Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994.
Căn cứ Nghị định số 95/CP của Chính phủ ngày 27/8/994 và Thông tư số 20/TTLB của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh xã hội Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995 về việc thu và hướng dẫn thu một phần viện phí.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại công văn số 225/NV - HN ngày 12/1/1995.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
- Bệnh viện hạng 4 và phòng khám đa khoa khu vực được thu theo vùng:
Vùng miền núi, trung du (mức 1) gồm các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Sông Thao, Thành Hoà, Đoan Hùng, Lập Thạch, Tam Đảo, Tam Thành.
Vùng đồng bằng, thành phố thị xã gồm (mức 2): Thành phố Việt Trì, thị xã Vĩnh Yên, Thị xã Phú Thọ, huyện Vĩnh Lạc, Phong Châu, Mê Linh (riêng bệnh viện trung tâm theo phân hạng bệnh viện III).
- Phân hạng bệnh viên áp dụng theo Thông tư số 13 BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời xếp hạng bệnh viện:
Bệnh viện chuyên khoa: Lao, tâm thần, Đông y, Điều dưỡng.
+ Hạng IV: 15bệnh viện tuyến huyện và 3 bệnh viện ngành (Dệt, Super, chè thành hoà). Các phòng khám đa khoa thu như bệnh viện hạng 4.
Các trung tâm, trạm trực thuộc Sở Y tế tạm thời được thu như bệnh viện hạng III.
Biểu giá này phải được niêm yết công khai tại các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 2: Giao Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ và Thông tư số 20/TTLB của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động thương binh và xã hội của Liên bộ Y tế, Tài chính, LĐTBXH, Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995.
Các cơ sở khám chữa bệnh phải mở tài khoản viện phí tại kho bạc Nhà nước cung cấp.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Y tế, tài chính, LĐTBXH, Cục thuế tỉnh, Chi cục Kho bạc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành thị căn cứ quyết định thi hành.
Bảng giá một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trong toàn tỉnh
Ban hành theo quyết định số 877 ngày 27/5/1995 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phú.
Bảng giá này bao gồm những phần sau:
Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ.
Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị nội trú áp dụng cho người bệnh nội trú.
Phần C: Bảng giá theo các dịch vụ áp dụng cho người bệnh ngoại trú.
C1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ
C2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C2.1 Ngoại khoa
C2.2. Sản - phụ khoa
C2.3 Mắt
C2.4 Tai mũi họng
C2.5 Răng - Hàm - Mặt
C3 Các xét nghiệm thăm dò chức năng
C3.1 Xét nghiệm máu
C3.2 Xét nghiệm nước tiểu
C3.3 Xét nghiệm phân
C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể
C3..5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt.
C3.7 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh
C4.1 Siêu âm
C4.2 X quang
C4.2.1 Soi chiếu X quang
C4.2.2 Chụp X quang các chi
C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu
C4.2.4 Chụp X quang cột sống
C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực
C4.2.6 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, đường mật
C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cảm quang.
Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ
Biểu giá I
Nội dung
Bệnh viện hạng 2
Bệnh viện hạng 3
Bệnh viện hạng 4 và các PKĐK khu vực
Bệnh viện tỉnh
BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY
Vùng Miền núi Trung du
800
Khám lâm sàng chung
Khám chuyên khoa
2.000
1.500
500
Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)
15.000
15.000
Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, XQ)
20.000
15.000
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, XQ)
25.000
20.000
12.000
15.000
Phân hạng bệnh viện áp dụng theo Thông tư số 13 - BYT ngày 27/11/1993 của Bộ y tế hướng dẫn tạm thời việc xếp hạng bệnh viện.
Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị áp dụng cho người bệnh nội trú:
Biểu giá II
TT
Ngày điều trị
Bảng giá 1 ngày điều trị
Bệnh viện hạng 2
Bệnh viện hạng 3
Bệnh viện hạng 4 và csac PKĐK khu vực
Bệnh viện tỉnh
BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY
Vùng Miền núi Trung du
Vùng đồng bằng, Thành phố, Thị xã
1
Một ngày điều trị HSCC
35.000
20.000
10.000
12.000
2
Một ngày điều trị nội khoa
15.000
2.1
Loại 1: Gồm các bệnh về máu, ung thư
25.000
15.000
2.2.
Loại 2: Gồm:
Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt - răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng.
20.000
15.000
5.000
7.000
2.3
Loại 3: Ngày điều trị đông y
15.000
12.000
5.000
7.000
3
Một ngày điều trị ngoại khoa - bỏng
3.1
Sau phẫu thuật loại III, đẻ thường, bỏng độ I, bỏng độ I dưới 30%, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ III độ IV dưới 25%
25.000
20.000
10.000
12.000
3.2
Sau phẫu thuật loại II, bỏng độ II trên 30%
30.000
25.000
15.000
20.000
3.3
Sau phẫu thuật loại I, bỏng độ III, IV trên 25%
40.000
35.000
3.4.
Sau phẫu thuật đặc biệt
50.000
Phân hạng bệnh viện áp dụng theo thông tư số 13/BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời việc xếp hạng bệnh viện.
Phân loại phẫu thuật, I, II, III và đặc biệt được áp dụng theo thông tư số: 21/BYT ngày 28/7/1981 của Bộ y tế.
Phần C: khung giá theo các dịch vụ
áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú
C1 - các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ.
Biểu III
STT
Các thủ thuật
Bảng giá 1 phần viện phí
Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du
BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã
Thông đái
2.000
3.500
Hút tháo phân
2.000
3.500
Chọc hút hạch
3.500
5.000
Chọc hút tuyến Giáp
4.000
6.000
Chọc dò màng bụng /màng phổi
3.500
5.000
Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi
15.000
20.000
Rửa bàng quang
7.000
10.000
Nâng niệu đạo, đặt sonde niệu đạo
5.000
7.000
Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà
5.000
8.000
Chạy thận nhân tạo (một lần)
50.000
60.000
Thẩm phân phúc mạc
50.000
60.000
Sinh thiết da
5.000
7.000
Sinh thiết hạch hạch cơ
5.000
7.000
Sinh thiết tuỷ xương
10.000
15.000
Sinh thiết màng phổi màng hoạt dịch
10.000
15.000
Sinh thiết ruột
10.000
15.000
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang
15.000
20.000
Soi ổ bụng + / - sinh thiết
10.000
15.000
Soi dạ dày + / - sinh thiết
10.000
15.000
Nội soi đại tràng + / - sinh thiết
15.000
20.000
Soi trực tràng + / - sinh thiết
10.000
15.000
Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang
20.000
25.000
Soi BQ tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ
25.000
30.000
Sinh thực quản + /- nong hay sinh thiết
15.000
20.000
Soi phế quản + /- lấy dị vật hay sinh thiết
25.000
30.000
Soi thanh quản + / - lấy dị vật
20.000
25.000
Điều trị tia xa Cobalt và Rx (một lần, nhưng không ***quá 30 lần trong một đợt điều trị)
5.000
7.000
Y học dân tộc phục hồi chức năng
Châm cứu
1.000
2.000
Điện châm
1.500
3.000
Thủy châm (không kể tiêm thuốc)
1.500
3.000
Chôn chỉ
4.000
6.000
Xoa bóp bấm huyệt kéo nắn cột sống, kéo khớp chân
6.000
8.000
C2 - Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa
C2.1 Ngoại khoa
Biểu III
STT
Các thủ thuật
Bảng giá 1 phần viện phí
Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du
BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột
3.000
6.000
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông
15.000
20.000
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu
20.000
25.000
Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da
15.000
7.000
Chích nhọt Apxe nhỏ dần lưu
5.000
30.000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
25.000
30.000
Cắt polype trực tràng
25.000
30.000
Cắt phymosis
25.000
25.000
Thắt các búi trĩ hậu môn
20.000
25.000
Nắn trật khớp hàm/ khớp xương đòn *
20.000
30.000
Nắn trật khớp vai
25.000
20.000
Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ/khớp gối
15.000
35.000
Nắn trật khớp háng
30.000
50.000
Nắn bó bột xương đùi/chậu/cột sống
40.000
30.000
Nắn bó bột xương cẳng chân
25.000
30.000
Nắn bó bột xương cẳng tay
25.000
30.000
Nắn bó bột gãy xương cẳng tay
20.000
25.000
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay
30.000
35.000
Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh
25.000
30.000
Nắn cơ gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài.
15.000
20.000
C2.2 Sản - phụ khoa
STT
Tên các thủ thuật, phẫu thuật
Bảng giá 1 phần viện phí
Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du
BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã