Văn bản pháp luật: Quyết định 74/2001/QĐ-BNN

Cao Đức Phát
Toàn quốc
Công báo điện tử;
Quyết định 74/2001/QĐ-BNN
Quyết định
10/07/2001
10/07/2001

Tóm tắt nội dung

Về việc bổ sung 09 loại phân bón vào "Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt nam.

Thứ trưởng
2.001
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Toàn văn

Bộ Nông nghiệp

QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Vềviệc bổ sung 09 loại phân bón vào "Danh mục các loại phân bón được sử dụngvà lưu thông ở Việt Nam

BỘTRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứNghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn;

Căn cứNghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân côngtrách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

Căn cứQuyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủvề việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;

Căn cứThông tư số 62/2001/TT-BNN ngày 05 tháng 06 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Pháttriển nông thôn hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thuộc diện quản lýchuyên ngành nông nghiệp theo Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm2001 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đềnghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm,

QUYẾTĐỊNH:

Điều1: Nay bổ sung 09 loại phânbón vào Danh mục các loại phân bón được sử dụng và lưu thông ở Việt nam. Việcnhập khẩu các loại phân bón này thực hiện theo qui định tại Thông tư số62/2001/TT-BNN ngày 5 tháng 6 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nôngthôn.

Điều2: Quyết định này có hiệulực kể từ ngày ký.

Điều3: Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục khuyếnnông-khuyến lâm, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hànhquyết định này.

DANHMỤC BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐƯỢC SỬ DỤNG VÀ LƯU THÔNG Ở VIỆT NAM

(Banhành kèm theo quyết định số 74/ 2001/QĐ-BNN ngày 10 tháng 7 năm 2001)

STT

Tên sản phẩm

Thành phần và tỷ lệ

[%; ppm hoặc CPU/g(ml)]

N-P-K

Đơn vị sản xuất, kinh doanh

1

Urea - (NH2)CO

45 - 46% N

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Urê

2

AS - (NH4)2SO4

20 - 21% N

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Amonium sulfate,

SA, Sunphát amôn

3

AN - NH4NO3

33 - 34% N

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Amonium nitrate,

Nitơrát amôn

4

DAP

18-46-0

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác:

Diammonium phosphate

5

MAP

10-50-0 đến 11-55-0

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác:

Monoammonium phosphate

6

MOP - KCl

60 - 62% K2O

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Muriate of potash, Potassium chloride, Clorua kali

7

SOP - K2SO4

50% K2O

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Sulfate of potash, Potassium sulfate, Sunphát kali

8

KNO3

13-0-46

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Potassium nitrate,

Nitơrát kali

9

Sul - Po - Mag

22% K2O, 18% S,

10 - 18% MgO

Sản xuất từ

các nguồn

Tên khác: Sulfate of potash magnesia, Sunphát kali magiê

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=23180&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận