PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH XỬ LÝ TRIỆT ĐỂ CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG NGHIÊM TRỌNG GIAI ĐOẠN ĐẾN 2007 | | | | |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ) | | | | |
| | | | |
| | | | | | | | | | |
TT | TÊN CƠ SỞ CẦN XỬ LÝ | ĐỊA CHỈ | CƠ QUAN CHỦ QUẢN | THỜI GIAN XỬ LÝ | CƠ QUAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | HÌNH THỨC XỬ LÝ TRIỆT ĐỂ | | | | |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | | | | |
| I - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG | | | | |
| I.1 - Các cơ sở áp dụng biện pháp đổi mới công nghệ, nâng cấp hệ thống xử lý | | | | |
1 | Nhà máy xi măng Lạng Sơn | Tỉnh Lạng Sơn | Sở Xây dựng Lạng sơn | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Cải tiến công nghệ và lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói bụi lò cao | | | | |
2 | Nhà máy Xi măng X78 | Tỉnh Lạng Sơn | Bộ Quốc phòng | 2003 - 2007 | Bộ Quốc phòng | Cải tiến công nghệ và lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói bụi lò cao | | | | |
3 | Xí nghiệp Gạch Pá Danh - Công ty xây dựng Bắc Kạn | Tỉnh Bắc Kạn | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ xây dựng | Thay đổi công nghệ và xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
4 | Xí nghiệp luyện gang Cao Bằng | Tỉnh Cao Bằng | Công ty sắt Cao Bằng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cao Bằng | Cải tạo và nâng cấp hệ thống xử lý nước thải | | | | |
5 | Xí nghiệp khai thác quặng sắt Nà Lũng | Tỉnh Cao Bằng | Công ty sắt Cao Bằng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cao Bằng | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khu xử lý chất thải rắn | | | | |
6 | Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ | Tỉnh Thái Nguyên | Tổng công ty Giấy Việt Nam - Bộ công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Đổi mới công nghệ | | | | |
7 | Công ty Dệt Vĩnh Phú | Nông Trang - Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ | Tổng Công ty Dệt may - Bộ công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải | | | | |
8 | Công ty Dệt nhuộm Pang RimYoong Chang | Thanh Miếu - Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ | Bộ Kế hoạch & Đầu tư(Liên doanh) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT) | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải | | | | |
9 | Công ty Giấy Lửa Việt | Hạ Hoà - Tỉnh Phú Thọ | Sở Công nghiệp Phú Thọ | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Phú Thọ | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải, khí thải | | | | |
10 | Nhà máy Giấy Kỳ Sơn | Huyện Kỳ Sơn - Tỉnh Hoà Bình | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tiến công nghệ đồng thời đầu tư thiết bị xử lý chất thải | | | | |
11 | Nhà máy Xi măng sông Đà | Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hoà Bình | Tổng công ty xây dựng Sông Đà | 2003 - 2006 | Tổng công ty xây dựng Sông Đà | Cải tiến công nghệ và hoàn thiện hệ thống xử lý khí thải, bụi, tiếng ồn | | | | |
12 | Nhà máy Xi măng Lơng Sơn | Huyện Lương Sơn - Tỉnh Hoà Bình | Sở Xây dựng Hoà Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hoà Bình | Cải tiến công nghệ và hoàn thiện hệ thống xử lý khí thải, bụi, tiếng ồn | | | | |
13 | Công ty Phân đạm Hóa chất Hà Bắc | Tỉnh Bắc Giang | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tiến công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
14 | Công ty Vật liệu chịu lửa Tam Tầng | Huyện Việt Yên - Tỉnh Bắc Giang | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Đổi mới CN bằng sử dụng hầm sấy lò nung tuynen liên hợp dùng dầu FO và cải tạo hệ thống hút bụi | | | | |
15 | Mỏ than Đèo Nai | Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh | Tổng Công ty Than Việt Nam - Bộ Công nghiệp | 2003 - 2007 | Bộ Công nghiệp | Cải tiến phương thức đổ thải (không đổ thải tại bãi thải Nam, san cắt tầng thải, ổn định độ dốc để trồng cây); kết hợp xây dựng công trình xử lý chung cùng mỏ Cọc Sáu | | | | |
16 | Công ty phân lân Văn Điển | Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì - Thành phố Hà Nội | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tạo hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải | | | | |
17 | Công ty Pin Văn Điển | Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì - Thành phố Hà Nội | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tạo hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải | | | | |
18 | Công ty gạch ngói Văn Miếu | Ba Hàng - Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Đổi mới công nghệ sản xuất | | | | |
19 | Công ty gạch ngói Bình Minh | Huyện Thanh Oai - Tỉnh Hà Tây | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Đổi mới công nghệ sản xuất | | | | |
20 | Xí nghiệp vật liệu xây dựng H42 | Tỉnh Ninh Bình | UBND Tỉnh Ninh Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Bình | Cải tạo hệ thống xử lý bụi, khói, khí thải | | | | |
21 | Công ty phân lân Ninh Bình | Tỉnh Ninh Bình | Tổng Cục Hoá chất - Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tạo hệ thống xử lý bụi, khói, khí thải | | | | |
22 | Bia Thái Bình | Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình | UBND Tỉnh Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thái Bình | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải | | | | |
23 | Làng nghề Nha Xá | Huyện Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Nam | Thu gom, xử lý nước thải , qui hoạch SX và đổi mới công nghệ | | | | |
24 | Mỏ Cromit Cổ Định | Tỉnh Thanh Hoá | Bộ công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Tổ chức quản lý lại, cải tiến công nghệ khai thác | | | | |
25 | Khu vực làng nghề xã Đông Tân - Đông Hng | Huyện Đông Sơn - Tỉnh Thanh Hoá | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Quy hoạch và cải tiến tổ chức, công nghệ sản xuất | | | | |
26 | Khu khai thác thiếc Quỳ Hợp | Tỉnh Nghệ An | Công ty Kim loại màu Nghệ Tĩnh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Nghệ An | Quy hoạch và cải tiến tổ chức, công nghệ sản xuất | | | | |
27 | Xí nghiệp Xi măng Thanh Trường - Công ty COSEVCO (Ba Đồn) | Ba Đồn - Tỉnh Quảng Bình | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Cải tạo nâng cấp các công đoạn xử lý bụi, tiếng ồn | | | | |
28 | Nhà máy Xi măng áng Sơn thuộc Công ty xây dựng - vật liệu xây dựng Quảng Bình | Vạn Ninh - Tỉnh Quảng Bình | Sở Xây dựng Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Bình | Cải tạo nâng cấp các công đoạn xử lý bụi, tiếng ồn | | | | |
29 | Công ty Xi măng Quảng Trị - Km8 - QL9 | Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị | Sở Xây dựng Quảng Trị | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Cải tạo hệ thống lọc bụi chưa đảm bảo kỹ thuật | | | | |
30 | Phân xưởng Nhuộm - Công ty Dệt may Huế | Xã Thuỷ Dương - H. Hương Thuỷ - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Hoàn thiện hệ thống xử lý nớc thải 200-300m3 ngày | | | | |
31 | Nhà máy xi măng Ngũ Hành Sơn | Khu công nghiệp Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng | Sở Xây dựng Đà Nẵng (Công ty cổ phần) | 2003 - 2006 | UBND Thành phố Đà Nẵng | Đổi mới công nghệ | | | | |
32 | Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Quảng Ngãi | Khu công nghiệp Quảng Phú - Tỉnh Quảng Ngãi | Tổng Công ty rau quả Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty rau quả Việt Nam | Sửa chữa, hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải | | | | |
33 | Nhà máy chế biến tinh bột mì | Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Tỉnh Quảng Ngãi | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | Hoàn thiện hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
34 | Nhà máy Cao su Xà Bang | Châu Đức - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Cải tạo nâng cấp công trình xử lý chất thải | | | | |
35 | Nhà máy Cao su Hoà Bình | Xuyên Mộc - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Cải tạo nâng cấp công trình xử lý chất thải | | | | |
36 | Công ty tránh nhiệm hữu hạn nhà máy tàu biển Huyndai - Vinashin | Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Công ty liên doanh) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT…) | Xử lý chất thải hạt mài NIX đã qua sử dụng, khống chế bụi trong quá trình làm sạch vỏ tàu | | | | |
37 | Các lò gạch trên địa bàn tỉnh | Tỉnh Quảng Nam | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Nam | Đổi mới, nâng cấp công nghệ | | | | |
38 | Nhà máy Chế biến cao su Quảng Lợi | Thị trấn An Lộc - Bình Long - Tỉnh Bình Phước | Tổng Công ty Cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty Cao su Việt Nam | Đổi mới công nghệ hoặc di dời | | | | |
39 | Công ty Tấm lợp và vật liệu xây dựng Đồng Nai | Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai | Sở Xây dựng Đồng Nai | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Đồng Nai | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn | | | | |
40 | Xi măng Bình Điền | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Đổi mới công nghệ hoặc di dời | | | | |
41 | Xi măng Hà Tiên | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Đổi mới công nghệ hoặc di dời | | | | |
42 | Xi măng Quân khu 7 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Quốc phòng | 2003 - 2006 | Bộ Quốc Phòng | Đổi mới công nghệ hoặc di dời | | | | |
43 | Nhà máy Hợp kim sắt Nhà Bè | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Đổi mới công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
44 | Nhà máy Đóng tàu Ba Son | Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ quốc phòng | 2003 - 2006 | Bộ quốc phòng | Đổi mới công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
45 | Công ty POSVINA | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Cải tạo công trình xử lý chất thải | | | | |
46 | Nhà máy Cao su Chư Păb | Huyện Ch Păb - Tỉnh Gia Lai | Tổng Công ty cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty cao su Việt Nam | Hoàn chỉnh công trình xử lý nước thải, mùi | | | | |
47 | Nhà máy Ván ép sợi (MDF) | Huyện An Khê - Tỉnh Gia Lai | Tổng Công ty Lâm nghiệp Viết Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty Lâm nghiệp Viết Nam | Hoàn chỉnh công trình xử lý chất thải và lập báo cáo Đánh giá tác động môi trờng | | | | |
48 | Nhà máy Chế biến cao su Chư Đăng | Xã Cuốc Đăng - Huyện CM'Gar - tỉnh Đăk Lăk | Công ty Cao su Đa Kác thuộc UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải | | | | |
49 | Nhà máy Chế biến cao su- Công ty cao su Krông Buk | Huyện Krông Buk - tỉnh Đăk Lăk | Tổng Công ty cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty cao su Việt Nam | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải | | | | |
50 | Nhà máy Chế biến cao su - Công ty Cao su Ea H'leo | Huyện Ea H'leo - tỉnh Đăk Lăk | Tổng Công ty cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty cao su Việt Nam | Cải tạo hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
51 | Nhà máy Đường 8.000 tấn/ngày thuộc Công ty Mía đờng Bourbon Tây Ninh | Tỉnh Tây Ninh | Sở Công nghiệp Tây Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Nâng cấp hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
52 | Nhà máy Đường 2.500 tấn/ngày thuộc Công ty Mía đờng Biên Hòa | Tỉnh Tây Ninh | Sở Công nghiệp Tây Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý chất thải | | | | |
53 | Xí nghiệp Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Bạc Liêu | Phờng 8 - Thị xã Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu | Sở Thuỷ sản Bạc Liêu | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý chất thải | | | | |
54 | Nhà máy xi măng Hà Tiên II | tỉnh Kiên Giang | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Cải tạo nâng cấp công trình xử lý khí thải, bụi | | | | |
55 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vĩnh Hoàn | Thị xã Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp | UBND Tỉnh Đồng Tháp | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Cải tạo, sửa chữa hệ thống xử lý nước thải | | | | |
| Cộng | 55 | | | | |
| I.2 - Các cơ sở áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
1 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại Thị xã Điện Biên Phủ và sông Nậm Rốm | Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu | UBND Thị xã Điện Biên Phủ | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Lai Châu | Xây dựng khu xử lý nước thải tổng hợp đạt tiêu chuẩn Môi Trờng | | | | |
2 | Cụm công nghiệp Tằng Loỏng gồm: Nhà máy tuyển Apatit, Xởng sản xuất Phốt pho vàng, xưởng đúc bi nghiền | Tằng Loỏng - Tỉnh Lào Cai | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2007 | Bộ Công nghiệp | Xử lý nước thải và chất thải rắn | | | | |
3 | Nhà máy Xi măng Lào Cai | Tỉnh Lào Cai | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Xử lý khói, bụi | | | | |
4 | Mỏ than Na Dơng thuộc Công ty than nội địa | Tỉnh Lạng Sơn | Sở Công nghiệp Lạng Sơn | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | | | | |
5 | Xí nghiệp Tuyển khoáng thuộc Công ty lương thực Lạng Sơn | Km số 2 Quốc lộ 1A (cũ) - Tỉnh Lạng Sơn | UBND tỉnh Lạng Sơn | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | | | | |
6 | Nhà máy Giấy Tràng Định | Thị xã Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn | Sở Công nghiệp Lạng Sơn | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | | | | |
7 | Xí nghiệp Thiếc Sơn Dơng | Tỉnh Tuyên Quang | UBND Tỉnh Tuyên Quang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tuyên Quang | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
8 | Mỏ Antimoni Đầm Hồng | Tỉnh Tuyên Quang | Tổng công ty kim loại màu | 2003 - 2006 | Tổng Công ty kim loại màu | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
9 | Dây chuyền sản xuất giấy đế - Công ty Lâm sản Bắc Kạn | Tỉnh Bắc Kạn | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Bắc Kạn | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
10 | Công ty Mía đường Sơn La | Tỉnh Sơn La | Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Sơn La | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Sơn La | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải | | | | |
11 | Nhà máy Giấy craft Mai Sơn | Tỉnh Sơn La | Sở Công nghiệp Sơn La | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Sơn La | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, và chất thải rắn | | | | |
12 | Nhà máy Xi măng Chiềng Xing | Tỉnh Sơn La | Bộ xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Xây dựng vùng đệm | | | | |
13 | Công ty cổ phần Giấy xuất khẩu Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên | Sở Công nghiệp Thái Nguyên | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Thái Nguyên | Xử lý nước thải và chất thải rắn | | | | |
14 | Khu công nghiệp Gang thép Thái Nguyên (gồm cả nhà máy luyện gang) | Lưu Xá - Tỉnh Thái Nguyên | Công ty gang thép Thái Nguyên | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đồng thời nâng cấp công nghệ sản xuất | | | | |
15 | Công ty Giấy Bãi Bằng | Huyện Phong Châu - Tỉnh Phú Thọ | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xử lý nớc thải, khí thải, bùn vôi | | | | |
16 | Nhà máy Bia Viger | Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xử lý nớc thải | | | | |
17 | Nhà máy Đờng Hòa Bình | Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hoà Bình | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xây dựng hệ thống xử lý nớc và khí thải | | | | |
18 | Công ty Giấy xuất khẩu Bắc Giang | Tỉnh Bắc Giang | Sở Công nghiệp Bắc Giang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Giang | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
19 | Làng nghề nấu rợu truyền thống Làng Vân | Xã Vân Hà - Huyện Việt Yên - Tỉnh Bắc Giang | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Giang | Xây dựng hệ thống nớc sạch tập trung, xử lý nớc thải, chất thải rắn | | | | |
20 | Làng nghề mổ trâu ở Phúc Lâm | Tỉnh Bắc Giang | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Giang | Xây dựng hệ thống nớc sạch tập trung, xử lý nớc thải, chất thải rắn | | | | |
21 | Xí nghiệp Hóa chất Barium | Tỉnh Bắc Giang | Sở Công nghiệp Bắc Giang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Giang | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, khí thải | | | | |
22 | Xí nghiệp Giấy xuất khẩu Công ty Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | Tỉnh Bắc Giang | Công ty Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Giang | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
23 | Công ty Pin Cao su Xuân Hòa | Thị trấn Xuân Hòa - Huyện Mê Linh - Tỉnh Vĩnh Phúc | Bộ công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
24 | Công ty Liên doanh kính nổi Việt Nhật | Tỉnh Bắc Ninh | Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT…) | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
25 | Khu vực sản xuất giấy tái chế Phong Khê | Tỉnh Bắc Ninh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Ninh | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
26 | Cơ sở sản xuất giấy xuất khẩu - Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Long | Tỉnh Bắc Ninh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bắc Ninh | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
27 | Làng nghề tái chế đồng chì kẽm | Xã Chỉ Đạo - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hng Yên | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hng Yên | Xử lý rác thải, khí thải | | | | |
28 | Làng nghề sản xuất bột dong giềng | Xã Tứ Dân - Huyện Khoái Châu - Tỉnh Hng Yên | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hng Yên | Xử lý nớc thải | | | | |
29 | Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai | Minh Khai - Tỉnh Hng Yên | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hng Yên | Xử lý rác thải, khí thải | | | | |
30 | Làng nghề thuộc da Liêu Xá | Liêu Xá - Tỉnh Hng Yên | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hng Yên | Xử lý nớc thải | | | | |
31 | Mỏ than Cọc Sáu | Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh | Tổng Công ty Than Việt Nam - Bộ Công nghiệp | 2003 - 2007 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng công trình xử lý chung cùng mỏ Đèo Nai | | | | |
32 | Nhà máy Điện Uông Bí | Huyện Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng, lắp đặt bộ khử khí độc, lọc bụi tĩnh điện | | | | |
33 | Công ty cổ phần xuất khẩu thuỷ sản Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh | Sở Thuỷ sản Quảng Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Ninh | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải trớc khi thải ra biển | | | | |
34 | Nhà máy Tuyển than Nam Cầu Trắng | Tỉnh Quảng Ninh | Tổng Công ty Than Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty Than Việt Nam | Xử lý ô nhiễm bụi và ngập úng ở các khu dân c xung quanh | | | | |
35 | Công ty Giấy Hải Phòng | Xã An Đồng - Huyện An Hải - Thành phố Hải Phòng | UBND thành phố Hải Phòng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Hải Phòng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
36 | Công ty Bia Hải Phòng cơ sở 1 | Số 16 - Phố Lạch Tray - Thành phố Hải Phòng | Sở Công nghiệp Hải Phòng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Hải Phòng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
37 | Xí nghiệp Thực phẩm Xuất khẩu Hải Phòng | Đờng Thiên Lôi - Huyện An Hải - Thành phố Hải Phòng | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, xử lý mùi | | | | |
38 | Công ty Chế biến súc sản Hải Phòng | Xã Nam Sơn - Huyện Nam Hóa - Thành phố Hải Phòng | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, xử lý mùi | | | | |
39 | Nhà máy Thuỷ tinh Hải Phòng | Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi | | | | |
40 | Công ty Đồ hộp Hạ Long | Phố Lê Lai - Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng | Bộ Thuỷ sản | 2003 - 2006 | Bộ Thuỷ sản | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
41 | Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại I và II | Tỉnh Hải Dơng | Tổng công ty điện lực Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng công ty điện lực Việt Nam | Xử lý nớc thải, khí thải và bụi | | | | |
42 | Cụm cơ sở sản xuất xi măng lò đứng | Tỉnh Hải Dơng | Sở Xây dựng Hải Dơng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xử lý nớc thải, khí thải và bụi | | | | |
43 | Cum cơ sở chế biến rau quả và thực phẩm (Công ty PTNN Việt Hng, Công ty xuất nhập khẩu, Công ty chế biến NSTP xuất khẩu) | Tỉnh Hải Dơng | Sở Thơng mại Hải Dơng (Công ty Việt Hng) | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xử lý nớc thải | | | | |
44 | Nớc thải sinh hoạt Thành phố Hải Dơng | Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Dơng | Công ty Thị Chính - Thành phố Hải Dơng | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải sinh hoạt | | | | |
45 | Công ty Chế tạo đá mài Hải Dơng | Tỉnh Hải Dơng | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xử lý khí thải, bụi do luyện gia công hạt mài | | | | |
46 | Làng nghề giết mổ gia súc, gia cầm | Cẩm Giàng - Tỉnh Hải Dơng | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xử lý nớc thải, chất thải rắn | | | | |
47 | Các cơ sở đúc, mạ kẽm xen kẽ khu dân c | Bình Giang - Tỉnh Hải Dơng | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xử lý khí thải, bụi, nớc thải | | | | |
48 | Công ty Dệt Hà Nội I | Phờng Mai Động - Thành phố Hà Nội | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
49 | Công ty Dệt 8/3 | Số 460 - Phố Minh Khai - Thành phố Hà Nội | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
50 | Xí nghiệp chế biến rác Cầu Diễn | Thị trấn Cầu Diễn - Huyện Từ Liêm - Thành phố Hà Nội | Sở Giao thông Công chính Hà Nội | 2003 - 2006 | UBND thành phố Hà Nội | Xử lý nớc rác (kết hợp thực hiện Dự án đầu t mở rộng tăng công suất của Chính phủ Tây Ban Nha) | | | | |
51 | Nhà máy Sữa Vinamilk Hà Nội | Dơng Xá - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội | Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…) | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
52 | Công ty Bia Hà Nội | Số 70A - Đờng Hoàng Hoa Thám - Thành phố Hà Nội | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
53 | Công ty Dệt Hà Đông | Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
54 | Xí nghiệp Giấy đờng | Tỉnh Hà Tây | Sở Công nghiệp Hà Tây | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Tây | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
55 | Xí nghiệp Bia Hà Tây | Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây | Sở Công nghiệp Hà Tây | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Tây | Xử lý nớc thải, rác thải | | | | |
56 | Công ty chế biến thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao | Bắc Sơn - Tam Điệp - Tỉnh Ninh Bình | Tổng Công ty rau quả Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty rau quả VN | Xử lý nớc thải | | | | |
57 | Công Ty chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu Ninh Bình | Tỉnh Ninh Bình | Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ninh Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Bình | Xử lý nớc thải | | | | |
58 | Nhà máy bia Ninh Bình | Tỉnh Ninh Bình | Công ty chế biến lơng thực thực phẩm Ninh Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Bình | Xử lý nớc thải | | | | |
59 | Nhà máy Xi măng Thái Bình | Tỉnh Thái Bình | Sở Xây dựng Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thái Bình | Xử lý nớc thải | | | | |
60 | Cơ sở SX tấm lợp Amiăng Hng Hà | Tỉnh Thái Bình | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xử lý khí thải và nớc thải | | | | |
61 | Công ty Sứ vệ sinh Long Hầu | Khu công nghiệp mỏ Tiền Hải - Tỉnh Thái Bình | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Xử lý nớc thải | | | | |
62 | Công ty xuất nhập khẩu nông sản Đông lạnh | Tiền Phong - Tỉnh Thái Bình | Sở Thơng mại Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thái Bình | Xử lý nớc thải | | | | |
63 | Các làng nghề ( Dệt nhuộm, tơ tằm và trạm bạc) | Tỉnh Thái Bình | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thái Bình | Xử lý nớc thải | | | | |
64 | Nhà máy Bia Phủ Lý | Thị trấn Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam | UBND Tỉnh Hà Nam | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Nam | Xử lý nớc thải | | | | |
65 | Công ty Dệt Nam Định | Đờng Trần Phú - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định | Tổng Công ty Dệt may Việt Nam | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Xử lý chất thải (nớc, khí thải và chất thải rắn) | | | | |
66 | Công ty Dệt lụa Nam Định | Số 4 đờng Hà Huy Tập - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định | Tổng Công ty Dệt may Việt Nam | 2003 - 2006 | Bộ công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
67 | Công ty cổ phần dây lới thép Nam Định | Phờng Năng Tĩnh - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định | Sở Công nghiệp Nam Định (Công ty cổ phần) | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Nam Định | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải, kết hợp đổi mới công nghệ | | | | |
68 | Công ty Giấy Lam Sơn | Tỉnh Thanh Hoá | Sở Công nghiệp Thanh Hoá | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
69 | Công ty Giấy Mục Sơn | Tỉnh Thanh Hoá | Sở Công nghiệp Thanh Hoá | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
70 | Công ty Bia Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | UBND Tỉnh Thanh Hoá | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
71 | Hệ thống nớc thải thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | UBND Thành phố Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND tỉnh Thanh Hoá | Xử lý nớc thải | | | | |
72 | Công ty Dầu thực vật Nghệ An | Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An | UBND Tỉnh Nghệ An | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Nghệ An | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
73 | Nhà máy Da Vinh | Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An | UBND Tỉnh Nghệ An | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Nghệ An | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
74 | Công ty Chế biến Thuỷ sản Đò Niệm | Tỉnh Hà Tĩnh | Sở Thuỷ sản Hà Tĩnh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Tĩnh | Xử lý nớc thải bằng phơng pháp hóa học, sinh học | | | | |
75 | Nhà máy Đông lạnh Đồng Hới | Thị xã Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình | Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Bình | Xử lý nớc thải, chất thải rắn và mùi hôi | | | | |
76 | Công ty Khoáng sản Quảng Trị (khai thác Titan) | Tỉnh Quảng Trị | Sở Công nghiệp Quảng Trị | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Xây dựng công trình xử lý bụi, chất thải rắn | | | | |
77 | Công ty Khai thác đá Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị | Sở Công nghiệp Quảng Trị | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Xử lý độ ồn | | | | |
78 | Công ty Thuỷ sản Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị | Sở Thuỷ sản Quảng Trị | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
79 | Công ty Cà fê đờng 9 | Tỉnh Quảng Trị | Tổng Công ty cà phê Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty cà phê Việt Nam | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
80 | Chợ Đông Hà | Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị | UBND Thị xã Đông Hà | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
81 | Dây chuyền sản xuất xi măng PC30 - Công ty vật liệu xây dựng Long Thọ | Trờng Đá - Xã Thuỷ Biểu - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng Tỉnh Thừa Thiên Huế | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống thoát khí và xử lý bụi | | | | |
82 | Xí nghiệp In chuyên dùng | Đờng Bà Triệu - Phờng Phú Xuân - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Giáo dục & đào tạo Thừa Thiên - Huế | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
83 | Chợ Đông Ba | Phờng Phú Hoà - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế | UBND thành phố Huế | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
84 | Các làng nghề tinh lọc bột sắn | Xã Thuỷ Dơng - H. Hơng Thuỷ và Xã Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc - Tỉnh Thừa Thiên Huế | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, bã thải và hoàn thiện qui trình công nghệ | | | | |
85 | Làng nghề đúc đồng | Phờng Đúc - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên - Huế | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải và hiện đại hoá công nghệ sản xuất | | | | |
86 | Nhà máy thép - khu công nghiệp Hòa Khánh | Khu Công nghiệp Hoà Khánh - Thành phố Đà Nẵng | Tổng công ty thép Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng công ty thép Việt Nam | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
87 | Nhà máy Dệt 29/3 | Số 414 Điện Biên Phủ - Thành phố Đà Nẵng | Sở Công nghiệp Đà Nẵng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
88 | Xí nghiệp giầy - Công ty Hữu Nghị | Số 1 Hồ Xuân Hơng - Thành phố Đà Nẵng | Sở công nghiệp Đà Nẵng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
89 | Công ty Giấy Đài Loan - khu công nghiệp Hòa Khánh | Khu Công nghiệp Hoà Khánh - Thành phố Đà Nẵng | Bộ Kế hoạch & Đầu t (doanh nghiệp nớc ngoài) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…) | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
90 | Cơ sở hợp tác xã cồn ga CO2 Tân Lập | Khu Công nghiệp Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng | Sở Công nghiệp Đà Nẵng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
91 | Công ty kinh doanh chế biến thuỷ sản xuất nhập khẩu - Huỳnh Ngọc Huệ | Thành phố Đà Nẵng | Sở Thuỷ sản Đà Nẵng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
92 | Công ty Xuân Hng | Số 802 Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng | T nhân | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
93 | Doanh nghiệp t nhân Xuân Tiến | Số 520 Lê Văn Hiếu - Thành phố Đà Nẵng | T nhân | 2003 - 2006 | UBND thành phố Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
94 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Bảo - Đài Loan | Số 247 Ngô Quyền - Thành phố Đà Nẵng | Bộ Kế hoạch & Đầu t (doanh nghiệp nớc ngoài) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…) | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
95 | Xây dựng kênh nớc thải Hào Thành | Tỉnh Quảng Ngãi | UBND thị xã Quảng Ngãi | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | Xây dựng kênh nớc thải | | | | |
96 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hải Việt | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
97 | Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thực phẩm Long Hải | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
98 | Xí nghiệp Đông lạnh Bình Châu | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
99 | Chi nhánh Tổng Công ty hải sản Biển Đông | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
100 | Công ty Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Vũng Tàu | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
101 | Xí nghiệp Chế biến hàng xuất khẩu | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
102 | Xí nghiệp Chế biến hải sản Phớc Cơ | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
103 | Nhà máy đờng Quảng Nam - Công ty đờng Quảng Nam | Tỉnh Quảng Nam | Tổng Công ty Mía đờng Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty Mía đờng VN | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, phòng và khắc phục sự cố môi trờng | | | | |
104 | Công ty Mía đờng Phan Rang | Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm - Tỉnh Ninh Thuận | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Thuận | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
105 | Xí nghiệp chế biến thạch cao Mỹ Đức | Tỉnh Ninh Thuận | Sở Công nghiệp Ninh Thuận | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi, độ ồn | | | | |
106 | Công ty Xi măng Phơng Hải | Tỉnh Ninh Thuận | Sở Xây dựng Ninh Thuận | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi, độ ồn | | | | |
107 | Xí nghiệp chế biến hạt điều | Tỉnh Ninh Thuận | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Thuận | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
108 | Công ty Giấy Đồng Nai | Tỉnh Đồng Nai | Sở Công nghiệp Đồng Nai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Nai | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
109 | Công ty Super Phốt phát Long Thành | Long Thành - Tỉnh Đồng Nai | Sở Công nghiệp Đồng Nai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Nai | Xây dựng công trình xử lý khí thải | | | | |
110 | Doanh nghiệp t nhân Donaton | Tỉnh Đồng Nai | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Nai | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, khí thải và chất thải rắn (có khả năng đóng cửa) | | | | |
111 | Công ty Cao su Đồng Nai | Tỉnh Đồng Nai | Tổng Công ty Cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng Công ty Cao su Việt Nam | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi hôi cho các nhà máy chế biến mủ cao su | | | | |
112 | Công ty Dệt Phong Phú | Quận 9 - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
113 | Công ty Dệt Phớc Long | Huyện Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
114 | Công ty Dệt kim Đông Phơng | Đờng Âu Cơ - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
115 | Công ty Dệt Thắng Lợi | Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
116 | Công ty Dệt Thành Công | Số 8 - Quốc lộ I - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
117 | Công ty Dệt Đông Nam | 185 - 189 Lê Đại Hành - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải (đã di chuyển bộ phận nhuộm) | | | | |
118 | Công ty May nhuộm dệt len Việt Phó | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
119 | Công ty Giấy Viễn Đông | 129 Âu Cơ - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
120 | Công ty Giấy Vĩnh Huê | Số 66/5 Quốc lộ I - Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
121 | Công ty Giấy Linh Xuân | Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
122 | Nhà máy Thuốc lá Vĩnh Hội | 151-155 - Bến Vân Đồn - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
123 | Nhà máy Thuốc lá Sài Gòn | 152 - Trần Phú - Quận 5 - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
124 | Công ty Bia Sài Gòn | 187 Nguyễn Chí Thanh - Quận 5 - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
125 | Nhà máy Sữa Trờng Thọ | 32 Đặng Văn Bi - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
126 | Nhà máy Sữa Thống Nhất | 12 Đặng Văn Bi - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
127 | Xí nghiệp Chăn nuôi heo 3/2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
128 | Xí nghiệp Chăn nuôi Phớc Long | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN & PT nông thôn | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
129 | Công ty VISSAN | Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
130 | Công ty Thép Tây Đô | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
131 | Nhà máy Lới thép Bình Tây | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
132 | Nhà máy Lới thép Tân Thuận | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
133 | Công ty Đúc số 1 | Số 220 Bình Thới - Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
134 | Công ty Tôn Phơng Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
135 | Xí nghiệp Da Bình Lợi | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
136 | Công ty Liên doanh Maruviena | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh) | 2003 - 2006 | Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…) | Xử lý khí thải và nớc thải | | | | |
137 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Thắng - Jean | Thành phố Hồ Chí Minh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
138 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Giang | Thành phố Hồ Chí Minh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
139 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhuộm Đông Anh | Thành phố Hồ Chí Minh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xây dựng hệ thống xử lý khí thải và nớc thải | | | | |
140 | Công ty NIPPONVINA | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công nghiệp | 2003 - 2006 | Bộ Công nghiệp | Xây dựng công trình xử lý chất thải và đổi mới công nghệ | | | | |
141 | Nhà máy Xi măng Gia Lai | Thôn 5 - Biển Hồ - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai | Bộ Xây dựng | 2003 - 2006 | Bộ Xây dựng | Xây dựng hệ thống xử lý bụi | | | | |
142 | Nhà máy Liên doanh Chế biến mỳ TAPIOCA | Tỉnh Gia Lai | Sở Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh) | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải rắn và nớc thải | | | | |
143 | Nhà máy Cao su Mang Yang | Huyện Mang Yang | UBND Tỉnh Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi | | | | |
144 | Nhà máy Cao su Chprông | Huyện Ch Prông - Tỉnh Gia Lai | UBND Tỉnh Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi | | | | |
145 | Nhà máy Cao su Ch Sê | Huyện Ch Sê | UBND Tỉnh Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi | | | | |
146 | Nhà máy Cao su 72 - Binh đoàn 15 | Gia Lai | Binh đoàn 15 | 2003 - 2006 | Bộ Quốc phòng | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi | | | | |
147 | Nhà máy Cao su 75 - Binh đoàn 15 | Gia Lai | Binh đoàn 15 | 2003 - 2006 | Bộ Quốc phòng | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi | | | | |
148 | Nhà máy Đờng Bourbon | Huyện AyunPa | UBND Tỉnh Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi và chất thải rắn | | | | |
149 | Nhà máy Chế biến tinh bột Gia Tờng | Huyện Ch Prông | UBND Tỉnh Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xây dựng công trình xử lý chất thải | | | | |
150 | Phân xởng Chế biến Cà Fe - Công ty CàFe tháng 10 | Tỉnh Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
151 | Phân xởng Chế biến Cà Fe - Công ty CàFe Phớc An | Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
152 | Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Thắng Lợi | Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
153 | Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Ea Sim | Tỉnh Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
154 | Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Ea Pôk | Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
155 | Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Đ'rao | Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
156 | Nhà máy Đờng - Công ty mía đờng 333 | Tỉnh Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
157 | Nhà máy Đờng C Jut - Công ty mía đờng Đăk Lăk | Huyện C Jut - Tỉnh Dak Lak | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
158 | Phân xởng chế biến cà phê - C.ty cà phê 49 | Tỉnh Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
159 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Tỉnh Dăk Lăk | UBND Tỉnh Dak Lak | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Dak Lak | Xử lý chất thải khu chế biến | | | | |
160 | Nhà máy Mỳ Thái Lan (TAPIOCA) | Tỉnh Tây Ninh | UBND Tỉnh Tây Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Xử lý chống thấm nớc thải tại ao sinh học | | | | |
161 | Nhà máy Sản xuất tinh bột mì Tân Châu - Singapor | Huyện Tân Châu - Tây Ninh | UBND Tỉnh Tây Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Xử lý chống thấm nớc thải tại ao sinh học | | | | |
162 | Nhà máy Chế biến hạt điều Tân Biên | Huyện Tân Biên - Tỉnh Tây Ninh | UBND Tỉnh Tây Ninh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Xử lý khí thải,mùi, nớc thải trong khâu chế biến | | | | |
163 | Các cụm cơ sở Chế biến khoai mì: Huyện Tân Châu, Huyện Hòa Thành, Thị xã, Dơng Minh Châu và Châu Thành | Tỉnh Tây Ninh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Xử lý nớc thải, chống thấm nếu không phải thay đổi công nghệ | | | | |
164 | Các cơ sở Sản xuất gạch xây dựng dọc tuyến QL 22B | Địa phận Huyện Hoà Thành - Tỉnh Tây Ninh | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tây Ninh | Xử lý khí thải từ lò nung hoặc thay đổi công nghệ hay di chuyển | | | | |
165 | Xí nghiệp Giấy bao bì Xuất khẩu - Công ty kinh doanh tổng hợp | Phờng Thanh Trung - Xã Vinh Quang - TX Kon Tum - Tỉnh Kon Tum | UBND Tỉnh Kon Tum | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Kon Tum | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn | | | | |
166 | Nhà máy Đờng Kon Tum | Thị xã Kon Tum - Tỉnh Kon Tum | UBND Tỉnh Kon Tum | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Kon Tum | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và chất thải rắn và Hoàn chỉnh hệ thống xử lý khí thải | | | | |
167 | Đội chế biến mủ cao su thuộc Công ty Cao su | Km 07 - Quốc lộ 14 - Thị xã Kon Tum | Tổng công ty cao su Việt Nam | 2003 - 2006 | Tổng công ty cao su Việt Nam | Xử lý khí thải, nớc thải | | | | |
168 | Cơ sở chăn nuôi gia súc gia cầm - thị xã Bến Tre | Tỉnh Bến Tre | T nhân | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bến Tre | Xử lý nớc thải | | | | |
169 | Cơ sở chế biến thuỷ sản - thị xã Bến Tre | Tỉnh Bến Tre | T nhân | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bến Tre | Xử lý nớc thải | | | | |
170 | Công ty Dệt Long An (Phân xởng nhuộm tại Bến Lức), | Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An | Sở Công nghiệp Long An | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Long An | Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải | | | | |
171 | Công ty Đờng Hiệp Hòa | Huyện Đức Hoà - Tỉnh Long An | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2003 - 2006 | Bộ NN và Phát triển nông thôn | Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải | | | | |
172 | Nhà máy Giấy Long An | Huyện Thủ Thừa - Tỉnh Long An | Sở Công nghiệp Long An | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Long An | Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải | | | | |
173 | Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Long (sản xuất ắc quy thuộc huyện Bến Lức) | Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Long An | Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải | | | | |
174 | Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản Việt Hải | Tỉnh Cần Thơ | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cần Thơ | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
175 | Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản 404 | Tỉnh Cần Thơ | Quân khu 9 | 2003 - 2006 | Bộ Quốc phòng | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
176 | Công ty cổ phần thuỷ sản Mê Kông | Tỉnh Cần Thơ | Sở Thuỷ sản Cần Thơ | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cần Thơ | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
177 | Nhà máy đờng Phụng Hiệp | Tỉnh Cần Thơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cần Thơ | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cần Thơ | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
178 | Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản Phú Thạnh | Tỉnh Cần Thơ | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cần Thơ | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
179 | Xí nghiệp chế biến thuỷ hải sản Nam Hải | Tỉnh Cần Thơ | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cần Thơ | Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải | | | | |
180 | Công ty Khai thác và chế biến đá An Giang (mỏ đá Cô Tô và Bà Đội) | Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang | UBND Tỉnh An Giang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh An Giang | Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm | | | | |
181 | Công ty Khai thác và chế biến đá ANTRACO (mỏ đá Núi Giài) | Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang | UBND Tỉnh An Giang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh An Giang | Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm | | | | |
182 | Xí nghiệp Chế biến phụ phẩm | Phờng Bình Đức - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang | Sở Kế hoạch và Đầu t An Giang (Cty Cổ phần Nhà nớc) | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh An Giang | Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm | | | | |
183 | Cơ sở chế biến vỏ đầu tôm Chi To San | Huyện Vĩnh Lợi - Tỉnh Bạc Liêu | UBND Tỉnh Bạc Liêu | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
184 | Cơ sở Chăn nuôi gia súc gia cầm - Tiền Giang | Tỉnh Tiền Giang | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tiền Giang | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
185 | Cơ sở chế biến thuỷ hải sản - Mỹ Tho - Tiền Giang | Mỹ Tho - Tiền Giang | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tiền Giang | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
186 | Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Tỉnh Tiền Giang | UBND Tỉnh Tiền Giang | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Tiền Giang | Xử lý nớc thải và chất thải rắn | | | | |
187 | Hợp tác xã Giết mổ gia súc | Phờng 4 - Thị xã Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Trà Vinh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Trà Vinh | Xây dựng công trình xử lý nớc thải | | | | |
188 | Nhà máy Đờng Trà Vinh | Tỉnh Trà Vinh | Công ty mía đờng 1 | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Trà Vinh | Xử lý nớc thải và chất thải rắn | | | | |
189 | Xí nghiệp chế biến thực phẩm xuất khẩu - Tổng Công ty rau quả Việt Nam | Tỉnh Kiên Giang | Tổng Công ty rau quả Việt Nam | 2003 - 2006 | Bộ NN và Phát triển nông thôn | Xây dựng công trình xử lý nớc thải | | | | |
190 | Xí nghiệp Đông lạnh 30/4 | Phố Lu Văn Liệt - Phờng 2 - Thị xã Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long | UBND Tỉnh Vĩnh Long | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Đầu t thiết bị, công nghệ xử lý ô nhiễm | | | | |
191 | Công ty Chế biến thuỷ sản Khánh Hội (phân xởng 2 tại Cầu Đen) | Thị xã Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng | Sở Thuỷ sản Sóc Trăng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Sóc Trăng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
192 | Nhà máy Đờng Sóc Trăng | Thị xã Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng | Sở Công nghiệp Sóc Trăng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Sóc Trăng | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải | | | | |
193 | Khu Sản xuất bột chăn nuôi heo (600 hộ) | Xã Tân Phú Đông - Thị xã Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Xử lý nớc thải | | | | |
194 | Cụm lò gạch Bu Hiệp và Châu Thành | Thị xã Sa Đéc và huyện Châu Thành - Tỉnh Đồng Tháp | T nhân | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Xử lý khí thải, bụi | | | | |
195 | Công ty nông sản thực phẩm Tân Thành | Phờng 6 - thành phố Cà Mau | Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Cà Mau | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải | | | | |
196 | Công ty chế biến thuủy sản xuất khẩu Cà mau (xí nghiệp 2 và 4) | Phờng 8 - thành phố Cà Mau | Sở Thuỷ sản Cà Mau | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải | | | | |
197 | Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Đức Tài | Phờng 6 - thành phố Cà Mau | Sở Kế hoạch và Đầu t | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải và khí thải | | | | |
198 | Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Công Thịnh | Xã Định Bình - TP. Cà Mau | Sở Kế hoạch và Đầu t | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải và khí thải | | | | |
199 | Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Quốc Bình | Phờng 6 - thành phố Cà Mau | Sở Kế hoạch và Đầu t | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải và khí thải | | | | |
200 | Nhà máy đờng Thới Bình | Xã Trí Phải - huyện Thới Bình | UBND tỉnh Cà Mau | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải | | | | |
| Cộng | 200 | | | | |
| TỔNG CỘNG | 255 | | | | |
| II - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC BÃI RÁC GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG | | | | |
| II.1 - Các bãi rác áp dụng biện pháp nâng cấp cải tạo | | | | |
1 | Bãi rác thị xã Điện Biên (16.400m2) | Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu | UBND Thị xã Điện Biên Phủ | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Lai Châu | Nâng cấp cải tạo và đầu t xử lý rác, nớc thải | | | | |
2 | Bãi rác Kéo Tấu (cách thị xã Lạng Sơn 5km về phía Tây,rộng 100,000 m2) | Tỉnh Lạng Sơn | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Lạng Sơn | Cải tạo khống chế ô nhiễm đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh môi trờng | | | | |
3 | Bãi rác thị xã Tuyên Quang | Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang | UBND Thị xã Tuyên Quang | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Tuyên Quang | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
4 | Bãi rác Khuổi kép (3,085 m2) | Xã Đề Thám - Huyện Hòa An - Tỉnh Cao Bằng | UBND Huyện Hoà An | 2003 - 2006 | UBND tỉnh Cao Bằng | Nâng cấp cải tạo, đầu t công nghệ xử lý | | | | |
5 | Bãi rác thải công nghiệp Huyện Mê Linh | Huyện Mê Linh - Tỉnh Vĩnh Phúc | UBND Huyện Mê Linh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
6 | Bãi rác thị xã Vĩnh Yên | Thị xã Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc | UBND Thị xã Vĩnh Yên | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Vĩnh Phúc | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
7 | Bãi rác thị xã Bắc Ninh (9,000 m2) | Thị xã Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh | UBND Thị xã Bắc Ninh | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bắc Ninh | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
8 | Bãi rác thị xã Hà Đông | Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây | UBND Thị xã Hà Đông | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Tây | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
9 | Bãi rác Lộc Hòa | Tỉnh Thái Bình | UBND Thị xã Thái Bình | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Thái Bình | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
10 | Bãi rác Chiến Thắng | Tỉnh Thái Bình | UBND Thị xã Thái Bình | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Thái Bình | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
11 | Bãi chôn lấp chất thải mới Hà Nam | Tỉnh Hà Nam | UBND Thị xã Hà Nam | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Nam | Nâng cấp cải tạo (tiến hành xây dựng nhà máy chế biến rác) | | | | |
12 | Bãi rác Lộc Hòa (rộng 2,8 ha) | Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định | UBND Thành phố Nam Định | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Nam Định | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
13 | Bãi rác thị xã Hà Tĩnh | Thị xã Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh | UBND Thị xã Hà Tĩnh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hà Tĩnh | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
14 | Bãi rác thị xã Đồng Hới (136.000 m2) | Thị xã Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình | Công ty Công trình Đô thị Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Quảng Bình | Cải tạo nâng cấp, xử lý rác và nớc thải | | | | |
15 | Bãi rác Thị xã Quảng Trị (20.000 m2) | Thị xã Quảng Trị - Tỉnh Quảng Trị | UBND Thị xã Quảng Trị | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Nâng cấp cải tạo khống chế ô nhiễm | | | | |
16 | Bãi rác Thị xã Đông Hà (62.000 m2) | Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị | UBND Thị xã Đông Hà | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Trị | Nâng cấp cải tạo khống chế ô nhiễm | | | | |
17 | Bãi rác Thành phố Nha Trang (30,000 m2) là bãi rác hở | Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà | UBDN Thành phố Nha Trang | 2003 - 2006 | UBDN Tỉnh Khánh Hoà | Nâng cấp cải tạo và đầu t mới bãi chôn lấp hợp vệ sinh | | | | |
18 | Bãi rác Cà Đú | Huyện Minh Hải - Tỉnh Ninh Thuận | UBND huyện Minh Hải | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Ninh Thuận | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
19 | Bãi rác Đông Thạnh (500.000m2) | Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Nâng cấp cải tạo (dự án ADB) | | | | |
20 | Bãi rác Thành phố Đà Lạt (80.000m2) | Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng | UBND Thành phố Đà Lạt | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Lâm Đồng | Cải tạo, qui hoạch xây dựng bãi chôn lấp có xử lý | | | | |
21 | Bãi rác thị xã Tân An (1,8 ha) | Thị xã Tân An - Tỉnh Long An | UBND Thị xã Tân An | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Long An | Nâng cấp, mở rộng diện tích đầu t công nghệ xử lý | | | | |
22 | Bãi rác Thành phố Long Xuyên | Phờng Bình Đức - Long Xuyên - Tỉnh An Giang | UBND Thành phố Long Xuyên | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh An Giang | Nâng cấp cải tạo xây dựng nhà máy xử lý rác | | | | |
23 | Bãi rác thị xã Bạc Liêu (130.000 m2) | Thị xã Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu | UBND Thị xã Bạc Liêu | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
24 | Bãi rác thị trấn Hòa Bình (20,000 m2) | Huyện Vĩnh Lợi - Tỉnh Bạc Liêu | UBND Huyện Vĩnh Lợi | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bạc Liêu | Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm | | | | |
25 | Bãi rác hợp tác xã Trà Vinh | Thị xã Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh | UBND Thị xã Trà Vinh | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Trà Vinh | Mở rộng, cải tạo, nâng cấp để hạn chế ô nhiễm môi trờng | | | | |
26 | Bãi rác thị xã Rạch Giá (100.000 m2) | Thị xã Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang | UBND Thị xã Rạch Giá | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Kiên Giang | Nâng cấp cải tạo, triển khai dự án xây dựng nhà máy xử lý rác | | | | |
27 | Bãi rác thị xã Vĩnh Long | Tỉnh Vĩnh Long | UBND thị xã Vĩnh Long | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý | | | | |
28 | Bãi rác huyện Tam Bình | Tỉnh Vĩnh Long | UBND huyện Tam Bình | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Vĩnh Long | Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý | | | | |
29 | Bãi rác Đại Ngải | Tỉnh Sóc Trăng | UBND Thị xã Sóc Trăng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Sóc Trăng | Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý | | | | |
| Cộng | 29 | | | | |
| II.2 - Các bãi rác áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm | | | | |
1 | Bãi rác Bắc Kạn | Thị xã Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn | UBND Thị xã Bắc Kạn | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bắc Kạn | Xử lý rác, nớc rác | | | | |
2 | Bãi rác thải Tuần Quán | Thị xã Yên Bái - Tỉnh Yên Bái | Công ty công trình và môi trờng đô thị | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Yên Bái | Xử lý rác, nớc rác | | | | |
3 | Bãi rác Thịnh Đức - Thành phố Thái Nguyên (100.000 m2) | Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên | UBND thành phố Thái Nguyên | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Thái Nguyên | Xử lý khống chế ô nhiễm (đang đóng cửa) | | | | |
4 | Bãi rác thị xã Hòa Bình (5,000 m2) | Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình | UBND Thị xã Hòa Bình | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hòa Bình | Xử lý khống chế ô nhiễm môi trờng | | | | |
5 | Bãi rác An Vũ | Thị xã Hng Yên - Tỉnh Hng Yên | UBND thị xã Hng Yên | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hng Yên | Khống chế ô nhiễm, qui hoạch bãi chôn lấp chất thải mới hợp vệ sinh | | | | |
6 | Bãi rác Tràng Cát | Thành phố Hải Phòng | UBND thành phố Hải Phòng | 2003 - 2006 | UBND thành phố Hải Phòng | Xử lý nớc rác và mùi hôi | | | | |
7 | Bãi rác Soi Nam | Phờng Ngọc Châu - Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Dơng | Công ty môi trờng đô thị Thành phố Hải Dơng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Hải Dơng | Xử lý rác, nớc rác | | | | |
8 | Bãi rác Kiêu Kỵ | Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | 2003 - 2006 | UBND Thành phố Hà Nội | Xử lý nớc rác trong quá trình thực hiện dự án nâng cấp giai đoạn II | | | | |
9 | Bãi rác Thị xã Quảng Ngãi; Đức Phổ | Thị xã Quảng Ngãi; huyện Đức Phổ - Tỉnh Quảng Ngãi | UBND thị xã Quảng Ngãi | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Quảng Ngãi | Quy hoạch và xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh | | | | |
10 | Bãi rác Phớc Cơ (rộng 41,468 m2) | Phờng 11 - Thành phố Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | UBND Thành phố Vũng Tàu | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xử lý rác, nớc rác nhằm khống chế ô nhiễm | | | | |
11 | Bãi rác Thị trấn Đồng Xoài | Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phớc | UBND Huyện Đồng Phú | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bình Phớc | Xử lý khống chế ô nhiễm (đã đóng cửa) | | | | |
12 | Bãi rác Trảng Dài | Tỉnh Đồng Nai | UBND Tỉnh Đồng Nai | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Đồng Nai | Xử lý khống chế ô nhiễm thc hiện xây dựng bãi rác hợp vệ sinh | | | | |
13 | Bãi rác Gò Cát | Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | 2003 - 2006 | UBND TP. Hồ Chí Minh | Xử lý khống chế ô nhiễm (dự án Đan Mạch) | | | | |
14 | Bãi rác xã Phú Chánh (1.620.000m2) | Huyện Tân Uyên - Tỉnh Bình Dơng | UBND huyện Tân Uyên | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bình Dơng | Xây dựng bãi rác hợp vệ sinh | | | | |
15 | Bãi rác cũ Hiệp Thành | Hiệp Thành - Tỉnh Bình Dơng | UBND Tỉnh Bình Dơng | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bình Dơng | Xây dựng công trình xử lý rác | | | | |
16 | Bãi rác đồi 37 Pháo binh (50,000 m2) | Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai | UBND Thành phố Pleiku | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Gia Lai | Xử lý khống chế ô nhiễm | | | | |
17 | Bãi rác thị xã Tuy Hoà | Thị xã Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên | UBND Thị xã Tuy Hoà | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Phú Yên | Đầu t xây dựng công trình xử lý rác, nớc rác | | | | |
18 | Bãi rác thị xã Bến Tre | Tỉnh Bến Tre | UBND Thị xã Bến Tre | 2003 - 2006 | UBND Tỉnh Bến Tre | Xử lý rác thải và nớc thải | | | | |
19 | Bãi rác thị xã Cao Lãnh | Tỉnh Đồng Tháp | UBND Thị xã Cao Lãnh | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Đồng Tháp | Xử lý rác thải và nớc rác | | | | |
20 | Bãi rác thành phố Cà Mau (32.000 m2) | Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau | UBND Thị xã Cà Mau | 2003 - 2007 | UBND Tỉnh Cà Mau | Xử lý khí thải và nớc rác | | | | |
| Cộng | 20 | | | | |
| TỔNG CỘNG | 49 | | | | |
| III - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CHẤT THẢI CÁC BỆNH VIỆN ĐẢM BẢO TIÊU CHUẨN CHO PHÉP | | | | |
| III.1 - Các bệnh viện áp dụng biện pháp nâng cấp cải tạo | | | | |
1 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Yên Bái | Thị xã Yên Bái - Tỉnh Yên Bái | Sở Y tế Yên Bái | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Yên Bái | Nâng cấp hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế | | | | |
2 | Bệnh viện Hai Bà Trng | 42 Thanh Nhàn - Thành phố Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội | Cải tạo hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
| Cộng | 2 | | | | |
| III.2 - Các bệnh viện áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý | | | | |
1 | Bệnh viện Đa khoa Hà Giang | Thị xã Hà Giang - Tỉnh Hà Giang | Sở Y tế Hà Giang | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Giang | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
2 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lai Châu | Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu | Sở Y tế Lai Châu | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Lai Châu | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
3 | Bệnh viện Đa khoa mới Lai Châu | Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu | Sở Y tế Lai Châu | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Lai Châu | Đánh giá tác động môi trờng và xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
4 | Bệnh viện Đa khoa số I tỉnh Lào Cai | Thị xã Lào Cai - Tỉnh Lào Cai | Sở Y tế Lào Cai | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Lào Cai | Xây dựng công trình xử lý nớc và rác thải y tế | | | | |
5 | Bệnh viện Đa khoa Trung tâm và Bệnh viện tỉnh Lạng Sơn | Thị xã Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn | Sở Y tế Lạng Sơn | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Lạng Sơn | Xây dựng Lò đốt chất thải rắn y tế và hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
6 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang | Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang | Sở Y tế Tuyên Quang | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tuyên Quang | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
7 | Bệnh viện Lao Tuyên Quang | Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang | Sở Y tế Tuyên Quang | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tuyên Quang | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
8 | Bệnh viện Y học dân tộc Tuyên Quang | Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang | Sở Y tế Tuyên Quang | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tuyên Quang | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
9 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn | Phờng Nguyễn Thị Minh Khai - Thị xã Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn | Sở Y tế Bắc Kạn | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh BắcKạn | Xử lý rác thải y tế | | | | |
10 | Bệnh viện Đa khoa Cao Bằng | Thị xã Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng | Sở Y tế Cao Bằng | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Cao Bằng | Xây dựng lò đốt rác y tế, hệ thống xử lý nớc thải | | | | |
11 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La | Thị xã Sơn La - Tỉnh Sơn La | Sở Y tế Sơn La | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Sơn La | Xử lý rác thải y tế | | | | |
12 | Bệnh viện Chống lao và bênh phổi Sơn La | Thị xã Sơn La - Tỉnh Sơn La | Sở Y tế Sơn La | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Sơn La | Xử lý rác thải y tế | | | | |
13 | Bệnh viện Lao Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên | Sở Y tế Thái Nguyên | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên | Xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
14 | Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên | Bộ Y tế | 2003 - 2007 | Bộ Y tế | Xử lý chất thải y tế | | | | |
15 | Bệnh viện A - Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên | Sở Y tế Thái Nguyên | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên | Xử lý chất thải y tế | | | | |
16 | Bệnh viện C - Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên | Sở Y tế Thái Nguyên | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên | Xử lý chất thải y tế | | | | |
17 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Phú Thọ | Tỉnh Phú Thọ | Sở Y Tế Phú Thọ | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Thọ | Xử lý nớc thải, chất thải rắn Y tế | | | | |
18 | Bệnh viện Tỉnh Phú Thọ | Tỉnh Phú Thọ | Sở Y Tế Phú Thọ | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Thọ | Xử lý nớc thải, chất thải rắn Y tế | | | | |
19 | Bệnh viện Tỉnh Hoà Bình | Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình | Sở Y Tế Hoà Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hòa Bình | Xử lý rác thải và nớc thải Bệnh viện | | | | |
20 | Bệnh viện Đa khoa Bắc Giang | Thị xã Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang | Sở Y tế Bắc Giang | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh | Xây dựng công trình xử lý chất thải y tế | | | | |
21 | Bệnh viện Lao Bắc Giang | Thị xã Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang | Sở Y tế Bắc Giang | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh | Xây dựng công trình xử lý chất thải y tế | | | | |
22 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc | Tỉnh Vĩnh Phúc | Sở Y tế Vĩnh Phúc | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Phúc | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
23 | Bệnh viện Trung ơng 74 Vĩnh Phúc | Thị trấn Phúc Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc | Bộ Y tế | 2003 - 2006 | Bộ Y tế | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
24 | Bệnh viện Quân y 109 | Tỉnh Vĩnh Phúc | Bộ Quốc phòng | 2003 - 2006 | Bộ Quốc phòng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
25 | Bệnh viện Tỉnh Bắc Ninh | Thị xã Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh | Sở Y tế Bắc Ninh | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Bắc Ninh | Xử lý chất thải y tế | | | | |
26 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hng Yên | Thị xã Hng Yên - Tỉnh Hng Yên | Sở Y tế Hng Yên | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hng Yên | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
27 | Bệnh viện Tỉnh Quảng NInh | Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh | Sở Y tế Quảng Ninh | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ninh | Xử lý nớc thải | | | | |
28 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp | Thành phố Hải Phòng | Sở Y tế Hải Phòng | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế TP. Hải Phòng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
29 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Phòng | Thành phố Hải Phòng | Sở Y tế Hải Phòng | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế TP. Hải Phòng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
30 | Bệnh viện Đa khoa Hải dơng | Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng | Sở Y tế Hải Dơng | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hải Dơng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
31 | Bệnh viện Quân y 7 Hải Dơng | Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng | Quân Khu 3 | 2003 - 2007 | Bộ Quốc phòng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
32 | Bệnh viện Lao Hải Dơng | Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng | Sở Y tế Hải Dơng | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hải Dơng | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
33 | Bệnh viện Việt Đức Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Bộ Y tế | 2003 - 2006 | Bộ Y tế | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
34 | Bệnh viện K Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Bộ Y tế | 2003 - 2006 | Bộ Y tế | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
35 | Bệnh viện C Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Bộ Y tế | 2003 - 2006 | Bộ Y tế | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
36 | Bệnh viện Phụ sản Hà Nội | Đờng La Thành -Thành phố Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
37 | Bệnh viện Đống Đa Hà Nội | 192 Nguyễn Lơng Bằng - Thành phố Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
38 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Tây | Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây | Sở Y tế Hà Tây | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tây | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
39 | Bệnh viện Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây | Sở Y tế Hà Tây | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tây | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
40 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình | Thị xã Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình | Sở Y tế Ninh Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế tỉnh Ninh Bình | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế | | | | |
41 | Quân y viện 5 Ninh Bình | Tỉnh Ninh Bình | Bộ Quốc phòng | 2003 - 2006 | Bộ Quốc phòng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế | | | | |
42 | Bệnh viện Đa khoa Thái Bình | Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình | Sở Y tế Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế | | | | |
43 | Bệnh viện Lao Thái Bình | Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình | Sở Y tế Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế | | | | |
44 | Bệnh viện B Thái Bình | Đờng Lý Bôn - Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình | Sở Y tế Thái Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế | | | | |
45 | Bệnh viện Trung tâm Hà Nam | Tỉnh Hà Nam | Sở Y tế Hà Nam | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Nam | Xử lý chất thải rắn y tế | | | | |
46 | Bệnh viện Đa khoa Tứnh Nam Định | Đờng Trần Quốc Toản - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định | Sở Y tế Nam Định | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Nam Định | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
47 | Bệnh viện Chống Lao Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | Sở Y tế Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
48 | Bệnh viện Tâm thần Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | Sở Y tế Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
49 | Bệnh viện Y học cổ truyền Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | Sở Y tế Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
50 | Trung tâm Y tế Thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | Sở Y tế Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
51 | Bệnh viện Phụ sản Thành phố Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá | Sở Y tế Thanh Hoá | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
52 | Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Nghệ An | Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An | Sở Y tế Nghệ An | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
53 | Bệnh viện Lao Tỉnh Nghệ An | Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An | Sở Y tế Nghệ An | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
54 | Bệnh viện Thành phố Vinh | Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An | Sở Y tế Nghệ An | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
55 | Trung tâm Y tế Hồng Lĩnh | Hồng Lĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh | Sở Y tế Hà Tĩnh | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tĩnh | Xử lý nớc thải bằng phơng pháp hóa - sinh học; xử lý rác bằng phơng pháp lò đốt | | | | |
56 | Các bệnh viện thuộc các Trung tâm Y tế các Huyện - Thị xã của Quảng Bình | Tỉnh Quảng Bình | Sở Y tế Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Quảng Bình | Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
57 | Bệnh viện huyện Quảng Trạch | Huyện Quảng Trạch - Tỉnh Quảng Bình | Sở Y tế Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Quảng Bình | Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
58 | Bệnh viện Lệ Thuỷ | Huyện Lệ Thuỷ - Tỉnh Quảng Bình | Sở Y tế Quảng Bình | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Quảng Bình | Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
59 | Bệnh viện Tỉnh Quảng Trị (300 giờng bệnh, khoảng 300 m3 nớc thải/ngày) | Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế Quảng Trị | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Trị | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
60 | Bệnh viện Triệu Hải | Triệu Hải - Tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế Quảng Trị | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Trị | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
61 | Bệnh viện C Đà Nẵng | Thành phố Đà Nẵng | Sở Y tế Đà Nẵng | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế TP. Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
62 | Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng | Thành phố Đà Nẵng | Sở Y tế Đà Nẵng | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế TP. Đà Nẵng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
63 | Bệnh viện Quân y 17 Đà Nẵng | Thành phố Đà Nẵng | Bộ Quốc phòng | 2003 - 2007 | Bộ Quốc phòng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế | | | | |
64 | Trung tân Y tế Mộ Đức | Huyện Mộ Đức - Tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế Quảng Ngãi | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ngãi | Xây dựng lò đốt rác thải y tế | | | | |
65 | Trung tân Y tế Bình Sơn | Huyện Bình Sơn - Tỉnh Quảng Ngãi | Sở Y tế Quảng Ngãi | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ngãi | Xây dựng lò đốt rác thải y tế | | | | |
66 | Bệnh viện Tỉnh Quảng Nam | Tỉnh Quảng Nam | Sở Y tế Quảng Nam | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Quảng Nam | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải bệnh viện | | | | |
67 | Bệnh viện Trung tâm Tỉnh Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận | Sở Y tế Bình Thuận | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Bình Thuận | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải y tế | | | | |
68 | Bệnh viện đa khoa Hoài Nhơn | Hoài Nhơn - Tỉnh Bình Định | Sở Y tế Bình Định | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Bình Định | Cần xử lý chất thải y tế | | | | |
69 | Bệnh viện Lao Bình Định | Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định | Sở Y tế Bình Định | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Bình Định | Cần xử lý chất thải y tế | | | | |
70 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành | Long Thành - Tỉnh Đồng Nai | Sở Y tế Đồng Nai | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Đồng Nai | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
71 | Bệnh viện 7A Thành phố Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh | Bộ Y tế | 2003 - 2006 | Bộ Y tế | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải Bệnh Viện | | | | |
72 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai | Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai | Sở Y tế Gia Lai | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Gia Lai | Xử lý nớc thải và rác thải bệnh viện | | | | |
73 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đăk Lăk | TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Dak Lak | Sở Y tế Dak Lak | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Dak Lak | Xử lý nớc thải, rác thải bệnh viện | | | | |
74 | Bệnh viện thành phố Buôn Mê Thuột | TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Dak Lak | Sở Y tế Dak Lak | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Dak Lak | Xử lý nớc thải, rác thải bệnh viện | | | | |
75 | Bệnh viện đa khoa I - Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng | Sở Y tế Lâm Đồng | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Lâm Đồng | Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
76 | Trung tâm y tế Thị xã Tuy Hoà | Thị xã Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên | Sở Y tế Phú Yên | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
77 | Trung tâm y tế huyện Đ ồng Xuân | Huyện Đồng Xuân - Tỉnh Phú Yên | Sở Y tế Phú Yên | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
78 | Trung tâm y tế huyện Tuy Hoà | Huyện Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên | Sở Y tế Phú Yên | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
79 | 02 bệnh viện tuyến Huyện của Bến Tre | Tỉnh Bến Tre | Sở Y tế Bến Tre | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Bến Tre | Xử lý nớc thải và rác thải y tế | | | | |
81 | Bệnh viện Giá Rai | Huyện Giá Rai - Tỉnh Bạc Liêu | Sở Y tế Bạc Liêu | 2003 - 2007 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Bạc Liêu | Xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế | | | | |
82 | Bệnh viện Cà Mau | Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau | Sở Y tế Cà Mau | 2003 - 2006 | UBND và Sở Y tế Tỉnh Cà Mau | Xử lý nớc thải bệnh viện | | | | |
| Cộng | 82 | | | | |
| TỔNG CỘNG | 84 | | | | |
TỔNG CỘNG CÁC CƠ SỞ CẦN XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2007 | 388 | | | | |
| | | | | | | | | | |