài liệu Nippon Soda Co., Ltd.

( HPLC) Nhật

32

Simazin

nt

TC 35/89 CL

33

Terbuthyllazin

nt

Tài liệu hàng Novatis (GC) Thụy sĩ

34

Thiobencarb

nt

TC 61/95 CL

1.4. Thuốc trừ chuột

11

2

3

4

1

Brodifacoum

Thuốc kỹ thuật và thành phẩm

TC 90/98 CL

2

Bromadiolon

nt

TC 100/99 CL

3

Flocoumafen

nt

10TCN 4052000

4

Zin phosphide

nt

CIPAC HAND BOOK

2. Danhmục các phương pháp thử kiểm định dư lượng thuốc BVTV

Stt

Thuốc BVTV

Tên sản phẩm thử

Phương pháp thử

1

2

3

4

1

Phương pháp lấy mẫu kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc BVTV

 

10TCN 38699

2

Các thuốc BVTV thuộc gốc lân hữu cơ, clo hữu cơ và các thuốc BVTV khác.

Táo, chuối, các loại đậu, bia, cà rốt, ngũ cốc, dâu tây, các loại cam quýt, các sản phẩm ca cao, cà phê, dưa leo, các sản phẩm từ trứng, chất béo (đầu thực vật, mỡ động vật), nho bắp cải, ngô, hành, thịt và các sản phẩm từ thịt, dưa hấu, sữa và các sản phẩm từ sữa, nấm, lê, tiêu, dứa, khoai tây, trà, thuốc lá, rượu.

Phương pháp xác định dư lượng thuốc BVTV gốc lân hữu cơ, thuốc BVTV chứa nitơ trong nông sản thực phẩm. DFG phương pháp S19 trang 383/ quyển 1.

3

2,4D

Nho, khoai tây, ngũ cốc, cỏ

Qui trình phân tích dư lượng DFG trang 163/Quyển 2

4

Cyfluthrin, Bifethrin, Cyhalothrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Flucuthrinate, Permethrin

Rau quả, đất nước

Qui trình phân tích dư lượng các hợp chất pyrethroid trong rau quả, đất nước DFGtrang 333/quyển 2

5

Methyl bromide

Thực phẩm

Xác định Methyl bromide trong thực phẩm S19/DFG trang 377/ Quyển 1

6

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Thịt (gà, lợn, bò)

TC/ 04DL93

7

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Mỡ động vật

TC/ 06DL93

8

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Dầu thực vật

TC/ 07DL93

9

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Gạo

TC/ 03DL93

10

Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

Thóc, gạo

TC/ 02DL93

11

Methyl parathion

Thóc, gạo, đậu tương

TCVN471989

12

Lindan

Thóc, gạo, đậu tương

TCVN471889

13

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Lạc, vừng, đỗ, ngô, hạt điều

TC/ 05DL93

14

Benomyl

Lạc, vừng, đỗ, ngô,

10TCN 29397

15

Captan

Lạc, đỗ, ngô

TC 19/95DL

16

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Chè, cà phê, cọng thuốc lá, tiêu

TC/ 11DL93

17

Alphacypermethrin

Chè

TC25/96DL

18

Cypermethrin

Chè

TC 25/96DL

19

Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

Chè, cà phê

TC/ 10DL93

20

Padan

Chè

TC/ 16DL93

21

Lambdacyhalothrin

Chè, cà phê

TC 21/95DL

22

Diazinon

Fenitrothion

Chè, cà phê

10TCN22595

23

Lindan

Aldrin

Chè, cà phê

10TCN22695

24

Methamidophos

Chè

10TCN 29197

25

Dimethoat

Chè

TCVN516190

26

Methyl parathion

Chè

TCVN515990

27

Lindan

Chè

TCVN516090

28

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Rau (bắp cải, đậu, cà chua...)

TC/ 09DL93

29

Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

Rau quả

TC/ 08DL93

30

Buprofezin

Rau quả

TC 27/97DL

31

Cypermethrin

Rau quả

TC 22/95DL

32

Padan

Rau quả

TC/ 17DL93

33

Diniconazol

Rau quả

TC/ 26/96DL

34

Lambdacyhalothrin

Rau quả

TC 24/96DL

35

Methyl parathion

Fenitrothion

Rau quả

10TCN22795

36

Lindan

DDT

Rau quả

10TCN22895

37

Captan

Rau

10TCN29297

38

Benomyl

Rau

TC 23/96DL

39

Sumieight

Chuối

TC 20/95DL

40

Metalaxyl

Nho

TC28/97DL

41

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Đất

TC/ 13DL93

42

Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

Đất

TC/ 12DL93

43

Carbaryl

Đất

TC 29/99DL

44

Buprofezin

Đất

TC 30/99DL

45

Methoxychlor

Đất

TC 31/99DL

46

Aldrin,Enldrin, Lindan Heptachlor, DDT, Dieldrin

Nước

TC/ 15DL93

47

Diazinon, Methamidophos, Sumithion, Methyl parathion, Malathion

Nước

TC/ 14DL93

48

Iprobenfos

Nước

TC 33/99DL

49

Trichlorfon

Nước

TC 32/99DL

Phụ lục 2

HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DẤU

CỦA PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

(Kèm theo quyết định số..................2000/QĐBNNKHCNngày tháng năm 2000)

Dấu hình vuông, mỗicạnh dài 3,0 cm

Dấu chia làm 2 phần cóvạch ngang ở 2/3 từ trên xuống

Phía trên ghi thành 2dòng chữ: dòng 1 ghi: phòng thử nghiệm dòng 2 ghi: nông nghiệp, phía dưới là mãsố 05 của phòng thử nghiệm

Mực dấu màu tím

 

 

PHÒNG THỬ NGHIỆM

NÔNG NGHIỆP

05

 

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=6243&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận