QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và Luật sửa đổi bổ sung một số điểm của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định số 87/CP ngày 19/12/1998 và số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫnviệc phân cấp, lập chấp hành, quyết toán Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 35/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bản quy định chi tiết tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu Ngân sách giữa các cấp Ngân sách được hưởng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của sở : Tài chính-Vật giá, Cục Thuế Thành phố, Kho bạc Nhà nước Hà Nội tại tờ trình số 2630/TTr-LS ngày 01/10/2001;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung về tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu ngân sách giữa các cấp Ngân sách trên địa bàn Thành phố Hà Nội (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Các khoản điều chỉnh, bổ sung về tỷ lệ(%) phân chia các khoản thu ngân sách ghi tại Điều 1 được phép điều chỉnh từ ngày 01/01/2001.
Tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu Ngân sách khác không điều chỉnh theo Quyết định này vẫn được thực hiện theo đúng Quyết định số 35/2000/QĐ-UB ngày 17/4/2000 của UBND Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố; Giám đốc sở Tài chính-Vật giá; Sở Kế hoạch và đầu tư;Giám đốc kho bạc Nhà nước Hà Nội, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố và Chủ tịch UBND các Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
BIỂU ĐIỀU CHỈNH , BỔ SUNG MỘT SỐ TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU NSNN GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐƯỢC HƯỞNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số ...88.../2001/QĐ-UB ngày 12 tháng 10 năm 2001
của UBND Thành phố Hà nội)
Số TT | Các khoản thu | Tổng số thu NSNN 100% | Tỷ lệ(%) phân chia giữa các cấp ngân sách |
Ngân sách Trung ương | Ngân sách Thành phố | Ngân sách quận huyện | Ngân sách xã, phường, TTrấn |
1 | Thu từ DNNN quận, huyện quản lý: -Thuế giá trị gia tăng (VAT) -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 100 | 70 70 | 20 20 | 10 10 | |
2 | Thu từ khu vực thuế công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh -Thuế giá trị gia tăng (VAT) -Thuế thu nhập doanh nghiệp -Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 100 100 | 70 70 - | 20 20 - | 10 10 80 | 20 |
3 | Thu lệ phí trước bạ xe máy do chi cục Thuế quận, huyện thu | 100 | | 50 | 50 | |