QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Vềviệc bổ sung 09 loại phân bón vào "Danh mục các loại phân bón được sử dụngvà lưu thông ở Việt Nam
BỘTRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứNghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn;
Căn cứNghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân côngtrách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Căn cứQuyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủvề việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứThông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 06 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lýchuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm2001 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đềnghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm,
QUYẾTĐỊNH:
Điều1: Nay bổ sung 09 loại phânbón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt nam. Việcnhập khẩu các loại phân bón này thực hiện theo qui định tại Thông tư số62/2001/TT-BNN ngày 5 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn.
Điều2: Quyết định này có hiệulực kể từ ngày ký.
Điều3: Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục khuyếnnông-khuyến lâm, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hànhquyết định này.
DANHMỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM
(Banhành kèm theo quyết định số 74/ 2001/QĐ-BNN ngày 10 tháng 7 năm 2001)
STT | Tên sản phẩm | Thành phần và tỷ lệ [%; ppm hoặc CPU/g(ml)] N-P-K | Đơn vị sản xuất, kinh doanh |
1 | Urea - (NH2)CO | 45 - 46% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Urê |
2 | AS - (NH4)2SO4 | 20 - 21% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Amonium sulfate, SA, Sunphát amôn |
3 | AN - NH4NO3 | 33 - 34% N | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Amonium nitrate, Nitơrát amôn |
4 | DAP | 18-46-0 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Diammonium phosphate |
5 | MAP | 10-50-0 đến 11-55-0 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Monoammonium phosphate |
6 | MOP - KCl | 60 - 62% K2O | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Muriate of potash, Potassium chloride, Clorua kali |
7 | SOP - K2SO4 | 50% K2O | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Sulfate of potash, Potassium sulfate, Sunphát kali |
8 | KNO3 | 13-0-46 | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Potassium nitrate, Nitơrát kali |
9 | Sul - Po - Mag | 22% K2O, 18% S, 10 - 18% MgO | Sản xuất từ các nguồn |
Tên khác: Sulfate of potash magnesia, Sunphát kali magiê |