Văn bản pháp luật: Quyết định 877/QĐ-UB

Nguyễn Khắc Bộ
Vĩnh Phú
STP tỉnh Phú Thọ;
Quyết định 877/QĐ-UB
Quyết định
27/05/1995
27/05/1995

Tóm tắt nội dung

Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí

Phó Chủ tịch
1.995
UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Toàn văn

ubnd tỉnh

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚ

Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994.

Căn cứ Nghị định số 95/CP của Chính phủ ngày 27/8/994 và Thông tư số 20/TTLB của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh xã hội Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995 về việc thu và hướng dẫn thu một phần viện phí.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại công văn số 225/NV - HN ngày 12/1/1995.

 

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).

- Bệnh viện hạng 4 và phòng khám đa khoa khu vực được thu theo vùng:

Vùng miền núi, trung du (mức 1) gồm các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Sông Thao, Thành Hoà, Đoan Hùng, Lập Thạch, Tam Đảo, Tam Thành.

Vùng đồng bằng, thành phố thị xã gồm (mức 2): Thành phố Việt Trì, thị xã Vĩnh Yên, Thị xã Phú Thọ, huyện Vĩnh Lạc, Phong Châu, Mê Linh (riêng bệnh viện trung tâm theo phân hạng bệnh viện III).

- Phân hạng bệnh viên áp dụng theo Thông tư số 13 BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời xếp hạng bệnh viện:

+ Hạng II: Bệnh viện tỉnh Vĩnh Phú

+ Hạng III: Bệnh viện đa khoa: Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh.

Bệnh viện chuyên khoa: Lao, tâm thần, Đông y, Điều dưỡng.

+ Hạng IV: 15bệnh viện tuyến huyện và 3 bệnh viện ngành (Dệt, Super, chè thành hoà). Các phòng khám đa khoa thu như bệnh viện hạng 4.

Các trung tâm, trạm trực thuộc Sở Y tế tạm thời được thu như bệnh viện hạng III.

Biểu giá này phải được niêm yết công khai tại các cơ sở khám chữa bệnh.

Điều 2: Giao Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ và Thông tư số 20/TTLB của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động thương binh và xã hội của Liên bộ Y tế, Tài chính, LĐTBXH, Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995.

Các cơ sở khám chữa bệnh phải mở tài khoản viện phí tại kho bạc Nhà nước cung cấp.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Y tế, tài chính, LĐTBXH, Cục thuế tỉnh, Chi cục Kho bạc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành thị căn cứ quyết định thi hành.

Bảng giá một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trong toàn tỉnh

Ban hành theo quyết định số 877 ngày 27/5/1995 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phú.

Bảng giá này bao gồm những phần sau:

Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ.

Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị nội trú áp dụng cho người bệnh nội trú.

Phần C: Bảng giá theo các dịch vụ áp dụng cho người bệnh ngoại trú.

C1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

C2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

C2.1 Ngoại khoa

C2.2. Sản - phụ khoa

C2.3 Mắt

C2.4 Tai mũi họng

C2.5 Răng - Hàm - Mặt

C3 Các xét nghiệm thăm dò chức năng

C3.1 Xét nghiệm máu

C3.2 Xét nghiệm nước tiểu

C3.3 Xét nghiệm phân

C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

C3..5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt.

C3.7 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh

C4.1 Siêu âm

C4.2 X quang

C4.2.1 Soi chiếu X quang

C4.2.2 Chụp X quang các chi

C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu

C4.2.4 Chụp X quang cột sống

C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực

C4.2.6 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, đường mật

C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cảm quang.

Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ

Biểu giá I

Nội dung

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và các PKĐK khu vực

Bệnh viện tỉnh

BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY

Vùng Miền núi Trung du

800

Khám lâm sàng chung

Khám chuyên khoa

2.000

1.500

500

 

Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

15.000

15.000

 

 

Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa

(không kể xét nghiệm, XQ)

20.000

15.000

 

 

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, XQ)

25.000

20.000

12.000

15.000

Phân hạng bệnh viện áp dụng theo Thông tư số 13 - BYT ngày 27/11/1993 của Bộ y tế hướng dẫn tạm thời việc xếp hạng bệnh viện.

Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị áp dụng cho người bệnh nội trú:

Biểu giá II

TT

Ngày điều trị

Bảng giá 1 ngày điều trị

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4 và csac PKĐK khu vực

Bệnh viện tỉnh

BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY

Vùng Miền núi Trung du

Vùng đồng bằng, Thành phố, Thị xã

1

Một ngày điều trị HSCC

35.000

20.000

10.000

12.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

15.000

 

 

2.1

Loại 1: Gồm các bệnh về máu, ung thư

25.000

15.000

 

 

2.2.

Loại 2: Gồm:

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt - răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng.

20.000

15.000

5.000

7.000

2.3

Loại 3: Ngày điều trị đông y

15.000

12.000

5.000

7.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa - bỏng

 

 

 

 

3.1

Sau phẫu thuật loại III, đẻ thường, bỏng độ I, bỏng độ I dưới 30%, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ III độ IV dưới 25%

25.000

20.000

10.000

12.000

3.2

Sau phẫu thuật loại II, bỏng độ II trên 30%

30.000

25.000

15.000

20.000

3.3

Sau phẫu thuật loại I, bỏng độ III, IV trên 25%

40.000

35.000

 

 

3.4.

Sau phẫu thuật đặc biệt

50.000

 

 

 

Phân hạng bệnh viện áp dụng theo thông tư số 13/BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời việc xếp hạng bệnh viện.

Phân loại phẫu thuật, I, II, III và đặc biệt được áp dụng theo thông tư số: 21/BYT ngày 28/7/1981 của Bộ y tế.

 Phần C: khung giá theo các dịch vụ

áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú

C1 - các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ.

Biểu III

STT

Các thủ thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

Thông đái

2.000

3.500

 

Hút tháo phân

2.000

3.500

 

Chọc hút hạch

3.500

5.000

 

Chọc hút tuyến Giáp

4.000

6.000

 

Chọc dò màng bụng /màng phổi

3.500

5.000

 

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

15.000

20.000

 

Rửa bàng quang

7.000

10.000

 

Nâng niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

5.000

7.000

 

Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà

5.000

8.000

 

Chạy thận nhân tạo (một lần)

50.000

60.000

 

Thẩm phân phúc mạc

50.000

60.000

 

Sinh thiết da

5.000

7.000

 

Sinh thiết hạch hạch cơ

5.000

7.000

 

Sinh thiết tuỷ xương

10.000

15.000

 

Sinh thiết màng phổi màng hoạt dịch

10.000

15.000

 

Sinh thiết ruột

10.000

15.000

 

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

15.000

20.000

 

Soi ổ bụng + / - sinh thiết

10.000

15.000

 

Soi dạ dày + / - sinh thiết

10.000

15.000

 

Nội soi đại tràng + / - sinh thiết

15.000

20.000

 

Soi trực tràng + / - sinh thiết

10.000

15.000

 

Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang

20.000

25.000

 

Soi BQ tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

25.000

30.000

 

Sinh thực quản + /- nong hay sinh thiết

15.000

20.000

 

Soi phế quản + /- lấy dị vật hay sinh thiết

25.000

30.000

 

Soi thanh quản + / - lấy dị vật

20.000

25.000

 

Điều trị tia xa Cobalt và Rx (một lần, nhưng không ***quá 30 lần trong một đợt điều trị)

5.000

7.000

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

 

 

Châm cứu

1.000

2.000

 

Điện châm

1.500

3.000

 

Thủy châm (không kể tiêm thuốc)

1.500

3.000

 

Chôn chỉ

4.000

6.000

 

Xoa bóp bấm huyệt kéo nắn cột sống, kéo khớp chân

6.000

8.000

C2 - Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa

C2.1 Ngoại khoa

Biểu III

STT

Các thủ thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

3.000

6.000

 

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông

15.000

20.000

 

Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu

20.000

25.000

 

Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da

15.000

7.000

 

Chích nhọt Apxe nhỏ dần lưu

5.000

30.000

 

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

25.000

30.000

 

Cắt polype trực tràng

25.000

30.000

 

Cắt phymosis

25.000

25.000

 

Thắt các búi trĩ hậu môn

20.000

25.000

 

Nắn trật khớp hàm/ khớp xương đòn *

20.000

30.000

 

Nắn trật khớp vai

25.000

20.000

 

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ/khớp gối

15.000

35.000

 

Nắn trật khớp háng

30.000

50.000

 

Nắn bó bột xương đùi/chậu/cột sống

40.000

30.000

 

Nắn bó bột xương cẳng chân

25.000

30.000

 

Nắn bó bột xương cẳng tay

25.000

30.000

 

Nắn bó bột gãy xương cẳng tay

20.000

25.000

 

Nắn bó bột bàn chân/bàn tay

30.000

35.000

 

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

25.000

30.000

 

Nắn cơ gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài.

15.000

20.000

C2.2 Sản - phụ khoa

STT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

10.000

15.000

2

Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

20.000

25.000

3

Đặt vòng, tháo vòng

5.000

7.000

4

Soi cổ tử cung

3.000

5.000

5

Soi ối

3.000

5.000

6

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

5.000

7.000

7

Đốt điện cổ tử cung

10.000

15.000

8

áp lạnh cổ tử cung

10.000

15.000

9

Thụ tinh nhân tạo IMLAD (không kể tinh chất)

15.000

20.000

10

Trích apxe tuyến vú

25.000

30.000

11

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

25.000

30.000

C2.3 Mắt

S

T

T

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

1

Thử thị lực đơn giản

2.000

3.000

2

Đo nhãn áp

2.000

3.000

3

Đo Javal

2.000

3.000

4

Đo thị trường ám điểm

2.000

3.000

6

Thử kính loạn thị

2.000

3.000

7

Soi đáy mắt

5.000

7.000

8

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

5.000

7.000

9

Tiêm dưới kết mạc 1 mắt

5.000

7.000

10

Thông lệ đạo một mắt

5.000

7.000

11

Thông lệ đạo hai mắt

7.000

9.000

12

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

5.000

7.000

13

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

10.000

15.000

14

Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

20.000

25.000

15

Mổ mộng đơn 1 mắt

20.000

25.000

16

Mổ mộng kép 1 mắt

25.000

30.000

17

Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách

20.000

25.000

18

Chích chắp/lẹo

10.000

15.000

19

Mổ quặm 1 mi

15.000

20.000

20

Mổ quặm 2 mi

20.000

25.000

21

Mổ quặm 3 mi

25.000

30.000

22

Mổ quặm 4 mi

30.000

35.000

C 2.4 Tai - mũi - họng

STT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

1

Trích rạch apxe Anelan

15000

20.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

20.000

25.000

3

Cắt Amidan

20.000

25.000

4

Chọc rửa xoang hàm (Một lần )

5.000

7.000

5

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

10.000

15.000

6

Lấy dị vật trong tai

10.000

15.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

10.000

15.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

20.000

25.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

25.000

30.000

10

Lấy dị vật thanh quản

30.000

35.000

11

Đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi

15.000

20.000

12

Cắt polype mũi

20.000

25.000

13

Mổ cắt bỏ u đã đặc vùng đầu mặt cổ

20.000

25.000

C2.5 răng - hàm - mặt

STT

Tên các thủ thuật, phẫu thuật

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

1.500

2.500

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

2.000

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

4.000

6.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

10.000

12.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

10.000

15.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

15.000

20.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương

20.000

25.000

8

Cắt cuống chân răng

10.000

15.000

9

Bấm gai xương ổ răng

10.000

15.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/1 hàm

10.000

12.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

15.000

17.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng /1 hàm

10.000

15.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

15.000

20.000

14

Trích apxe viêm quanh răng

10.000

15.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm

20.000

25.000

16

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần.

10.000

15.000

 

Điều trị răng miệng

 

 

 

A. Chữa răng sâu ngâm tuỷ răng hồi phục

 

 

17

Hàn xi măng

5.000

7.000

18

Hàn Amalgame

7.000

9.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

15.000

20.000

20

Nhựa quang trùng hợp

20.000

25.000

 

B. Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục

 

 

21

Hàn xi măng

8.000

10.000

22

Hàn Amalgame

10.000

12.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

20.000

25.000

24

Nhựa quang trùng hợp

30.000

35.000

 

C. Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

 

25

Hàn xi măng

12.000

15.000

26

Hàn AMalgame

15.000

17.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

35.000

28

Nhựa quang trùng hợp

40.000

45.000

 

Răng giả

 

 

 

A. Răng giả tháo lắp

 

 

29

Một răng

30.000

35.000

30

Hai răng

45.000

50.000

31

Ba răng

60.000

65.000

32

Bốn răng

75.000

80.000

33

Năm răng

90.000

95.000

34

Sáu răng

100.000

110.000

35

Bảy răng

110.000

120.000

36

Tám răng

120.000

130.000

37

Chín đến 12 răng

135.000

145.000

38

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

150.000

160.000

39

Cả hai hàm

300.000

320.000

 

B. Răng giả cố định

 

 

40

Răng chốt đơn giản

30.000

35.000

41

Răng chốt đúc

40.000

45.000

42

****

30.000

35.000

43

 

40.000

45.000

44

 

50.000

55.000

45

 

40.000

45.000

46

 

50.000

55.000

47

 

8.000

10.000

48

 

7.000

9.000

49

 

300.000

320.000

 

 

 

 

50

Vá hàm gãy

15.000

20.000

51

Đệm hàm toàn bộ

30.000

35.000

52

Gắn thêm một răng

15.000

20.000

53

Thêm một móc

8.000

10.000

54

Gắn thêm một răng bị sứt

1.000

2.000

 

 

60.000

70.000

 

 

50.000

60.000

 

 

 

 

 

 

15.000

20.000

 

 

20.000

25.000

 

 

25.000

30.000

 

 

30.000

35.000

C3. Các xét nghiệm cận lâm sàng

STT

Các xét nghiệm

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

C.3.1 Xét nghiệm máu

 

 

1

Huyết đỏ

3.000

5.000

2

Định hướng Henrnoglobine

2.000

3.000

3

Công thức máu

3.000

4.000

4

Hồng cầu lưới

4.000

6.000

5

Hernatocrit

2.000

3.000

6

Máu lắng

2.000

3.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

4.000

5.000

8

Số lượng tiểu cầu

2.000

3.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

5.000

7.000

10

Test kết dính tiểu cầu

5.000

7.000

11

Định nhóm máu ABO

2.000

3.000

12

Rh D

5.000

7.000

13

Rh dưới nhóm

10.000

15.000

14

Nhóm bạch cầu

10.000

15.000

15

Nghiệm pháp Coombs

3.000

5.000

16

Tìm tế bào Hargraves trong bệnhlympho

5.000

7.000

17

Thời gian máu chảy

1.000

2.000

18

Thời gian máu đông

1.000

2.000

19

 

2.000

3.000

20

 

2.000

3.000

21

 

2.000

3.000

22

 

10.000

15.000

23

 

10.000

15.000

24

 

10.000

15.000

25

 

10.000

15.000

26

 

10.000

15.000

27

 

10.000

15.000

28

 

20.000

25.000

29

 

2.000

3.000

30

 

10.000

15.000

31

 

5.000

7.000

32

 

10.000

15.000

33

 

10.000

15.000

34

 

10.000

15.000

35

 

4.000

6.000

36

 

 

 

37

 

4.000

6.000

38

 

5.000

7.000

39

 

2.000

4.000

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

7.000

41

 

 

 

42

 

 

 

C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

STT

Các chẩn đoán

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

C.4.1 Chẩn đoán siêu âm

 

 

1

Siêu âm

10.000

15.000

2

Siêu âm màu

20.000

25.000

 

C.4.2 Chiếu, chụp X quang (không kể tiền film)

 

 

 

C.4.2.1 Soi, chiếu X Quang

2.000

3.000

 

C.4.2.2 ChụpX Quang các chi

 

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

5.000

7.000

2

Bàn tay/ cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

10.000

15.000

3

Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

10.000

15.000

4

Khuỷu tay - cánh tay

10.000

15.000

5

Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi

10.000

15.000

6

Bàn chân/cổ chân 1/2 dưới cẳng chân

10.000

15.000

7

1/2 trên cẳng chân gối

10.000

15.000

8

Khớp vai kể cả sườn và bả vai

10.000

15.000

9

Khớp háng

10.000

15.000

10

Khung chậu

10.000

15.000

 

C.4.2.3 Chụp X Quang

 

 

11

Xương sọ (vòm sọ), thẳng, nghiêng

10.000

15.000

12

Các xoang

10.000

15.000

13

Xương chũm, mỏm chân

10.000

15.000

14

Xương đá các tư thế

10.000

15.000

15

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

10.000

15.000

16

Các khớp thái dương hàm

10.000

15.000

17

Chụp ổ răng

5.000

5.000

 

C 4.2.4. Chụp X Quang sống

 

 

18

Các đốt sống cổ

10.000

15.000

19

Các đốt sống ngực

10.000

15.000

20

Cột sống thắt lưng cùng

10.000

15.000

21

Cột sống cùng - cực

10.000

15.000

22

Chụp 2 đoạn liên tục

20.000

25.000

23

Chụp 3 đoạn trở lên

25.000

30.000

24

Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối

15.000

20.000

 

C.4.2.5. Chụp X Quang vùng ngực

 

 

25

Phổi thẳng

10.000

15.000

26

Phổi nghiêng

10.000

15.000

27

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

15.000

20.000

28

Xương ức, xương sườn

10.000

15.000

 

Định lượng Thyroxin

6.000

8.000

 

Định lượng Tryglycerides/Phópholipit

 

 

 

Lipit toàn phần/Cholestrol toàn phần

 

 

 

HDL Cholestrol/LDL Cholestrol

5.000

7.000

 

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chỉ, kẽm...)

15.000

20.000

 

Tìm KST sốt rét trong máu

2.000

4.000

 

Sấy máu + Kháng sinh đỏ

10.000

15.000

 

Xét nghiệm HBsAg

10.000

15.000

 

Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test

15.000

20.000

 

Định lượng phổi thể trong huyết thanh

10.000

15.000

 

Phản ứng cố định bổ thể

10.000

15.000

 

Các phản ứng lên bông

5.000

7.000

 

Test BOSE - WALIER

10.000

15.000

 

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán SYPHILIS

10.000

15.000

 

Các phản ứng lên bông chẩn đoán SYPHILIS (KAHN KLINE VDRL)

8.000

10.000

 

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

10.000

15.000

 

Điện di huyết thanh/ P lasma (Protein, Lipoprotein, các Hemoglobine bất thường hay các chất khác)

10.000

15.000

 

C.3.2. Các xét nghiệm nước tiểu

 

 

 

Xác định nồng độ còn trong nước tiểu

10.000

15.000

 

Định lượng AIDOSTERON

15.000

20.000

 

Định lượng PACRTIRATE

10.000

15.000

 

Định lượng CATECHLAMIN

10.000

15.000

 

Các Test xác định: Ca ++ P-- Na+, K+, chất lượng-

2.000

4.000

 

Protein /đường niệu

1.000

2.000

 

*****

2.000

4.000

 

 

2.000

4.000

 

 

10.000

15.000

 

 

6.000

8.000

 

 

10.000

15.000

 

 

10.000

15.000

 

 

10.000

15.000

 

 

10.000

15.000

 

 

12.000

18.000

 

 

10.000

15.000

 

 

10.000

15.000

 

Porphyhn: Định lượng

5.000

7.000

 

Porphyhn: Định tính

10.000

15.000

 

Định lượng chỉ asen. Thuỷ ngân...

1.000

2.000

 

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

1.500

3.000

 

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /pH

3.000

5 .000

 

Soi tưới tàn vi khuẩn

5.000

7 .0 00

 

Nuôi cây phân lập

10.000

15.000

 

Tiêm truyền động vật

5.000

7.000

 

Kháng sinh đôi

 

 

STT

Các xét nghiệm thăm dò chức năng

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

C.3.3 Các xét nghiệm phân

 

 

1

Tìm Bilirubin

2.000

3.000

2

Xác định caxi, phspho

2.000

3.000

3

Xác định các men: Amilase trypsin, Mucinase

3.000

5.000

4

Xác định mỡ trong phân

10.000

15.000

5

Xác định máu trong phân

2.000

4.000

6

urobilin, Urrobilinogen: Định tính

2.000

3.000

7

Soi tươi

3.000

5.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

4.000

6.000

9

Nuôi cấy phân lập

5.000

8.000

10

Kháng sinh đồ

5.000

10.000

 

C.3.4. Các chất dịch khác của cơ thể

 

 

 

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ở khớp, dịch âm đạo...)

 

 

 

Vi khuẩn - ký sinh trùng

 

 

1

Soi tươi

3.000

4.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

4.000

6.000

3

Nuôi cấy

5.000

7.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

10.000

15.000

5

Kháng sinh đồ

5.000

10.000

 

Tế bào

 

 

6

Đếm tế bào, phân loại

2.000

3.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đỏ

10.000

15.000

 

Hoá học

 

 

8

Định lượng 1 chất protein đường clorua...phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...

2.000

3.000

 

C 3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

 

9

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

3.000

5.000

10

Xét nghiệm độc chất

10.000

15.000

 

C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

 

1

Điện tâm đồ

5.000

7.000

2

Điện não đồ

10.000

15.000

3

Lưu huyết não

20.000

25.000

4

Chức năng hô hấp

5.000

8.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

5.000

8.000

6

Thử nghiệm ngâm Comsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

10.000

15.000

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucoá fructoza gatactoza lactoza)

10.000

15.000

8

Nghiệm pháp đỏ Corggo

10.000

15.000

9

Test thanh thải Creatinine

10.000

15.000

10

Test thanh thải ure

10.000

15.000

11

Test dung nạp Tlbunamit

12.000

18.000

12

Test dung nạp Glucogon

12.000

18.000

13

Test thanh thải Phnoisulpophihaleine

15.000

20.000

 

C 3.7. Các thăm dò *** đồng vị phóng xạ

 

 

1

Đời sống hồng cầu

15.000

20.000

2

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

20.000

25.000

3

Điều trị bệnh Basech bằng I 131

50.000

60.000

4

Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ

15.000

20.000

5

Ghi hình não

30.000

35.000

6

Ghi hình tuyến giáp

20.000

25.000

7

Ghi hình phổi

30.000

35.000

8

Ghi hình thận

25.000

30.000

9

Ghi hình gan

30.000

35.000

10

Ghi hình lách

20.000

25.000

11

Ghi hình tuỷ sống

20.000

25.000

12

Ghi hình tuyến cật giáp

30.000

35.000

13

Ghi hình tim

40.000

45.000

14

Ghi hình xương sọ

25.000

30.000

15

Ghi hình xương chậu

30.000

35.000

16

Ghi hình bánh rau thai

30.000

35.000

17

Ghi hình tuỵ

40.000

15.000

STT

Các chẩn đoán

Bảng giá 1 phần viện phí

Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du

BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã

 

C.4.2.6 XQ hệ tiết niệu đường tiêu hoá và hệ thống đường mật

 

 

29

Thận bình thường

10.000

15.000

30

Thận có chuẩn bị

20.000

25.000

31

Thận - niệu quản ngược dòng

20.000

25.000

32

Bụng bình thường

10.000

15.000

33

Có bơm hơi màng bụng

15.0000

20.000

34

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

15.000

20.000

35

Dạ dày - ta tràng có mất cảm quang

20.000

25.0000

36

Chụp khung đại tràng

20.000

25.000

37

Chụp túi mật

15.000

20.000

 

C4.2.7. Một số KT chụp XQ với chất cản quang

 

 

39

Chụp động mạch não

20.000

25.000

40

Chụp não thật (bơm hơi )

20.000

25.000

41

Tử cung - Vòi chứng

15.000

20.000

42

Phế quản

15.000

20.000

43

Tuỷ sống

15.000

20.000

44

Chụp vòm mũi họng

10.000

15.000

45

Chụp ống tai trong

10.000

15.000

46

Chụp họng - thanh quản

10.000

15.000

47

Chụp cắt lớp thanh quản

20.000

25.000

48

Chụp CT Scanner

350.000

400.000

 


Nguồn: vbpl.vn/TW/Pages/vbpq-thuoctinh.aspx?ItemID=5385&Keyword=


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận