bộ nông nghiệp và cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quyđịnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999QĐBNNKHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành "Quychế công nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp";
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ CLSP;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Công nhận Phòng kiểm định chất lượng và dư lương thuốc bảo vệ thực vật thuộcTrung tâm Kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc củaCục bảo vệ thực vật là phòng thử nghiệm nông nghiệp đối với cácloại phép thử như phụ lục 1
Điều 2:Phòng có con dấu mang mã hiệu 05, có hình thức, nội dung như phụ lục 2, con dấunày chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.
Điều 3:Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các ông Chánh văn phòng,Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ CLSP, Giám đốc Trung tâm kiểm định chất lượngvà dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc, Cục trưởng Cục bảo vệ thực vật vàcác đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Phụ lục 1
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG KIỂMĐỊNH
CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BVTV
(Kèm theo quyết định số 2000/QĐBNNKHCN ngày tháng năm2000)
1. Danh mục các phươngpháp thử kiểm định chất lượng thuốc BVTV
1.1. Thuốc trừ sâu
STT
Tên hoạt chất
Tên sản phẩm được
kiểm định
Phương pháp thử
1
2
3
4
1
Abamectin
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm.
Tài liệu hãng Novatis
(HPLC) Thụy sĩ
2
Acetamipid
nt
Tài liệu hãng Nipon Soda Co. Ltd. (HPLC) Nhật
3
Acephate
nt
Tài liệu hãng United Phosphorus Ltd, Ấn độ
(GC)
4
Acrinathrin
nt
Tài liệu agrEvo Mỹ
5
Alpha cypermethrin
nt
10TCN 38899
6
Amitraz
nt
Tài liệu agrEvo (GC) Mỹ
7
Betacyfluthrin
nt
Tài liệu hãng Bayer Đức
(GC)
8
Benfuracarb
nt
10TCN 38999
9
Sbioallethrin
nt
Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) Mỹ
10
Buprofezin
nt
10TCN 38799
11
Carbaryl
nt
TC 68/96CL
12
Carbosulfan
nt
Tài liệu Group FMC (GC)
13
Cartap
nt
10TCN 23295
14
Chlorfluazuron
nt
10TCN 32398
15
Chlorpyrifos
nt
TC 102/99CL
16
Cyfluthrin
nt
TC 94/98CL
17
Cypermethrin
nt
TC 65/95 CL
18
Cyromazin
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ
19
Deet
nt
Tài liệu hãng Nipp Fine Chemical Co., Ltd (GC) Nhật
20
Deltamethrin
(decamethrin)
nt
10TCN 23395
21
Diafenthiuron
nt
TC 79/98CL
22
Diazinon
nt
10TCN 21495
1
2
3
4
23
Dimethoat
nt
10TCN 29097
24
Endosulfan
nt
TC 101/99CL
25
Esbiothrin
nt
Tài liệu hãng Russel Uclaf. Ltd (GC) Mỹ
26
Esfenvalerate
nt
Tài liệu hãng Sumitomo Chemical Co., Ltd (GC) Nhật
27
Etofenprox
(ethofenprox;ethofenprop)
nt
10TCN 22995
28
Flufennoxuron
nt
10 TCN 2000
29
Fenitrothion
nt
TC 16/87CL
30
Fenobucarb(BPMC)
nt
10TCN 21295
31
Fenpropathrin
nt
TC 89/98CL
32
Fenthoate
nt
TC 80/98CL
33
Fenpyroximate
nt
Nihon NohyakuCo.,ltd (HPLC) Nhật
34
Fenvalerate
nt
10TCN 21395
35
Fenthion
nt
Tài liệu hãng Bayer Đức
(GC)
36
Fipronil
nt
Tài liệu Rhone Poulenc (HPLC) Pháp
37
Phosalon
nt
TC 77/97CL
38
Halfenprox
nt
Tài liệu hãng Mitsui chemical.inc (HPLC) Nhật
39
Hexythiazox
nt
Tài liệu hãng Nippon Soda Co,. Ltđ ( HPLC) Nhật
40
Imidacloprid
nt
TC 71/97CL
41
Isoprocarb
nt
TC 31/89CL
42
Lambda cyhalothrin
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
TC 81/98CL
43
Lufenuron
nt
Tài liệu hãng Novatis Thụy sĩ
44
Metaldehyte
nt
CIPAC ( Chuẩn độ)
45
Methidathion
nt
TC 95/98CL
46
Methomyl
nt
TC 70/97CL
47
Methamidophos
nt
TC 42/89CL
48
Monocrotophos
nt
TC 23/89CL
49
Nereistoxin(Dimehypo)
nt
TC 91/98CL
50
Omethoate
nt
TC 92/98CL
51
Permethrin
nt
TC 66/96CL
52
Phenthoatedimefenthoate
nt
TC 80/98CL
53
Profenofos
nt
10TCN 32598
54
Propagite
nt
Tài liệu Uniroyal Chemical Co., Inc (GC) Anh
55
Propoxur
nt
Tài liệu Bayer (GC) Đức
56
Pyraclofos
nt
Takeda chemical Industries Ltđ ( HPLC) Nhật
57
Pyridaphenthion
nt
Tài liệu hãng Mitsui Toatsu chemical Inc. (GC) Nhật
58
Quinalphos
nt
Tài liệu của hãng Novatis (GC) Thụy sĩ
59
Rotenone
nt
AOAC method
60
Silafluofen
nt
Tài liệu hãng agrEvo Mỹ
(HPLC)
61
Tebufenozide
nt
10TCN 32598
62
Tebuconazole
nt
Tài liệu hãng Bayer AG (GC) Đức
63
Thiodicarb
nt
Tài liệu hãng Rhône poulenc (HPLC) Pháp
64
Tralomethrin
nt
TC 99/99CL
65
Transfluthrin
nt
Tài liệu hãng Bayerb AG (GC) Đức
66
Triazophos
nt
Tài liệu hãng Hoechst
(HPLC) Đức
67
Trichlofon(Chlorophos)
nt
10TCN 21595
1.2. Thuốc trừ bệnh
1
2
3
4
1
AcibenzolarsMethyl
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
10TCN 407 2000
2
Benomyl
nt
10TCN 408 2000
3
Carbendazim
nt
TC 72/97CL
4
Chlorothalonil
nt
TC 108/99CL
5
Copper hydrocid
nt
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật
6
Copper oxychloride
nt
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật
7
Copper sulfate
nt
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ) Nhật
8
Cyprocozole
nt
Tài liệu hãng Nichimen (GC) Nhật
9
Dicofon
nt
TC 43/89CL
10
Difenoconazole
nt
Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ
11
Diniconazole
nt
hãng Sumitomo chemical co.,ltd (GC). Nhật
12
Edifenphos
nt
TC 15/87CL
13
Epoxiconazole
nt
Tài liệu hãng Basf (HPLC) Mỹ
14
Flusilazole
nt
TC 107/99CL
15
Flutriafol
nt
Tài liệu hãng Geneca (GC) Anh
16
Fosetyl aluminium
nt
Rhône poulenc Pháp
(chuẩn độ)
17
Fthalide
nt
Tài liệu hãng Nichimen (GC) Nhật
18
Hexaconazole
nt
10TCN 32698
19
Imibenconazole
nt
Tài liệu hãng Hokko chemical industry co., ltd (HPLC) Nhật
20
Iprobenphos
nt
10TCN 21095
21
Iprodion
nt
TC 74/97 CL
22
Isoprothiolane
nt
10TCN 20995
23
Kasugamycin
nt
TC 88/98CL
24
Mancozeb
nt
TC 62/95CL
25
Maneb
nt
TC 62/95CL
26
Metalaxyl
nt
TC 62/95CL
27
Oxolinic acid
nt
Tài liệu hãng Sumitomo Nhật(HPLC)
28
Pencycuron
nt
Tại liệu hãng Bayer (HPLC) Đức
29
Propiconazole
nt
TC 76/97CL
30
Propineb
nt
Tài liệu hãng Bayer (chuẩn độ) Đức
31
Saikuzuo(MBAMT)
nt
TC 98/99CL
32
Sulfur
nt
10TCN 28897
33
Thiophanate methyl
nt
10TCN 23095
34
Triadimefone
nt
Tài liệu hãng Bayer (GC) Đức
35
Triadimenone
nt
Tài liệu hãng Bayer (GC) Đức
36
Tricyclazole
nt
Tài liệu hãng DowElanco (GC) Mỹ
37
Validamycin (ValidamycinA)
nt
10TCN 21195
38
Zineb
nt
10TCN 23195
1.3. Thuốc trừ cỏ
1
2
3
4
1
Alachlor
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
TC 75/97CL
2
Ametryn
nt
TC 86/98CL
3
Anilofos
nt
10TCN 409 2000
4
Atrazin
nt
Tài liệu hãng Novatis (GC) Thụy sĩ
5
Butachlor
nt
TC 69/96 CL
6
Cinmethylin
nt
Tài liệu hãng Shell agriculture (GC) Hà lan
7
Cyhalofop butyl
nt
Tài liệu hãng Dow Elanco Pacific Mỹ
8
2,4 D
nt
TC 78/98 CL
9
Dalapon
nt
TC 20/89 CL
10
Diuron
nt
TC 96/98 CL
11
Ethoxysulfuron
nt
TC 93/98 CL
12
fenoxapropPethyl
nt
Tài liệu hãng Hoechst (HPLC) Mỹ
13
fluazifopbutyl
nt
Tài liệu hãng Ishihara Sangyo Kaisha Ấn độ
14
Glufosinate amonium
thuốc kỹ thuật và thành phẩm
Tài liệu hãng Hoechst (HPLC) Mỹ
15
Glyphosate IPA salt
nt
TC 82/98 CL
16
Lactofen
nt
Tài liệu hãng Cianamid (GC) Mỹ
17
Linuron
nt
10TCN 4102000
18
MCPA
nt
TC 30/89 CL
19
Metolachlor
nt
TC 104/99 CL
20
Metribuzin
nt
TC 106/99 CL
21
Metsulfuron methyl
nt
TC 103/99 CL
22
Molinate
nt
Tài liệu hãng Zeneca agrochemical (GC) Anh
23
Oxadiargyl
nt
Tài liệu hãng RhonePoulenc (HPLC) Pháp
24
Oxadiazon
nt
10TCN 32798
25
Paraquat
nt
TC 73/97 CL
26
Pendimethalin
nt
Tài liệu hãng Cianamid (GC) Mý
27
Pretilarchlor
nt
10TCN 28997
28
Propanil
nt
TC 105/99 CL
29
Pyrazosulfuron ethyl
nt
TC 97/98 CL
30
Quinclorac
nt
tài liệu hãng BASF (HPLG) Mỹ
31
Sethoxydim
nt
Tài liệu Nippon Soda Co., Ltd.
( HPLC) Nhật
32
Simazin
nt
TC 35/89 CL
33
Terbuthyllazin
nt
Tài liệu hàng Novatis (GC) Thụy sĩ
34
Thiobencarb
nt
TC 61/95 CL
1.4. Thuốc trừ chuột
11
2
3
4
1
Brodifacoum
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
TC 90/98 CL
2
Bromadiolon
nt
TC 100/99 CL
3
Flocoumafen
nt
10TCN 4052000
4
Zin phosphide
nt
CIPAC HAND BOOK
2. Danhmục các phương pháp thử kiểm định dư lượng thuốc BVTV
Stt
Thuốc BVTV
Tên sản phẩm thử
Phương pháp thử
1
2
3
4
1
Phương pháp lấy mẫu kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc BVTV
10TCN 38699
2
Các thuốc BVTV thuộc gốc lân hữu cơ, clo hữu cơ và các thuốc BVTV khác.
Táo, chuối, các loại đậu, bia, cà rốt, ngũ cốc, dâu tây, các loại cam quýt, các sản phẩm ca cao, cà phê, dưa leo, các sản phẩm từ trứng, chất béo (đầu thực vật, mỡ động vật), nho bắp cải, ngô, hành, thịt và các sản phẩm từ thịt, dưa hấu, sữa và các sản phẩm từ sữa, nấm, lê, tiêu, dứa, khoai tây, trà, thuốc lá, rượu.
Phương pháp xác định dư lượng thuốc BVTV gốc lân hữu cơ, thuốc BVTV chứa nitơ trong nông sản thực phẩm. DFG phương pháp S19 trang 383/ quyển 1.
3
2,4D
Nho, khoai tây, ngũ cốc, cỏ
Qui trình phân tích dư lượng DFG trang 163/Quyển 2