Văn bản pháp luật: Quyết định 65/2000/QĐ-UB

 
Nghệ An
STP tỉnh Nghệ An;
Quyết định 65/2000/QĐ-UB
Quyết định
01/01/2000
28/08/2000

Tóm tắt nội dung

Về việc điều chỉnh mức giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi

 
2.000
 

Toàn văn

quyết định của UBND tỉnh Nghệ An

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN

Về việc điều chỉnh mức giá trợ cước

vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;

Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc. Thông tư số 11/1998/TTLT của Bộ thương mại - ủy ban dân tộc và miền núi - Bộ tài chính - Bộ kế hoạch và đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 20/1998/NĐ-CP của Chính phủ.

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Vật giá - Ban dân tộc và miền núi - Sở thương mại tờ trình số 959/TT/LN ngày 10/8/2000.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay điều chỉnh mức giá trợ cước vận chuyển các chính sách mặt hàng miền núi tại Quyết định số 510/QĐ-UB ngày 8 tháng 3 năm 2000 của UBND tỉnh Nghệ An như sau: (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2: Mức giá trợ cước vận chuyển tại điều 1 là căn cứ để thanh quyết toán kinh phí trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi được Nhà nước quy định cho các đối tượng được hưởng và áp dụng để thanh quyết toán nguồn kinh phí nói trên kể từ ngày 01/01/2000.

Điều 3: Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban dân tộc miền núi, Thường trực Ban chỉ đạo trợ cước trợ giá tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Thủ trưởng các sở, ban ngành và giám đốc các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện có tên tại điều 1 căn cứ quyết định thi hành.

BẢNG TỔNG HỢP MỨC TRỢ GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN

HÀNG CHÍNH SÁCH MIỀN NÚI

(Kèm theo Quyết định số 65/2000/QĐUB ngày 28/8/2000 của UBND tinh Nghệ An)

TT

Tên huyện

(Tên cụm xã)

Cự ly (km)

Từ TT huyện đến cụm xã (đ/tấn)

Đến tỉnh

Huyện đến cụm xã

Đơn giá trợ cước v/c muối iốt

Đơn giá trợ cước v/c dầu hỏa

Đơn giá trợ cước v/c giấy viết

I

Kỳ Sơn

250

    

1

Na Ngoi

 

55

1.350.000

1.352.000

1.125.000

2

Huổi Tụ

 

27

460.000

462.000

383.300

3

Na Loi

 

47

1.100.000

1.102.000

916.700

4

Bảo Nam

 

23

600.000

602.000

500.000

II

Tương Dương

200

    

1

Yên Hòa

 

45

350.000

352.000

391.700

2

Luân Mai

 

85

1.250.000

1.252.000

1.041.700

3

Tam Thái

 

10

60.000

62.000

50.000

4

Hữu Khuông

 

65

950.000

952.000

792.700

5

Lưu Kiền

 

18

70.000

72.000

58.300

III

Quế Phong

177

    

1

Thông Thụ

 

40

850.000

852.000

708.300

2

Tri Lễ

 

40

950.000

952.000

791.700

3

Châu Thôn

 

20

500.000

502.000

416.700

4

Tiền Phong

 

10

70.000

72.000

58.300

IV

Quỳ Châu

147

    

1

Châu Phong

 

45

600.000

602.000

500.000

V

Con Cuông

130

    

1

Châu Khê

 

15

70.000

72.000

58.300

2

Môn Sơn

 

21

170.000

172.000

141.700

3

Thị trấn

     

VI

Quỳ Hợp

120

    

1

Châu Hồng

 

24

160.000

162.000

133.300

2

Châu Lý

 

15

150.000

152.000

125.000

3

Châu Lộc

 

18

120.000

122.000

100.000

4

Đồng Hợp

 

20

160.000

162.000

133.300

5

Nghĩa Xuân

 

17

90.000

92.000

75.000

6

Văn Lợi

 

14

150.000

152.000

125.000

7

Thị trấn

     

VII

Tân Kỳ

100

    

1

Tiên Kỳ

 

37

300.000

302.000

250.000

2

Giai Xuân

 

20

163.000

165.000

135.800

3

Nghĩa Hoàn

 

14

120.000

122.000

100.000

4

Nghĩa Đồng

 

25

173.000

175.000

144.200

5

Tân An

 

10

110.000

112.000

91.700

6

Nghĩa Hành

 

20

160.000

162.000

133.300

7

Thị trấn

     

VIII

Nghĩa Đàn

87

    

1

Nghĩa Lâm

 

18

120.000

122.000

100.000

2

Nghĩa Lợi

 

20

130.000

132.000

108.300

3

Nghĩa Bình

 

8

40.000

42.000

33.300

4

Nghĩa An

 

10

60.000

62.000

50.000

5

Nghĩa Thuận

 

10

50.000

52.000

41.700

IX

Anh Sơn

110

    

1

Đức Sơn

 

6

65.000

67.000

54.200

2

Khai Sơn

 

15

60.000

62.000

50.000

X

Thanh Chương

50

    

1

Thanh Mỹ

 

34

120.000

122.000

100.000

2

Thanh Mai

 

45

158.000

160.000

131.700

3

Phong Thịnh

 

18

70.000

72.000

58.300

4

Thanh Lâm

 

40

158.000

160.000

131.700

5

Võ Liệt

 

20

70.000

72.000

58.300

 

BẢNG TỔNG HỢP MỨC GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN

HÀNG CHÍNH SÁCH BIÊN GIỚI

(Kèm theo Quyết định số 65/2000/QĐUB ngày 28/8/2000 của UBND tinh Nghệ An)

TT

 

Tên huyện

(Tên cụm xã)

Đơn giá vận chuyển (đ/tấn)

(Từ Cầu Bùng đến TT huyện) đơn giá trợ cước vận chuyển muối Iốt

(Từ TT tỉnh đến TT huyện) đơn giá trợ cước vận chuyển dầu hỏa

(Từ TT tỉnh đến TT huyện đơn giá trợ cước vận chuyển giấy viết

1

Quỳ Châu

115.300

171.116

138.700

2

Con Cuông

98.000

119.200

117.000

3

Quỳ Hợp

85.400

113.800

112.500

4

Tân Kỳ

68.600

106.597

90.600

5

Nghĩa Đàn

52.600

86.025

83.200

6

Anh Sơn

77.000

96.200

98.400

7

Thanh Chương

98.000

64.400

72.000

8

Yên Thành

32.598

60.509

58.596


Nguồn: vbpl.vn/nghean/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=4912&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận