CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 975/TC-QĐ-TCT NGÀY 29 THÁNG 10 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Phần II, Thông tư số 72A/TC-TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.-
Ban hành danh mục các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu đối với các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế (ban hành kèm theo Quyết định này) để cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng; hoặc giá ghi trong hợp đồng thấp hơn so với giá mua tối thiểu được quy định; hoặc đối với hàng hoá nhập khẩu theo phương thức khác không phải là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng.
Đối với những mặt hàng có ghi trong hợp đồng cao hơn Bảng giá tính thuế tối thiểu quy định, thì giá tính thuế vẫn phải áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng mua bán ngoại thương.
Điều 2.-
Những hàng hoá nhập khẩu nếu có đủ các điều kiện sau thì được xác định giá tính thuế theo hợp đồng mua, bán:
1. Hợp đồng mua bán ngoại thương hợp lệ theo quy định số 299 TMDL-XNK ngày 9/4/1992 của Bộ Thương mại, cụ thể:
+ Chủ thể hợp đồng ngoại thương phải được ghi rõ ràng: Tên, địa chỉ, tài khoản của người mua, người bán.
+ Đủ chữ ký hợp pháp (giám đốc hoặc người được giám đốc uỷ quyền), phía Việt Nam phải có dấu.
+ Có đủ các điều khoản chủ yếu của một bản hợp đồng: Tên hàng, số lượng, quy cách phẩm chất, thời hạn và địa điểm giao hàng, giá cả và điều kiện giao hàng, phương thức thanh toán và chứng từ thanh toán.
2. Thanh toán qua Ngân hàng.
Điều 3.-
Những mặt hàng thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà nước quản lý về giá tính thuế nhập khẩu mà chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế xuất, nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung.
Việc xây dựng bổ sung Bảng giá trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký Quyết định phải báo cáo về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan. Trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được Quyết định bổ sung, Bộ Tài chính sẽ có ý kiến trả lời, nếu không có ý kiến trả lời thì Quyết định bổ sung đương nhiên được thực hiện cho các lần tiếp theo.
Tổng cục Hải quan căn cứ vào sự biến động giá nhập khẩu thực tế từng thời kỳ được phép điều chỉnh giá tính thuế nhập khẩu trên dưới 5% (năm phần trăm) của từng mặt hàng trong Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để áp dụng thống nhất giữa các địa phương. Trường hợp có sự biến động tăng hoặc giảm trên 5% thì Cục Hải quan địa phương kịp thời báo cáo Tổng cục Hải quan để Tổng cục Hải quan báo cáo Bộ Tài chính ra Quyết định sửa đổi.
Điều 4.-
Đối với những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, nếu có đủ điều kiện để áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng thì được áp dụng giá tính thuế theo hợp đồng ngoại thương phù hợp với các chứng từ khác có liên quan đến việc mua hàng, bán hàng như nói ở Điều 2 Quyết định này. Những trường hợp không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo hợp đồng thì áp dụng giá tính thuế theo các Quyết định số 353 TC/TCT/QĐ ngày 22/4/1994, số 1400 TC/TCT/QĐ ngày 29/12/1994 và số 143 TC/TCT/QĐ ngày 23/02/1995 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính thuế nhập khẩu. Trường hợp những mặt hàng chưa có trong các Bảng giá quy định thì Cục Hải quan các tỉnh, thành phố căn cứ vào nguyên tắc định giá tính thuế quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP và tham khảo ý kiến của cơ quan thuế, vật giá cùng cấp để xây dựng bổ sung. Các quyết định bổ sung phải gửi về Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan trong vòng 7 (bảy) ngày kể từ ngày ký.
Điều 5.-
Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng được phép nhập khẩu bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại. Những mặt hàng trên thực tế không có giá hàng mới cùng chủng loại thì căn cứ theo loại hàng mới tương đương để tính.
Điều 6.-
Quyết định này thay thế các Quyết định số 1187 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995; số 146 TC/QĐ/TCT ngày 01/3/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính có hiệu lực thi hành từ ngày 15/11/1996 áp dụng cho tất cả các hình thức nhập khẩu tiểu ngạch, chính ngạch, phi mậu dịch... Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 975 TC/QĐ/TCT NGÀY 29/10/1996 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
1. Sữa và các sản phẩm chế biến từ sữa
2. Chè, cà phê các loại
3. Bột mỳ, bột ngô, Malt bia
4. Hoa Hublon, Cao hoa bia
5. Mỡ dầu động, thực vật các loại
6. Bột ngọt (mỳ chính) và các loại gia vị
7. Đường, bánh mứt kẹo
8. Nước khoáng, nước giải khát các loại.
9. Rượu, bia các loại.
10. Nguyên liệu sản xuất thuốc lá
11. Xi măng, thạch cao
12. Sơn, véc ni các loại
13. Dầu gội đầu, xà phòng
14. Dầu nhờn
15. Phim chụp ảnh, giấy ảnh
16. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic
17. Săm, lốp các loại
18. Giấy, bìa các loại
19. Vải các loại
20. Đồ sứ vệ sinh, gạch men
21. Quần áo
22. Thảm, tấm trải sàn các loại, chăn bao tải đay...
23. Bếp gas và đồ dùng nhà bếp các loại
24. Kính xây dựng
25. Sắt thép các loại
26. Các cấu kiện bằng nhôm
27. Đồ điện dân dụng và linh kiện
+ Quạt điện + Lò sấy, nướng
+ Máy điều hoà nhiệt độ + Tủ lạnh
+ Máy giặt + Bình đun nước nóng
+ Tivi và + Nồi cơm điện
+ Radio, cassette, dàn cassette + Bằng từ video, cassette
+ Đầu video + Bóng đèn điện các loại
+ Bàn là + Máy lọc nước uống nóng lạnh
+ Đèn trang trí + Máy hút bụi
+ Máy xay sinh tố + Loại khác
+ Biến thế
28. Động cơ, máy bơm nước, máy phát điện
29. ắc quy, pin
30. Ôtô và linh kiện
31. Xe máy, xe đạp và linh kiện xe máy
32. Máy ảnh, máy photocopy
33. Kính đeo mắt, đồng hồ
34. Bàn ghế, giường tủ, đệm các loại
(Ba tư nhóm mặt hàng)
BẢNG GIÁ
MUA TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 975 TC/QĐ/TCT ngày 29/10/1996 của Bộ Tài chính)
Mã số
Tên hàng
Đơn vị tính
Giá (USD)
1
2
3
4
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa...
0402
Sữa bột nguyên liệu (instant whole milk powder)
kg
1,60
0403
Sữa đặc có đường (hộp 397 gr),thùng 24 hộp:
- Hiệu Nestle, Longvigety (ông thọ)
thùng
10,30
0404
- Sữa bột hộp:
- Hiệu Nido (Pháp sản xuất) loại hộp 900 gr
hộp
3,00
- Hiệu Lactogen1 và Lactogen2 hộp 1 kg
hộp
4,50
- Hiệu Guigoz1, Guigoz2 loại hộp 450 gr
hộp
2,00
- Hiệu Meiji Nhật sản xuất, hộp 400 gr đến 500 gr
hộp
2,50
- Hiệu Dumex do các nước Asean,
Úc, New Zealand sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
kg
4,00
- Hiệu Snow Nhật sản xuất loại hộp 400 gr đến 500 gr
hộp
2,50
- Hiệu Morinaga Nhật sản xuất, hộp 450 gr
hộp
2,00
- Hiệu Pelargon, hộp 450gr, Hà Lan sản xuất
hộp
4,50
- Hiệu Gallia 1; Gallia 2 Pháp sản xuất:
+ Hộp 450gr x 12 hộp/thùng
thùng
14,40
+ Hộp 900 gr x 6 hộp/thùng
thùng
13,20
Chương 9: Cà phê, chè, các loại gia vị...
0901
Cà phê hoà tan do Thuỵ Sỹ và các nước G7 sản xuất
kg
15,00
Cà phê hoà tan do các nước Asean sản xuất
kg
10,00
Cà phê hạt đã khử chất caphein
kg
3,00
Cà phê bột do Thuỵ Sỹ và G7 sản xuất
kg
10,00
Cà phê bột do các nước Asean sản xuất
kg
7,00
0902
Chè Lipton đã đóng gói do G7, Bỉ sản xuất
kg
10,00
Chè Lipton đã đóng gói do Asean sản xuất
kg
4,50
Hỗn hợp cà phê sữa do Asean sản xuất
kg
2,30
Chương 11: Các sản phẩm xay xát, mạch nha (malt)...
1101
Bột mỳ:
- Do các nước G7 sản xuất
tấn
280,00
- Do úc,Hà Lan,Singapore,Philipin sản xuất
tấn
250,00
- Do Trung Quốc sản xuất
tấn
210,00
1102
Bột ngô Mỹ, Anh sản xuất
tấn
250,00
1107
Malt bia:
- Do úc, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch, G7 sản xuất
tấn
430,00
- Do Séc, Xlovakia sản xuất
tấn
410,00
- Do Trung Quốc sản xuất
tấn
340,00
Chương 12: Hạt và quả có dầu...
1210
Hublon:
- Tươi
kg
2,00
- Khô
kg
4,00
- Bột viên
kg
5,00
Chương 13: Cánh kiến đỏ, Gôm; Các loại nhựa cây và các chất chiết xuất từ thực vật
- Loại dày trên 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
m2
7,50
- Loại từ 4 đến 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)
m2
6,00
- Loại dưới 4 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm). Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do các nước khác sản xuất tính bằng 80% loại do G7 sản xuất
m2
4,00
5801
Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt
5802
Vải giả nhung khổ rộng 1,2m Đài Loan sản xuất
m
1,50
5804
Vải giả lông thú khổ 1,6m Đài Loan sản xuất
m
3,00
Vải tuyn khổ 1,6m do:
+ G7 sản xuất
m
1,50
+ Các nước khác sản xuất
m
1,00
Vải xôgan khổ 1,2m Đài Loan sản xuất
m
1,00
5901
Chương 59: Các loại vải đã được thấm tẩm hồ, phủ dát
Vải mếch dựng khổ 0,8m, Asean sản xuất
m
1,70
Vải bạt, vải bố khổ 1,4m Đài Loan sản xuất
m
1,40
Vải giả da các màu:
+ G7 sản xuất
m
1,50
+ Các nước khác sản xuất
m
1,00
Chương 61, 62: Quần áo
6101
Á
o len dài tay người lớn G7 sản xuất:
+ Loại dầy (từ 200 gr trở lên)
chiếc
10,00
+ Loại mỏng (dưới 200 gr)
chiếc
7,00
Á
o len Asean sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
Á
o cộc tay tính bằng 75% dài tay
Á
o trẻ em:
+ Từ 9 tuổi trở xuống tính bằng 40% người lớn
+ Từ 10 đến 16 tuổi tính bằng 75% người lớn
- Bộ quần áo comple nam Trung Quốc sản xuất (người lớn)
+ Loại thường (bằng dạ, vải tuytxi)
bộ
13,50
+ Loại tốt hiệu Razzo, Bench
bộ
22,50
- Bộ quần áo comple do các nước G7 sản xuất
bộ
120,00
- Bộ quần áo comple do các nước khác sản xuất
bộ
60,00
-
Áo sơ mi (shirt) nam do G7 sản xuất
chiếc
6,00
-
Áo sơ mi nam do các nước khác sản xuất
chiếc
4,50
-
Áo pull nam, nữ:
-
Áo pull do các nước G7 sản xuất
chiếc
7,50
-
Áo pull do các nước khác sản xuất
chiếc
4,00
-
Áo phao trẻ em Trung Quốc sản xuất
chiếc
1,80
-
Áo khoác budông trẻ em Trung Quốc sản xuất
chiếc
1,80
- Bộ quần áo thể thao do các nước G7 và các nước Bắc Âu, Hà Lan,
Úc sản xuất
+ Loại trẻ em
bộ
3,60
+ Loại người lớn nam
bộ
9,00
+ Loại người lớn nữ
bộ
7,20
- Bộ quần áo thể thao do Trung Quốc sản xuất:
+ Loại trẻ em
bộ
1,30
+ Loại người lớn nữ
bộ
2,30
+ Loại người lớn nam
bộ
2,70
- Mũ len người lớn
bộ
1,00
- Váy áo trẻ em do Trung Quốc sản xuất
bộ
3,60
- Quần nam người lớn bằng vải hoá học:
+ Do các nước G7 sản xuất
chiếc
7,50
+ Do các nước khác sản xuất
chiếc
5,00
- Quần nam người lớn bằng vải cotton:
+ Do các nước G7 sản xuất
chiếc
8,50
+ Do các nước khác sản xuất
chiếc
6,50
- Quần soóc (short) người lớn:
+ Do các nước khác sản xuất
chiếc
2,00
+ Do các nước G7 sản xuất
chiếc
3,00
- Quần bò người lớn các nước G7 sản xuất
chiếc
12,00
- Quần bò người lớn các nước khác sản xuất
chiếc
10,00
- Váy trẻ em (loại váy tầng) bằng voan do Thái Lan sản xuất
chiếc
4,00
-
Áo jacket vải microfibre Hồng Kông sản xuất
chiếc
11,00
-
Áo khoác ngoài nam (người lớn) 2 lớp vải tổng hợp
+ Do G7 sản xuất
chiếc
14,00
+ Do Asean sản xuất
chiếc
8,00
-
Áo bluson, 2 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
chiếc
4,60
-
Áo bluson, 1 lớp, vải tổng hợp, Trung Quốc sản xuất
chiếc
3,00
- Váy người lớn (áo liền váy, bộ áo váy rời):
+ Do các nước G7 sản xuất
bộ
15,00
+ Do các nước khác sản xuất
bộ
10,00
- Bộ quần áo bằng vải nilon Hồng Kông sản xuất dùng trong pha chế hoá chất
bộ
5,00
Chương 63: Các sản phẩm dệt may khác...
6301
1. Chăn lông hoá học (băng lông) do G7 sản xuất
- Loại 3,5 kg
chiếc
35,00
- Loại 5 kg (2 lớp)
chiếc
45,00
6302
2. Chăn chiên (len) Trung Quốc sản xuất loại khổ 1,6 x 1,8 m
chiếc
2,20
3. Khăn trải giường (drap):
- Loại (1,6 x 1,8) m
+ Do G7 sản xuất
chiếc
11,50
+ Do các nước khác sản xuất
chiếc
8,00
- Loại nhỏ (1,2 x 1,8) m:
+ Do G7 sản xuất
chiếc
7,00
+ Do các nước khác sản xuất
chiếc
4,50
6306
Bạt xe ôtô IFA
chiếc
30,00
Bọc nệm xe ôtô 12 chỗ đến 15 chỗ Asean sản xuất
bộ
30,00
Bọc nệm xe ôtô 4 chỗ ngồi Asean sản xuất
bộ
18,00
Chương 69: Đồ gốm...
I. Gạch các loại:
+ Gạch lát nền chống trơn (dùng lát nền nhà tắm, nhà vệ sinh do Trung Quốc sản xuất) loại hộp 24 vỉ, khổ 30 x 30 cm/vỉ
hộp
5,40
+ Gạch chống trơn Đức sản xuất 20 x 20 cm/viên loại Optistic-K
m2
17,00
+ Gạch nung tráng men (ceramic) Trung Quốc sản xuất dùng để trang trí, lát nền:
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên
viên
0,27
* Loại hộp 50 viên; khổ (15x20) cm/viên
hộp
5,50
* Loại hộp 130 viên; khổ (7x15) cm/viên
hộp
4,00
* Loại hộp 70 viên; khổ (6x24) cm/viên
hộp
3,00
* Loại hộp 50 viên; khổ (10x15) cm/viên
hộp
3,00
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên
viên
0,14
* Loại khổ (33 x 33) cm/viên
viên
0,30
+ Gạch men kính (glass ceramic):
- Gạch men kinh Trung Quốc:
* Loại hiệu Đồng tiền khổ (10 x 10) cm/viên; loại hộp 160 viên
hộp
6,00
* Loại Kim cương 3029, khổ (15 x 25) cm/viên; hộp 160 viên, các màu
hộp
6,00
* Loại khổ (30 x 30) cm/viên, các màu
viên
0,54
* Loại khổ (20 x 20) cm/viên, các màu
viên
0,16
- Gạch men kính Nhật 10 x 10 cm
viên
0,13
+ Gạch men:
- Do Italia sản xuất
m2
8,50
- Do Tây Ban Nha sản xuất
m2
7,20
- Do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
m2
6,00
- Gạch men vỉ 132 viên/vỉ, Thái Lan sản xuất
m2
4,50
+ Gạch bột đá ép:
- Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
m2
8,00
- Tây Ban Nha sản xuất
m2
10,00
-
Ý sản xuất
m2
14,00
6902
+ Gạch lát chịu nhiệt (chịu lửa) Singapore sản xuất
m2
4,50
6910
II. Đồ sứ vệ sinh:
1. Hố xí bệt (bàn cầu):
- Bộ xí bệt do G7 sản xuất:
+ Hiệu Toto do Nhật sản xuất:
Model C720 và S710
bộ
160,00
- Bộ xí bệt do các nước Asean sản xuất
bộ
70,00
- Bộ xí bệt các hiệu Trung Quốc sản xuất
bộ
25,00
2. Bồn rửa mặt (lavabo), loại 2 vòi đơn:
- Loại do G7 sản xuất
bộ
130,00
- Loại do các nước Asean sản xuất
bộ
20,00
3. Bồn tắm bằng sứ tráng men (có kèm vòi xả) dài 1,7 m:
- Do G7 sản xuất
chiếc
80,00
- Do các nước Asean sản xuất
chiếc
60,00
4. Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men:
- Loại G7 sản xuất
chiếc
20,00
- Loại do Asean sản xuất
chiếc
16,00
- Loại do Trung Quốc sản xuất
chiếc
10,00
5. Bệ xí xổm:
- Loại do G7 sản xuất
chiếc
15,00
- Loại do các nước khác sản xuất
chiếc
8,00
Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh...
Mặt hàng kính xây dựng:
I. Kính xây dựng Trung Quốc sản xuất:
A/ Kính trắng:
* Loại 1 mm
m2
2,00
* Loại 3 mm
m2
3,30
* Loại 4 mm
m2
4,20
* Loại 5 mm
m2
4,80
* Loại 10 mm
m2
7,20
B/ Kính mầu:
* Loại 3 mm
m2
5,00
* Loại 5 mm
m2
6,00
* Loại 10 mm
m2
10,00
II. Kính xây dựng do các nước Asean, Séc, Xlôvakia, SNG sản xuất:
A/ Kính trắng:
* 2 mm
m2
3,50
* 3 mm
m2
4,00
* 5 mm
m2
5,00
* 8 mm
m2
6,50
* 10 mm
m2
8,00
* 12 mm
m2
10,00
B/ Kính màu, kính bông:
* 3 mm
m2
5,00
* 5 mm
m2
6,00
* 7 mm
m2
7,50
* 8 mm
m2
8,50
* 10 mm
m2
10,00
* 12 mm
m2
12,50
* Kính xây dựng do G7 sản xuất tính bằng 125% Asean sản xuất:
Kính chắn gió xe Kamaz SNG sản xuất
tấm
50,00
Kính xe ôtô Nhật sản xuất:
- Loại dùng cho xe 12-15 chỗ ngồi, bộ 12 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
bộ
570,00
- Loại dùng cho xe 4 chỗ ngồi bộ 6 tấm (gồm trước sau và hai bên hông)
bộ
470,00
- Loại dùng cho xe tải nhẹ dưới 5 tấn, kích thước cỡ (0,6 x 2) m
tấm
150,00
- Loại dùng cho xe bus cỡ (0,78 x 1,76) m:
+ Kính trước
tấm
150,00
+ Kính sau
tấm
120,00
Gương Trung Quốc sản xuất:
+ Loại 3 mm
m2
4,50
+ Loại 5 mm
m2
5,50
Ruột phích thuỷ tinh do Trung Quốc sản xuất
+ Loại 1,5 lít
chiếc
0,50
+ Loại 2,05 lít
chiếc
0,70
Phích đựng nước nóng bằng thuỷ tinh, Trung Quốc sản xuất (có cả vỏ):
+ Loại 0,5 lít
chiếc
0,50
+ Loại 0,75 lít
chiếc
0,70
+ Loại 1,5 lít
chiếc
1,00
+ Loại 2,05 lít
chiếc
1,40
Chương 72: Sắt và thép
Tôn tráng kẽm Nga sản xuất loại 0,55 mm x 1250 mm x 2500 mm
tấn
450,00
Tôn tráng kẽm do Hàn Quốc sản xuất
+ Loại dày 0,3 mm
tấn
670,00
+ Loại dày 0,35 mm
tấn
640,00
+ Loại dày 0,25 mm
tấn
700,00
+ Loại dày 0,47 mm
tấn
600,00
Thép các loại:
1. Thép xây dựng SNG sản xuất:
* Loại thép tròn phi 6-6,5 mm
tấn
280,00
* Loại thép tròn phi 8 mm đến 32 mm
tấn
260,00
* Loại thép gân (thép có đốt) từ phi 8 mm đến phi 32 mm
tấn
270,00
2. Thép góc do SNG sản xuất:
- (25 x 25 x 4) mm
tấn
270,00
- (32 x 32 x 4) mm
tấn
270,00
- (40 x 40 x 4) mm
tấn
270,00
- (50 x 50 x 5) mm
tấn
270,00
- (63 x 63 x 6) mm
tấn
270,00
Thép chữ U do SNG sản xuất:
- 9 mm x 140 mm x 6 m
tấn
270,00
- 8 mm x 125 mm x 6 m
tấn
270,00
Thép chữ I do SNG sản xuất
tấn
270,00
Thép đóng tàu Nga (6000 x 2000 x 8) mm
tấn
290,00
Thép tấm (4 x 1500 x 6000) mm Nga, SNG sản xuất
tấn
280,00
Thép lá tráng kẽm dày 0,7 mm Nga, SNG sản xuất
tấn
500,00
Thép lá cuộn tráng kẽm dày 0,3 mm do
Úc sản xuất
tấn
670,00
Thép lá tráng kẽm Đài Loan sản xuất:
- Dày 0,7 mm đến dưới 1 mm
tấn
550,00
- Dày 1 mm đến 1,5 mm
tấn
500,00
Thép lá cuộn tráng kẽm Nhật sản xuất:
- Dày 0,25 mm đến dưới 0,27 mm
tấn
750,00
- Dày 0,35 mm
tấn
700,00
- Dày 0,47 mm
tấn
650,00
- Dày trên 0,47 mm đến 0,75 mm
tấn
630,00
- Dày trên 0,75 mm đến 1 mm
tấn
600,00
Chương 73: Sản phẩm bằng sắt hay thép...
7308
Cửa sổ lá xách bằng sắt:
+ Loại 13 lá, khổ (10 x 118,8) cm
bộ
8,00
+ Loại 14 lá, khổ (10 x 127,8) cm
bộ
8,50
+ Loại 15 lá, khổ (10 x 136,8) cm
bộ
9,00
+ Loại 16 lá, khổ (10 x 145,8) cm
bộ
9,50
7312
Cáp lụa phi 14 mm Đài Loan, Asean sản xuất
tấn
800,00
7314
Lưới rào bằng sắt dạng cuộn Trung Quốc sản xuất khổ (0,22 đến 0,3 x 1000 x 25000) mm/cuộn
tấn
320,00
7321
Bếp gas:
1. Bếp gas Nhật sản xuất, loại có các tính năng:
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động, chống khét
chiếc
130,00
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
chiếc
120,00
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn, ngắt gas tự động, chống khét
chiếc
120,00
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
chiếc
60,00
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
chiếc
80,00
- 2 bếp, nút vặn
chiếc
50,00
- Bếp đơn, nút vặn
chiếc
35,00
- Bếp đơn, nút bấm
chiếc
45,00
2. Bếp gas loại nhãn hiệu của Nhật sản xuất tại các nước Asean, Hàn Quốc, loại có các tính năng:
- 3 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
chiếc
125,00
- 2 bếp, nút bấm, ngắt gas tự động
chiếc
65,00
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút bấm, ngắt gas tự động
chiếc
100,00
- 2 bếp, nút vặn, ngắt gas tự động
chiếc
40,00
- Bếp đơn, nút vặn
chiếc
20,00
- Bếp đơn, nút vặn, ngắt gas tự động
chiếc
25,00
- 2 bếp, 1 lò nướng, nút vặn
chiếc
50,00
- 2 bếp, nút vặn
chiếc
30,00
- 3 bếp, nút vặn
chiếc
50,00
3. Bếp gas hiệu Indesit, ý sản xuất:
- 5 bếp, 1 lò nướng:
+ Model 01725-K9501 WS
chiếc
230,00
+ Model 01724-K9502 WS
chiếc
245,00
- 4 bếp, 1 lò nướng:
+ Model 05299-KN 6401 W/G
chiếc
170,00
+ Model 05311-KN 5401 WS/G
chiếc
150,00
4. Bếp gas hiệu Electrolux sản xuất tại
Ý:
- 4 bếp gas, 2 bếp điện:
+ Model 9842
chiếc
380,00
- 3 bếp gas, 1 bếp điện:
+ Model 5531
chiếc
281,00
+ Model 6531
chiếc
233,00
5. Bếp gas Trung Quốc sản xuất:
- 2 bếp, nút vặn không có lò nướng
chiếc
25,00
7324
Bồn tắm bằng sắt tráng men có vòi xả G7 sản xuất:
+ Khổ 1,7 m
chiếc
80,00
+ Khổ 1,6 m
chiếc
73,00
+ Khổ 1,5 m
chiếc
65,00
Bồn tắm sắt tráng men Trung Quốc sản xuất 1,7 m có vòi xả
chiếc
55,00
* Bộ vòi tắm hoa sen bằng sắt (đồng) mạ Crôm (Xi mạ)
- Loại đôi (hai đường nước vào):
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
- G7 sản xuất
bộ
50,00
- Asean sản xuất
bộ
30,00
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
- G7 sản xuất
bộ
40,00
- Asean sản xuất
bộ
25,00
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
- G7 sản xuất
bộ
25,00
- Asean sản xuất
bộ
10,00
* Bộ vòi chậu rửa bằng sắt (đồng) mạ Crôm (xi mạ)
- Loại đôi (hai đường nước vào):
+ Điều chỉnh bằng cần gạt:
- G7 sản xuất
bộ
35,00
- Asean sản xuất
bộ
20,00
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:
- G7 sản xuất
bộ
25,00
- Asean sản xuất
bộ
15,00
- Loại đơn (một đường nước vào), núm vặn:
- G7 sản xuất
chiếc
10,00
- Asean sản xuất
chiếc
5,00
Chương 76: Nhôm và sản phẩm nhôm
7610
- Thanh nhôm dạng cấu kiện L. V, T và hình vuông chưa gia công thành sản phẩm:
+ Màu trắng
tấn
2.870,00
+ Màu trà
tấn
2.960,00
+ Màu nâu
tấn
3.150,00
+ Màu vàng
tấn
3.570,00
7615
Lưới nhôm dạng tấm dày từ 4-8 mm
tấn
3.350,00
Chương 84: Các thiết bị cơ khí...
- Động cơ diesel các loại hiệu Cao phong, Đông phong... do Trung Quốc sản xuất:
+ Loại D6
chiếc
80,00
+ Loại D7
chiếc
90,00
+ Loại D8
chiếc
100,00
+ Loại D12
chiếc
130,00
+ Loại D15
chiếc
150,00
+ Loại D18
chiếc
160,00
- Động cơ diesel và xăng do Nhật sản xuất:
+ Loại Yanmar TF 60 (5 HP)
chiếc
750,00
+ Loại Yanmar TF 70 (6 HP)
chiếc
770,00
+ Loại Yanmar TF 90 (8 HP)
chiếc
852,00
+ Loại Yanmar TF 110 (10 HP)
chiếc
988,00
+ Loại Yanmar TF 120 (10,5 HP)
chiếc
1.050,00
+ Loại Yanmar TF 190R (16 HP)
chiếc
1.600,00
+ Loại Yanmar TF 230R (19 HP)
chiếc
1.875,00
- Động cơ do Mỹ sản xuất:
+ Loại Kohle 4 HP
chiếc
210,00
+ Loại Kohle 5 HP
chiếc
240,00
- Máy nổ chạy xăng Nhật sản xuất:
+ 1,5 HP
chiếc
100,00
+ 2,7 HP
chiếc
140,00
+ 3,5 HP
chiếc
170,00
+ 4 HP
chiếc
190,00
+ 5 HP
chiếc
210,00
+ 6 HP
chiếc
250,00
+ 8 HP
chiếc
320,00
+ 8,5 HP
chiếc
330,00
+ 9 HP
chiếc
340,00
+ 10 HP
chiếc
350,00
+ 11 HP
chiếc
400,00
+ 13 HP
chiếc
420,00
- Máy nổ hiệu Honda chạy xăng, Thái Lan sản xuất:
+ Loại 3,5 HP
chiếc
140,00
+ Loại 5 HP
chiếc
155,00
+ Loại 8 HP
chiếc
245,00
+ Loại 11 HP
chiếc
295,00
+ Loại 13 HP
chiếc
315,00
Bình bơm thuốc trừ sâu inox dung tích 14 l đến 17 lít, Indonesia sản xuất
chiếc
30,00
Bình phun thuốc trừ sâu Trung Quốc sản xuất
+ Loại 12 lít
chiếc
4,00
+ Loại 16 lít
chiếc
4,50
Động cơ tổng thành Uaz 1,5 tấn
chiếc
700,00
Động cơ xe lam SNG sản xuất
chiếc
110,00
Động cơ máy kéo D 243-104 HP loại diesel Ucraina sản xuất 1994
chiếc
1.400,00
Phụ tùng của động cơ thuỷ, diesel:
+ Vòi phun (ti bơm):
* Loại P21-6, P21-2
chiếc
2,60
* Loại P37-1
chiếc
5,00
+ Bơm của heo dầu:
* B111-2
chiếc
2,50
* B72-2
chiếc
2,50
* B79-2
chiếc
2,50
8413
Máy bơm nước do SNG sản xuất:
Loại K20/30, 4 KW
chiếc
270,00
Loại CX20/30, 5.5 KW
chiếc
350,00
Loại CX20/30, 7.5 KW
chiếc
400,00
Loại CX45/30, 11 KW
chiếc
560,00
Loại CX20/30, 55 KW
chiếc
1.100,00
Loại CX20/30, 75 KW
chiếc
1.500,00
Loại bơm tay, bơm ngập trong nước
chiếc
15,00
Loại bơm CV 1.18 Y1IM 720 W, trục ống
chiếc
20,00
Loại bơm Kama 10 trục ngang
chiếc
20,00
Bơm khô loại Kama 10 (trục đứng 3 khía)
chiếc
25,00
Bơm khô loại Kama 8 (trục đứng 3 khía)
chiếc
24,00
Bơm khô loại Kama 8 (trục nằm ngang)
chiếc
18,00
Máy bơm nước Đài Loan sản xuất:
+ Loại 1/3 HP
chiếc
20,00
+ Loại 1/2 HP
chiếc
37,00
+ Loại 1 HP đến 1,5 HP
chiếc
70,00
+ Loại 2 HP
chiếc
89,00
+ Loại 3 HP đến 4 HP
chiếc
110,00
Máy bơm nước Nhật sản xuất:
+ Loại 1,5 HP
chiếc
197,00
+ Loại 2 HP
chiếc
230,00
+ Loại 3 HP
chiếc
260,00
+ Loại 4 HP
chiếc
360,00
+ Loại 5,5 HP
chiếc
390,00
+ Loại 7,5 HP
chiếc
497,00
+ Loại 19,6 HP
chiếc
1.020,00
+ Loại 29 HP đến 36 HP
chiếc
1.100,00
Máy bơm nước ý sản xuất:
+ WPP 15-0,3 KW
chiếc
38,20
+ WPP 40-0,6 KW
chiếc
53,90
+ WPP 15 BL 0,35 KW
chiếc
47,00
+ WPP 40 BL 0,6 KW
chiếc
66,60
+ WPJ 0,6 KW
chiếc
70,60
+ WPJ 60 0,75 KW
chiếc
76,40
Máy bơm nước Trung Quốc sản xuất:
- Loại 1 DK 14 công suất 330 W
chiếc
17,00
- Loại 1 DK 15 công suất 370 W
chiếc
17,50
- Loại 1.5 DK 20 công suất 750 W
chiếc
26,00
- Loại 1 DBZ 35 công suất 370 W
chiếc
17,50
- Loại 1 DBZ 45 công suất 550 W
chiếc
22,00
- Loại QDB 50 công suất 750 W
chiếc
29,00
- Loại QDA 25 công suất 1100 W
chiếc
42,00
Máy bơm nước Hàn Quốc sản xuất:
- Hiệu Hanil:
+ Loại PDI 100 (14 lít/phút)
chiếc
62,00
+ Loại PD 225 (21 lít/phút)
chiếc
65,00
+ Loại PD 255 (36 lít/phút)
chiếc
74,00
- Hiệu Goldstar:
+ Model PW-100EA
chiếc
71,00
+ Model PW-120EA, PW-122EA
chiếc
78,00
+ Model PW-150EA
chiếc
80,00
+ Model PW-250EA, PW-252EA
chiếc
115,00
+ Model PN-125W
chiếc
42,00
+ Model PW-125 SA
chiếc
57,00
+ Model PU 401 E
chiếc
102,00
+ Model PU 1001 E
chiếc
170,00
+ Model PU 1102 E
chiếc
190,00
8414
Quạt các loại:
A/ Quạt điện do Trung Quốc sản xuất:
* Quạt bàn sải cánh dưới 300 mm
chiếc
3,70
* Quạt bàn sải cánh 400 mm
chiếc
12,00
* Quạt cây sải cánh 400 mm
chiếc
21,00
* Quạt trần sải cách 1,2 m - 1,4 m
chiếc
13,00
* Quạt treo tường:
- Loại sải cánh 400 mm
chiếc
13,00
- Loại sải cánh dưới 400 mm
chiếc
11,00
* Quạt gió đảo chiều:
+ Sải cánh 200 mm tự tắt khi đổ Trung Quốc sản xuất
chiếc
5,00
+ Loại quạt cây sải cánh 300 mm Trung Quốc sản xuất
chiếc
18,00
B/ Quạt do các nước khác sản xuất
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi... do Nhật Bản sản xuất
chiếc
73,00
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu National, Sanyo, Hitachi, Mitsubishi do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
50,00
* Quạt bàn sải cánh 400 mm các hiệu khác do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
25,00
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do Thái Lan sản xuất hiệu Rama, Classic...
chiếc
11,00
* Quạt bàn sải cánh 200-300 mm do SNG sản xuất như quạt tai voi,quạt Orbita...
chiếc
9,00
* Quạt trần sải cánh 1,2 m đến 1,4 m SNG sản xuất
chiếc
15,00
* Quạt trần sải cánh 1,32 m Đài Loan sản xuất
chiếc
25,00
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Nhật Bản sản xuất
chiếc
9,00
- Quạt ắc qui loại lắp trên ôtô do Trung Quốc sản xuất
chiếc
3,50
- Quạt thông gió gắn tường do các nước G7 sản xuất
* Đường kính dưới 25 cm
chiếc
17,00
* Đường kính 25-dưới 35 cm
chiếc
22,00
* Đường kính trên 35 cm
chiếc
38,00
- Quạt chắn gió phòng lạnh Nhật sản xuất
chiếc
100,00
8424
Máy hút khói hiệu Indesit, Italia sản xuất:
+ Model 04519 H1160 (W111) 115 W-1 quạt
chiếc
78,00
+ Model 04445 H1192 (W111) 230 W-2 quạt
chiếc
90,00
8415
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh):
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường các nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc sản xuất
* Loại 1 cục, 1 chiều
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
190,00
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
210,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
270,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
320,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
380,00
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
240,00
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
260,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
330,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
380,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
440,00
* Loại 2 cục, 1 chiều
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
bộ
450,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
bộ
560,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
bộ
800,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.050,00
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
bộ
520,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
bộ
650,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
bộ
920,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.150,00
2. Máy điều hoà không khí loại gắn tường do G7, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha sản xuất
* Loại 1 cục, 1 chiều
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
270,00
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
300,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
380,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
457,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
540,00
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
+ 7.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
340,00
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
370,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
470,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
540,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
chiếc
620,00
* Loại 2 cục, 1 chiều
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
bộ
640,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
bộ
800,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.140,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.500,00
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh)
+ 9.000 BTU (‘ 10%)
bộ
740,00
+ 12.000 BTU (‘ 10%)
bộ
930,00
+ 18.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.130,00
+ 24.000 BTU (‘ 10%)
bộ
1.650,00
3. Máy điều hoà không khí các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar, Huifeng do Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 90% loại nhãn hiệu của G7 sản xuất tại các nước Asean, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc.
8418
Tủ lạnh:
1. Tủ lạnh hiệu Supra:
* Model SRF-300, 50 lít, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
90,00
* Model SRF-800F5, 220 lít, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
265,00
* Model SRFS-1600 AF, 350 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
chiếc
595,00
* Model SRF-1900 AF, 377 lít, Thổ Nhĩ Kỳ sản xuất
chiếc
616,00
2. Tủ lạnh hiệu Sanden (Thái Lan sản xuất)
* Model SCR-322 (237 lít)
chiếc
320,00
* Model SCR-622 (545 lít)
chiếc
410,00
3.Tủ lạnh hiệu Scafrost (Đan Mạch sản xuất)
* Model 211-307, (193 lít)
chiếc
420,00
* Model 211-307, (298 lít)
chiếc
550,00
4. Tủ lạnh Philco,
Úc sản xuất:
* Model C125-60 lít, 2 cửa
chiếc
125,00
* Model DH 2065-173 lít, 2 cửa
chiếc
300,00
* Model C195-190 lít, 2 cửa
chiếc
320,00
5. Tủ lạnh hiệu National (Nhật sản xuất)
* Model NR-57 PH (loại 49 lít)
chiếc
135,00
* Model NR-A7 CH (loại 74 lít)
chiếc
155,00
* Model NR-B11 CH (loại 106 lít)
chiếc
240,00
* Model NR-B14 CH (loại 142 lít)
chiếc
270,00
* Model NR-B17 CCH (loại 170 lít)
chiếc
325,00
* Model NR-B21 CCH (loại 210 lít)
chiếc
400,00
* Model NR-B22 CH (loại 220 lít)
chiếc
420,00
* Model NR-C25 CH (loại 250 lít)
chiếc
550,00
* Model NR-D37 CH (loại 366 lít)
chiếc
760,00
6. Tủ lạnh hiệu Hitachi Nhật sản xuất
* Model R14-TH (143 lít)
chiếc
200,00
* Model R15-ASH (142 lít)
chiếc
210,00
* Model R16-ATH (155 lít)
chiếc
230,00
* Model R19-ATH (170 lít)
chiếc
270,00
* Model R22-ATH (215 lít)
chiếc
350,00
* Model R25-VTH (253 lít)
chiếc
450,00
* Model R31-VTH (306 lít)
chiếc
570,00
* Model R37-RTH (367 lít)
chiếc
680,00
* Model R-103 ML (90 lít)
chiếc
220,00
* Model R-15A 3V (142 lít)
chiếc
240,00
* Model R-143 MD (143 lít)
chiếc
230,00
* Model R-18A 3V (170 lít)
chiếc
270,00
* Model R-15A 4G 2 cửa, (150 lít)
chiếc
257,00
* Model R-17BX 1 cửa, (143 lít)
chiếc
240,00
* Model R15 GD4 2 cửa, (170 lít)
chiếc
270,00
7. Tủ lạnh hiệu Sanyo (Nhật sản xuất):
* Model SR-4905 H (49 lít)
chiếc
125,00
* Model SR-6905 H (71 lít)
chiếc
140,00
* Model SR-17 NB (170 lít)
chiếc
310,00
* Model SR-269 R (210 lít)
chiếc
265,00
* Model SR-22 NB (216 lít)
chiếc
370,00
* Model SR-229 F (211 lít)
chiếc
350,00
* Model SR-26 VB (253 lít)
chiếc
430,00
* Model SR-31 VB (301 lít)
chiếc
480,00
* Model SR-322 C (315 lít)
chiếc
530,00
* Model SR-40 XUB (400 lít)
chiếc
890,00
8. Tủ lạnh hiệu Sharp (Nhật sản xuất):
* Model SJ 88 (77 lít)
chiếc
140,00
* Model SJ 108 (101 lít)
chiếc
210,00
* Model SJ 189 F (170 lít)
chiếc
290,00
* Model SJ 279 V (258 lít)
chiếc
470,00
* Model V32 C (325 lít)
chiếc
650,00
* Model S5-20E
chiếc
328,00
9. Tủ lạnh hiệu Electrolux (ý, Thuỵ Điển sản xuất):
* Model ER 3300, (330 lít)
chiếc
582,00
* Model ER 2910, (290 lít)
chiếc
467,00
* Model EF 2320, (230 lít)
chiếc
336,00
10. Tủ lạnh do Hàn Quốc sản xuất:
* Hiệu Samsung:
+ Model SR-055, (47 lít đến 55 lít)
chiếc
100,00
+ Model SR-118, (90 lít)
chiếc
135,00
+ Model SR-138, (110 lít)
chiếc
171,00
+ Model SR-178, (154 lít)
chiếc
203,00
+ Model SR-309 RV, (299 lít)
chiếc
378,00
+ Model SR-269P, (215 lít)
chiếc
270,00
+ Model SR-438, (386 lít)
chiếc
416,00
* Hiệu Goldstar:
+ GR-051 HGSS, (46 lít) 1 cửa
chiếc
70,00
+ GR-131 HGS, (94 lít)
chiếc
132,00
+ GS-182 HDS, (110 lít)
chiếc
154,00
+ GS-182 HDS, (130 lít)
chiếc
180,00
+ GR 161 (115 lít)
chiếc
140,00
+ GR 161 (139 lít)
chiếc
159,00
* Hiệu Deawoo:
+ Hiệu FR 061, (59 lít)
chiếc
96,00
+ Hiệu FR 091, (74 lít)
chiếc
106,00
+ Hiệu FR 142, (140 lít)
chiếc
119,00
+ Hiệu FR 251, (250 lít)
chiếc
243,00
+ Hiệu FR 270, (268 lít)
chiếc
256,00
+ Hiệu FR 350, (350 lít)
chiếc
327,00
+ Hiệu FR 490, (468 lít)
chiếc
468,00
+ Hiệu FR 110, (110 lít)
chiếc
140,00
+ Hiệu FR 171, (168 lít)
chiếc
193,00
11. Tủ lạnh hiệu Toshiba (Nhật sản xuất):
* Model GR-1406E (140 lít)
chiếc
240,00
* Model GRK-15EA (150 lít)
chiếc
260,00
* Model GR-1656EI (165 lít)
chiếc
280,00
* Model GRK-18EA (180 lít)
chiếc
310,00
* Model GRK-22EA (220 lít)
chiếc
350,00
12. Tủ lạnh hiệu Mitsubishi (Nhật sản xuất)
* Loại 80 lít
chiếc
135,00
* Loại 166 lít
chiếc
295,00
* Loại 177 lít
chiếc
310,00
* Loại 250 lít
chiếc
410,00
* Loại 300 lít
chiếc
490,00
* Loại 350 lít
chiếc
605,00
* Loại 400 lít
chiếc
850,00
13. Tủ lạnh hiệu Frigidaire, EU sản xuất
* Model 191, 190 lít
chiếc
245,00
* Model 221, 220 lít
chiếc
280,00
* Model 140, 1 cửa, 140 lít
chiếc
200,00
14. Tủ lạnh các loại khác:
* Dai B7, 2 ngăn, 386 lít, Đan Mạch sản xuất
chiếc
912,00
* Tủ lạnh Saratop 120 lít - SNG sản xuất
chiếc
80,00
Tủ kem Sander SCR-100, 200 lít Thái Lan sản xuất
chiếc
200,00
Tủ đá Acson do Malaysia sản xuất:
- Loại AFC 150, 150 lít
chiếc
172,00
- Loại AFC 200, 200 lít
chiếc
190,00
- Loại AFC 300L, 368 lít
chiếc
230,00
- Loại AFC 400, 423 lít
chiếc
252,00
Tủ đá Electrolux Tây Ban Nha sản xuất:
- Model CH180-180 lít
chiếc
250,00
- Model CH279-270 lít
chiếc
300,00
- Model CH370-370 lít
chiếc
340,00
- Model CH460-465 lít
chiếc
399,00
Tủ đá Electrolux Thuỵ Điển sản xuất model ED 2108, 171 lít
chiếc
354,00
* Tủ lạnh nhãn hiệu của G7, do các nước Asean, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% do Nhật sản xuất cùng chủng loại
8450
Máy giặt:
* Máy giặt 2 hộc loại nhãn hiệu của G7, do Asean, Hàn Quốc, Trung Quốc sản xuất:
+ 2,6 kg
chiếc
100,00
+ 3,6 kg
chiếc
120,00
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
chiếc
160,00
+ 4,5 kg
chiếc
180,00
+ 5,0 kg
chiếc
200,00
+ 5,5 kg
chiếc
220,00
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7 sản xuất:
+ 2,5 kg
chiếc
200,00
+ 3,6 kg
chiếc
230,00
+ 4,0 kg đến 4,2 kg
chiếc
250,00
+ 4,5 kg
chiếc
270,00
+ 5,0 kg đến 5,2 kg
chiếc
300,00
+ 5,5 kg
chiếc
350,00
+ 6,0 kg
chiếc
400,00
+ 6,5 kg
chiếc
450,00
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất các hiệu Samsung, Deawoo, Goldstar
- Loại 2 hộc:
+ 2,5 kg
chiếc
95,00
+ 3,6 kg
chiếc
110,00
+ 4,2 kg
chiếc
140,00
- Loại 1 hộc không sấy
+ 4,2 kg
chiếc
160,00
+ 5 kg đến 5,2 kg
chiếc
180,00
+ 5,5 kg
chiếc
200,00
8415
Máy vắt khô quần áo Regular 5,8 kg Canada sản xuất
chiếc
400,00
Máy vắt quần áo, vắt khô và sấy, 3 kg, Trung Quốc sản xuất
chiếc
41,00
8452
Máy vắt khô quần áo Westing House 4,5 kg Mỹ sản xuất
chiếc
350,00
Máy khâu chạy điện hiệu Sakura, Hàn Quốc sản xuất:
+ Model 9100
chiếc
137,00
+ Model 9300
chiếc
142,00
Máy khâu (máy may) dùng trong gia đình:
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
68,00
+ Đầu máy khâu do SNG, Đông Âu,
Ấn Độ sản xuất
chiếc
20,00
+ Máy khâu đạp chân đồng bộ do Trung Quốc sản xuất các hiệu
chiếc
35,00
+ Đầu máy khâu Trung Quốc sản xuất
chiếc
26,00
+ Bộ chân, bàn máy khâu Trung Quốc sản xuất
chiếc
9,00
+ Mô tơ và bàn ga Trung Quốc sản xuất
chiếc
10,00
Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...
8501
Mô tơ điện một chiều Đức sản xuất:
- Loại 150 KW
chiếc
1.000,00
- Loại 400 KW
chiếc
2.000,00
Mô tơ 3 pha 1,1 KW Nga sản xuất
chiếc
12,00
Mô tơ 3 pha 1,5 KW Nga sản xuất
chiếc
15,00
Mô tơ điện 380 V2,2 KW Nga sản xuất
chiếc
22,00
Mô tơ điện 2,2 KW-230 V Đức sản xuất
chiếc
20,00
Mô tơ dùng đánh bột màu trong xây dựng Hồng Kông sản xuất; 100 W
chiếc
33,00
Mô tơ Hohsino Đài Loan sản xuất 0,25HP-187W
chiếc
50,00
Mô tơ điện Hunggari sản xuất:
+ Loại 1,1 KW
chiếc
20,00
+ Loại 2,5 KW
chiếc
25,00
+ Loại 7,5 KW
chiếc
35,00
+ Loại 30 KW
chiếc
200,00
+ Loại 40 KW
chiếc
250,00
+ Loại 75 KW
chiếc
400,00
+ Loại 95 KW
chiếc
500,00
Mô tơ điện 3 pha Trung Quốc sản xuất 40 HP
chiếc
332,00
Máy phát điện do Nhật sản xuất:
1. Loại chạy xăng: 1 pha, 2 pha
+ 0,9 KVA
chiếc
400,00
+ 1,2 KVA
chiếc
500,00
+ 1,5 KVA
chiếc
600,00
+ 2,0 KVA
chiếc
650,00
+ 2,2 KVA
chiếc
700,00
+ 2,8 KVA
chiếc
750,00
+ 3,3 KVA
chiếc
900,00
+ 5 KVA
chiếc
1.300,00
2. Loại chạy dầu, 3 pha
+ 10 KVA
chiếc
7.500,00
+ 13 KVA
chiếc
9.000,00
+ 21 KVA
chiếc
15.000,00
+ 39 KVA
chiếc
19.000,00
+ 52,5 KVA
chiếc
24.000,00
+ 200 KVA
chiếc
27.000,00
+ 250 KVA
chiếc
30.000,00
+ 300 KVA
chiếc
32.000,00
Máy phát điện do Asean sản xuất tính bằng 70% G7
Máy phát điện do Trung Quốc sản xuất:
1. Chạy xăng; 1 pha, 2 pha
+ 1,5 KVA
chiếc
140,00
+ 3 KVA
chiếc
200,00
+ 5 KVA
chiếc
250,00
+ 7,5 KVA
chiếc
370,00
+ 10 KVA
chiếc
630,00
2. Chạy dầu 3 pha:
+ 20 KVA
chiếc
2.400,00
+ 30 KVA
chiếc
3.000,00
+ 40 KVA
chiếc
4.700,00
+ 50 KVA
chiếc
5.100,00
8504
- Máy biến thế:
* Do SNG sản xuất loại:
+ 1000 W
chiếc
10,00
+ 630 W
chiếc
7,00
+ 400 W
chiếc
5,00
- Máy ổn áp:
* Do Nga sản xuất:
+ Loại 3,15A
chiếc
6,00
+ Loại 15A
chiếc
40,00
* Do Đài Loan sản xuất:
+ Loại 5A
chiếc
25,00
+ Loại 10A
chiếc
40,00
+ Loại 15A
chiếc
55,00
+ Loại 20A
chiếc
70,00
+ Loại 25A
chiếc
80,00
+ Loại 30A
chiếc
90,00
+ Loại 40A
chiếc
100,00
+ Loại 50A
chiếc
120,00
* Do Nhật sản xuất loại 5A
chiếc
40,00
* Do Hàn Quốc sản xuất loại 10A
chiếc
40,00
- Tăng phô (balast) điện tử đèn ống neon, Asean sản xuất:
+ 20 W - dưới 40 W
chiếc
0,90
+ 40 W - dưới 60 W
chiếc
1,20
+ 60 W - dưới 100 W
chiếc
1,50
+ 100 W - dưới 200 W
chiếc
3,00
8506
Pin:
Pin dùng cho máy ảnh 1.5 V Hàn Quốc, Singapore sản xuất
viên
0,08
Pin 522 BPI-9,9 V Mỹ sản xuất
viên
1,50
Pin dùng cho máy ảnh:
- Duracell PL 123A (CR 123), 3V Mỹ sản xuất
viên
2,80
- Sony CR-P2S/BAE, 3 V Nhật sản xuất
viên
3,30
- Sony 2CR5/BAE, 6 V Nhật sản xuất
viên
3,60
Pin thường không xạc:
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ
vỉ
1,40
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2,Indonesia 2 viên/vỉ
vỉ
0,40
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3 V, Nhật sản xuất
viên
0,26
Pin do Trung Quốc sản xuất:
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 4 viên
vỉ
0,12
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 2 viên
vỉ
0,19
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 V)
vỉ
0,17
Pin do Nhật bản SX hiệu Toshiba, Maxell, JVC Casio...
- Pin tiểu (loại 1,5v) vỉ 4 viên
vỉ
0,50
- Pin trung (loại 1,5v) vỉ 2 viên
vỉ
0,80
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất
- Pin sạc các loại do Nhật bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên
vỉ
1,00
- Pin sạc hiệu Panasonic 12v2, 3 AH (15cm x 3cm x4cm) dùng cho máy quay Camera Nhật sản xuất
viên
28,00
8507
Ắ
c quy
Ắ
c quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:
1/
Ắc quy dùng cho xe máy:
+ Loại do Nhật bản sản xuất:
* Loại ắc quy nước:
- Loại 6V-4A (ampe)
bình
4,00
- Loại 12V, 4A-6A
bình
18,00
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V,9A
bình
27,00
+
Ắc quy các loại như trên do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc SX tính bằng 70% loại do Nhật Bản sản xuất
2/
Ắc quy dùng cho xe ôtô do G7 sản xuất:
- Loại 50 AH
bình
31,00
- Loại 70 AH
bình
36,00
- Loại 100 "
bình
54,00
- Loại 120 "
bình
64,00
- Loại 150 AH
bình
77,00
- Loại 200 "
bình
110,00
+ Loại do Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất:
- Loại 60 AH
bình
18,00
- Loại 65 AH
bình
25,00
- Loại 70 AH
bình
27,00
- Loại 135 AH
bình
43,00
- Loại 180 AH
bình
59,00
8508
Máy cưa gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
chiếc
50,00
Máy bào gỗ chạy điện cầm tay do SNG sản xuất
chiếc
50,00
8509
Máy lọc sạch không khí bằng năng lượng điện tử (không dùng quạt hay bộ lọc) hiệu Clearveit, Nhật sản xuất:
+ Loại lớn, cỡ (300x500x50)mm, 4W xử lý không gian 600m3
chiếc
295,00
+ Loại nhỏ, cỡ (422x277x15)mm, 4W xử lý không gian 350 m3
chiếc
195,00
8509
Máy hút bụi Electrolux Z55
chiếc
95,00
Máy hút bụi Malayxia sản xuất hiệu National:
+ Loại công suất từ 800-1000W
chiếc
50,00
+ Loại công suất trên 1000-1300W
chiếc
55,00
Máy hút bụi do Nhật sản xuất:
+ Hiệu National MC 4500
chiếc
70,00
+ Hiệu National MC 3500
chiếc
65,00
Máy hút bụi do Nga sản xuất:
+ Hiệu Traika 10
chiếc
20,00
Máy hút bụi do Trung Quốc sản xuất (loại có hai chiều hút và thổi)
chiếc
30,00
Máy đánh sàn chạy điện Trung Quốc sản xuất
chiếc
25,00
Máy đánh trứng cầm tay hiệu Super Hand Mixer 4A- 3020 Đài Loan sản xuất
chiếc
10,00
Máy đánh trứng chạy điện cầm tay Wansion do Đài Loan sản xuất
chiếc
10,00
Máy vắt trái cây dùng điện Trung Quốc sản xuất
chiếc
4,50
Máy xay sinh tố một tốc độ Trung Quốc sản xuất
chiếc
13,00
Máy xay sinh tố G7 sản xuất
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
chiếc
35,00
- Loại 3 tốc độ trở lên
chiếc
45,00
* Do các nước Asean sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất
Máy massage cầm tay chạy điện hiệu National do Thái Lan sản xuất
chiếc
14,00
Máy cạo râu:
8510
- Máy cạo râu chạy điện 110v/220v loại do các nước G7 sản xuất
chiếc
20,00
Máy cạo râu chạy điện do SNG sản xuất
chiếc
5,00
8513
Đèn charge 2 bóng 31 cm, có radio 2 band (AM-FM), đèn pile, model SE-688, Trung Quốc sản xuất
chiếc
17,00
Đèn charge 2 bóng neon loại 30 cm (có bình sạc) Trung Quốc sản xuất
chiếc
11,00
Đèn charge 2 bóng tròn T-004 do Đài Loan sản xuất
chiếc
11,00
8516
Bình đun nước nóng bằng điện (water head):
* Loại do Italia sản xuất :
- Loại 30 lít
chiếc
60,00
- Loại 50 lít
chiếc
65,00
- Loại 80 lít
chiếc
70,00
- Loại 100 lít
chiếc
80,00
- Loại 150 lít
chiếc
90,00
- Loại 180 lít
chiếc
110,00
* Máy đun nước nóng, loại làm nóng tức thời.
Do Malaixia sản xuất
chiếc
53,00
Do Nhật sản xuất
chiếc
75,00
Do Anh sản xuất
chiếc
75,00
* Bình đun nước nóng hiệu Electrolux do Tây ban nha sản xuất:
- Loại EWH 50 SL
chiếc
86,00
- Loại EHW 30 SL
chiếc
81,00
*
Ấm điện các loại
*
Ấm điện do các nước G7 sản xuất:
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
chiếc
20,00
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
chiếc
14,00
*
Ấm điện do SNG sản xuất:
+ Loại tự động ngắt điện khi sôi
chiếc
4,00
+ Loại thường (không có bộ phận ngắt tự động)
chiếc
3,00
*
Ấm điện do Trung quốc sản xuất:
+ Loại bằng nhôm
chiếc
3,00
+ Loại bằng nhựa
chiếc
2,00
Phích ấn, cắm điện hiệu National loại 3 lít Nhật sản xuất
chiếc
50,00
Phích ấn, cắm điện Loại 3 lít do Đài loan sản xuất
chiếc
37.00
8516
Máy sấy tóc:
* Máy sấy tóc cầm tay chạy điện 110V/220V:
- Do G7 và Hà lan sản xuất:
chiếc
11,00
- Máy sấy tóc loại tháo rời từng bộ phận có kèm theo lược do Trung quốc sản xuất
chiếc
3,00
- Máy sấy tóc không tháo rời do Trung quốc sản xuất
chiếc
2,20
- Máy sấy tóc cầm tay do Asean sản xuất
chiếc
9,00
- Chụp uốn sấy tóc điện do Trung quốc sản xuất
chiếc
15,00
- Máy sấy tóc liền bàn là loại nhỏ dùng cho du lịch Trung quốc sản xuất công suất 600W cỡ 6x10cm.
chiếc
10,00
Bàn là điện dân dụng (AC 110/220V):
* Bàn là điện các loại SNG sản xuất
chiếc
4,00
* Bàn là điện Trung quốc sản xuất
- Loại thông thường
chiếc
2,70
- Loại mi ni (loại du lịch)
chiếc
1,50
* Bàn là điện (Thái lan sản xuất):
- Loại có phun hơi nước
chiếc
20,00
- Loại thường (không có phun nước)
chiếc
7,20
* Bàn là điện do các nước G7, Hà lan sản xuất
chiếc
20,00
* Bàn là điện mi ni (du lịch) do Thái lan sản xuất
chiếc
2,00
Bếp điện:
+ Bếp điện SNG, Đông
Âu:
- Loại bếp đơn
chiếc
3,50
- Loại bếp đôi
chiếc
6,00
- Loại bếp đôi có lò nướng
chiếc
15,00
Bếp điện ELECTROLUX Thuỵ Điển:
- Model CF 5003
chiếc
315,00
- Model CF 6008
chiếc
397,00
Lò vi sóng Samsung loại 850W
chiếc
150,00
Chảo điện phi 30, 1000W Trung Quốc sản xuất
chiếc
12,00
Lò nướng sấy Tyka 1080W Đức sản xuất
chiếc
60,00
Nồi hấp hiệu Sakura ST-328, 3 ngăn, 3 lít, dùng điện Đài Loan sản xuất
chiếc
28,00
Nồi hấp dùng điện AC 110-220V, thể tích 11,5 lít, 1000W-1200W, Đài loan sản xuất
chiếc
50,00
Nồi hấp thức ăn Convetion JL 9101 RD, dùng điện AC 1200W, dung tích 4 lít, Đài Loan sản xuất
chiếc
38,00
Nồi nấu cơm điện:
- Trung quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung quốc) không chống dính
+ Loại 1,2 lít trở xuống
chiếc
8,00
+ Loại 1,5 đến 1,8 lít
chiếc
11,00
+ Loại trên 1,8 lít
chiếc
15,00
- Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính:
+ Loại dưới 1,5 lít
chiếc
50,00
+ Loại từ 1,5 dưới 1,8 lít
chiếc
60,00
+ Loại 1,8 lít đến dưới 2,2 lít
chiếc
70,00
+ Loại 2,2 lít đến dưới 3 lít
chiếc
85,00
- Loại do Hàn quốc sản xuất hiệu Mama:
+ MHJ 060 PB23-1,2lít
chiếc
43,00
+ MHJ 100 PE1-1,8lít
chiếc
49,00
+ MHJ 130 PE1-2,2lít
chiếc
54,00
+ MCJ 170 PB2-3lít
chiếc
58,00
+ MBCJ 220 PBI-4lít
chiếc
84,00
Loại nhãn hiệu của G7 do Asean, Đài loan Hàn quốc, Trung quốc sản xuất
Dưới 1,5lít
chiếc
35,00
Từ 1,5 đến dưới 1,8 lít
chiếc
40,00
Từ 1,8 đến dưới 2,2 lít
chiếc
45,00
Từ 2,2 đến 3 lít
chiếc
55,00
Bình pha cà phê sử dụng điện 220v, dung tích 2 lít 800w, Trung quốc sản xuất
chiếc
8,40
Micro các loại:
* Micro các loại do G7, Hà Lan sản xuất:
- Micro có dây
chiếc
12,00
- Micro có chân đế (để bàn)
chiếc
16,00
- Micro chân dài (để dưới sàn)
chiếc
22,00
- Micro không dây
chiếc
32,00
- Loại do Asean, Đài loan, Hàn quốc, Hồng kông sản xuất tính bằng 75% G7 sản xuất
8518
Loa đơn đã lắp vào thùng,(bộ 2 thùng):
- Loại do G7 sản xuất:
+ Dưới 10W/thùng
bộ
22,00
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
bộ
44,00
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
bộ
55,00
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
bộ
66,00
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
bộ
77,00
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
bộ
88,00
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
bộ
99,00
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
bộ
110,00
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
bộ
121,00
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
bộ
132,00
+ Từ 80W đến dưới 100W/thùng
bộ
154,00
- Loa thùng hiệu JBL Mỹ sản xuất:
+ 120W đến dưới 150W/thùng
bộ
180,00
+ 150W đến dưới 180W/thùng
bộ
180,00
+ 180W/thùng
bộ
200,00
+ 600W đến dưới 1000/thùng
bộ
500,00
+ 1000W đến dưới 1200/thùng
bộ
750,00
+ 1200W/thùng
bộ
900,00
- Loại do Trung quốc sản xuất:
+ Dưới 10W/thùng
bộ
5,00
+ Từ 10W đến dưới 15W/thùng
bộ
16,00
+ Từ 15W đến dưới 20W/thùng
bộ
20,00
+ Từ 20W đến dưới 25W/thùng
bộ
24,00
+ Từ 25W đến dưới 30W/thùng
bộ
28,00
+ Từ 30W đến dưới 40W/thùng
bộ
32,00
+ Từ 40W đến dưới 50W/thùng
bộ
36,00
+ Từ 50W đến dưới 60W/thùng
bộ
40,00
+ Từ 60W đến dưới 70W/thùng
bộ
44,00
+ Từ 70W đến dưới 80W/thùng
Bộ
48,00
+ Từ 80W đến dưới 120W/thùng
bộ
55,00
Loa của các nước ASEAN sản xuất tính bằng 70% giá loa của G7 cùng hiệu ở trên
Loa Minitor 50-7 do Anh sản xuất, không công suất
bộ
100,00
Loa JBT L5 do Mỹ sản xuất, không công suất
bộ
110,00
Head phone Sony 0,5W, Nhật sản xuất
chiếc
20,00
Ampli Adecom Mỹ sản xuất model GFA 5800 công suất 1440W
chiếc
360,00
Ampli Harman Kardan Malaixia sản xuất model- Intergrated-30w HK610K
chiếc
80,00
Ampli Harman Kardan Nhật sản xuất
* Model HK640 IBK-55w
chiếc
110,00
* Model HK660 IBK-65w
chiếc
120,00
* Model HK680 IBK-85w
chiếc
120,00
* Model PA2200 IBK-110w
chiếc
130,00
* Model A68 200W Singapore sản xuất
chiếc
120,00
* Ampli Kenwood Singapore sản xuất
* Model KA 7050 350W
chiếc
360,00
* Model KA 5050 270W
chiếc
246,00
* Model KA 4060 200W
chiếc
185,00
Ampli Sansui:
* Model AU X607 DR 90w, Nhật sản xuất
chiếc
115,00
* Model AU X417 R 90W Trung quốc sản xuất
chiếc
81,00
* Model AU 517R công suất 130w RMS/8, công suất tiêu thụ 400W Nhật sản xuất
chiếc
110,00
* Model AU 117 công suất 80W RMS/8 công suất tiêu thụ 150W Đài Loan sản xuất
chiếc
65,00
* Model RZ 2900 công suất 100W RMS/8, công suất tiêu thụ 350w Đài loan sản xuất
chiếc
75,00
* Model RZ 1900 60W RMS/8, công suất tiêu thụ 240 w, Đài loan sản xuất
chiếc
65,00
Ampli Marantz SR73/02B công suất 300w RMS/8 công suất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
chiếc
150,00
Ampli Marantz M711/02B công suất 260w RMS8/8 công xuất tiêu thụ 550w Nhật sản xuất
chiếc
130,00
Ampli Technic SU A800 công suất 110w RMS/8 công suất tiêu thụ 230w Nhật sản xuất
chiếc
110,00
Ampli các loại hiệu Pionner, Marant,... Nhật sản xuất, 180w-240w
chiếc
120,00
Ampli Denon PMA-880, 230w, Nhật sản xuất
chiếc
128,00
- Mixer powered hiệu Inkel PA9200 RC-200w Hàn quốc sản xuất:
+ Model DM-602,5 cần gạt
chiếc
300,00
+ Model MX-834,8 cần gạt
chiếc
300,00
+ MX-1234, 12 chanel
chiếc
300,00
+ MX-1634, 16 chanel
chiếc
380,00
+ MX-1242, 12 chanel
chiếc
345,00
- Discman (CD headphone) hiệu Akai:
+ PDX- 53 Trung Quốc sản xuất
chiếc
49,00
+ PDX- 73 Nhật sản xuất
chiếc
60,00
8519
Máy radio cassette
Máy do G7, Hà lan sản xuất hiệu Sony, National, Panasonic, Sharp, Aiwa, Technic, Sanyo, JVC, Toshiba, Hitachi, Akai, Grunig, Telephunken, Philips...
+ Radio cassete mono:
- Loại công suất dưới 5W
chiếc
22,00
- Loại công suất từ 5w đến 10w
chiếc
30,00
- Loại công suất 11w
chiếc
38,00
+ Radio cassete stereo:
- Loại công suất máy dưới 12w
chiếc
40,00
- Loại công suất máy từ 12w đến dưới 15w
chiếc
46,00
- Loại công suất máy từ 15w đến dưới 24w
chiếc
54,00
- loại công suất máy từ 24w đến dưới 35w
chiếc
70,00
- Loại công suất 35w
chiếc
95,00
Radio cassete có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 5%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20% nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%
Một số loại máy cụ thể:
1/ Máy Radio cassete Sharp (Asean sản xuất):
- Sharp ZO-CF 329
chiếc
29,00
- Sharp 319
chiếc
27,00
- Sharp 339
chiếc
32,00
- Sharp A4500
chiếc
37,00
- Sharp A10
chiếc
35,00
- Sharp A50
chiếc
41,00
- Sharp A20
chiếc
49,00
2/ Máy Radio cassete Sony (Asean sản xuất):
- Sony 1000S
chiếc
42,00
- Sony 1010S
chiếc
45,00
- Sony 1020S
chiếc
46,00
- Sony 1030-1033
chiếc
57,00
- Sony 1110-1130
chiếc
87,00
- Sony 1200
chiếc
50,00
- Sony 410S-420S-430S-450
chiếc
85,00
- Sony 710S-715S-720S
chiếc
90,00
- Sony GFS 365
chiếc
58,00
- Sony LBT A290K công suất hai loa 70W
chiếc
275,00
- Sony LBT A390 công suất hai loa 90W
chiếc
285,00
- Sony LBT A490K công suất hai loa 120W
chiếc
374,00
3/ Máy radio cassete National (Asean sản xuất):
- National GS-700
chiếc
47,00
- National RCX 40F
chiếc
59,00
- National RCXT800
chiếc
56,00
4/ Máy radio cassete hiệu khác (Asean, Hàn quốc, Đài Loan, Hồng kông sản xuất):
- Hiệu International (30w)
chiếc
33,00
- Hiệu Toshiba 26 (40w)
chiếc
35,00
- Hiệu Panasonic 710S
chiếc
90,00
- Hiệu Hitachi 530
chiếc
60,00
- Hiệu JVC 150 (2 cửa băng)
chiếc
75,00
- Hiệu JVC 111
chiếc
60,00
- Hiệu JVC 222
chiếc
65,00
- Hiệu JVC 150
chiếc
78,00
- Hiệu Technic SC-CH 655
chiếc
110,00
- Hiệu Technic SC-CH 550
chiếc
90,00
- Hiệu Kenwood:
+ Model RXD- G21 (G31;G51;G5)
chiếc
96,00
+ "KSD- 5000
chiếc
96,00
+ " RX-29 (39;49;59)
chiếc
60,00
+ " K99; A97
chiếc
300,00
+ " M969 LD
chiếc
250,00
- Hiệu Sanyo C12 MK
chiếc
52,00
- Hiệu Sanyo M9 100K
chiếc
40,00
- Hiệu 868 2 cửa băng Trung quốc sản xuất
chiếc
30,00
- Hiệu Samsung Indonexia sản xuất Portable CDP/CST PCD 750 công suất 8W
chiếc
61,00
* Đầu đọc đĩa CD (CD Player) hiệu Kenwood do Singapore sản xuất:
+ Model LVD-280 MK II
chiếc
100,00
+ " LVD-59
chiếc
100,00
+ " LVD- 89V
chiếc
120,00
+ " LVD-69V
chiếc
100,00
+ " DP-R49
chiếc
80,00
+ " DP-P8080V
chiếc
80,00
+ " DP-29
chiếc
70,00
+ " DP - 7066 (5060; 1060)
chiếc
80,00
Bộ dàn âm thanh radio cassete hifi (dàn cassete):
1/ Bộ dàn hiệu Sony (Asean sản xuất):
+ Loại Sony FH B170K
bộ
320,00
+ Loại Sony FH B190K
bộ
300,00
+ Loại Sony FH B900K
bộ
350,00
+ Loại Sony FH B1000K
bộ
420,00
+ Loại Sony FH 858
bộ
540,00
+ Loại Sony FH 959
bộ
660,00
+ Loại Sony FH E6X
bộ
420,00
+ Loại Sony FH E8X
bộ
520,00
+ Loại Sony FH E9X
bộ
700,00
+ Loại Sony LBT A37Ki
bộ
450,00
+ Loại Sony LBT A57K
bộ
550,00
+ Loại Sony LBT A67
bộ
620,00
+ Loại Sony LBT A77
bộ
900,00
+ Loại Sony FH B1200 200W dạng liền có ổ đĩa CD
bộ
498,00
2/ Bộ đàn hiệu Aiwa (Asean sản xuất):
+ Loại Aiwa 320
bộ
140,00
+ Loại Aiwa 360
bộ
165,00
+ Loại Aiwa 990
bộ
186,00
+ Loại Aiwa D606
bộ
300,00
+ Loại Aiwa D707
bộ
310,00
+ Loại Aiwa 909
bộ
330,00
+ Loại Aiwa D3000
bộ
430,00
3/ Dàn hiệu Technic (Asean sản xuất):
+ Loại Technic G9800 AV
bộ
410,00
+ Loại Technic G8800 AV
bộ
390,00
+ Loại Technic G7800 AV
bộ
350,00
+ Loại Technic G6800 AV
bộ
330,00
4/ Dàn hiệu khác:
+ Loại Samsung midi-hifi compo MAX 485 công suất 60w Hàn Quốc sản xuất
bộ
200,00
+ Loại Samsung midi-hifi compo SCM 8450 công suất 40w Trung quốc sản xuất
bộ
144,00
+ Loại Akai midi compo model TX - 705 Malaixia sản xuất
bộ
370,00
+ Akai midi compo LD-A100 Nhật sản xuất
bộ
320,00
+ Akai midi compo model RX 890 Malaixia sản xuất
bộ
400,00
8520
Đầu máy video cassette (Nhật sản xuất):
1/ Đầu video hiệu Akai:
+ VSR-150 EM/EDG, 3 hệ mono Malaixia sản xuất
chiếc
125,00
+ VS-X595 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
chiếc
394,00
+ VS-X590 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
chiếc
326,00
+ VS-X585 EGN, đa hệ hifi Nhật sản xuất
chiếc
315,00
2/ Đầu máy hiệu JVC:
+ Loại JVC P77
chiếc
170,00
+ Loại JVC P27
chiếc
160,00
+ Loại JVC HR D540S 1 hệ
chiếc
150,00
+ Loại JVC HR D990 EG 1 hệ
chiếc
150,00
+ Loại JVC 337
chiếc
300,00
3/ Đầu máy hiệu Sony:
+ Loại Sony X1
chiếc
185.00
+ Loại Sony X3
chiếc
220.00
+ Loại Sony X4
chiếc
230.00
+ Loại Sony X5
chiếc
230.00
+ Loại Sony X8-X120
chiếc
180.00
+ Loại Sony X9-XR9
chiếc
220.00
+ Loại Sony K8
chiếc
230.00
+ Loại Sony K190
chiếc
215.00
+ Loại K9
chiếc
240.00
4/ Đầu máy hiệu Sharp:
+ Loại Sharp 6V3
chiếc
220.00
+ Loại Sharp M10-M11
chiếc
170.00
+ Loại Sharp M12
chiếc
200.00
+ Loại Sharp M39
chiếc
215.00
+ Loại Sharp M90
chiếc
240.00
+ Loại Sharp B36
chiếc
240.00
+ Loại Sharp V8-V8B
chiếc
250.00
+ Loại Sharp F31, VCS1B,FR81
chiếc
150.00
+ Loại Sharp K98ET
chiếc
490.00
+ Loại Sharp 90ET
chiếc
450.00
+ Loại Sharp K28-K38
chiếc
210.00
+ Loại Sharp K800-890
chiếc
410.00
+ Loại Sharp V7
chiếc
180.00
+ Loại Sharp V8 (III)
chiếc
230.00
+ Loại Sharp V18
chiếc
230.00
+ Loại Sharp H91
chiếc
410.00
+ Loại Sharp 790 ET
chiếc
410.00
+ Loại Sharp 779-780
chiếc
370.00
5/Đầu máy các hiệu khác:
+ Loại Philip VR 773-3 hệ
chiếc
205.00
+ Loại Sanyo Z1-Z2-Z3
chiếc
240.00
+ Loại Toshiba ABS37 1 hệ
chiếc
150.00
+ Loại Toshiba C1-C2
chiếc
160.00
+ Loại Toshiba CZ-C
chiếc
140.00
+ Loại Toshiba ABF2 BS
chiếc
440.00
+ Loại Hitachi MDF 90, 3 hệ
chiếc
250,00
+ Loại Mitsubishi HU BZ71-BS
chiếc
440,00
+ Loại National P1
chiếc
230.00
+ Loại National P2
chiếc
260.00
+ Loại Pansonic P7 (1 hệ)
chiếc
180.00
+ Loại Panasonic P11 (3 hệ)
chiếc
230.00
+ Loại Samsung Hàn Quốc sản xuất VQ-39 HK
chiếc
185.00
+ Loại LDP DV-910WK Hàn Quốc sản xuất (có Karaoke)
chiếc
244.00
8522
Đầu đĩa hình LD-CD hiệu BMB, LV-1500S Nhật sản xuất
chiếc
400.00
Đầu đĩa hình Denon LA2050 Multi laser disc Nhật sản xuất
chiếc
1000.00
Đầu đĩa hình Laser Sony MDD- A50 Nhật SX
chiếc
750.00
Đầu đĩa hình Sony 1 hệ Model MDPV3 Nhật sản xuất
chiếc
1000.00
Máy phóng hình (projecto video) Nhật sản xuất:
+ Sharp LCD-XV-HIZ, 100"
bộ
2200.00
+ Sharp LCD XV315P, 60", không có màn chiếu
bộ
900.00
Đầu từ tiếng, Nhật sản xuất
chiếc
5.50
Máy quay trả băng video, Đài Loan sản xuất
chiếc
10.00
Tay quay trả băng video, Trung Quốc sản xuất
chiếc
0.30
8523
Vỏ hộp băng video cassette Asean sản xuất
chiếc
0.40
Vỏ hộp băng cassette Asean sản xuất
chiếc
0.17
Băng Umatic (chuyên dụng), Nhật sản xuất
Loại:
- 30 phút
cuộn
6.50
- 60 phút
cuộn
10.00
Băng lau đầu từ casette do:
- Hàn quốc, Đài loan, Asean sản xuất
chiếc
1.30
- Nhật sản xuất
chiếc
1.60
- Trung quốc sản xuất
chiếc
0.80
Băng từ trắng:
1/ Băng cassette trắng các hiệu JVC, Affga, Philips, TDK, Maxell, Sony Basf, Hitachi Scotch, Fuji... do các nước G7, Hà Lan SX loại thường (normal).
+ Loại 45 phút/cuộn
cuộn
0.50
+ Loại 60 phút/cuộn
cuộn
0.60
+ Loại 90 phút/cuộn
cuộn
0.70
+ Loại 120 phút/cuộn
cuộn
1.10
2/ Băng casette trắng hiệu Samsung, Goldstar, SKC, Smat,... do Hàn Quốc, Đài Loan, Asean, tính bằng 70% loại trên
3/ Băng casette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
4/ Băng cassette trắng như trên nếu là loại crom (cr), metal tính bằng 200%
5/ Băng video casette:
+ Băng video cassette trắng các hiệu Maxell TDK, Sony, Agfa, JVC, National... do các nước G7, Hà Lan sản xuất
+ Loại dưới 120 phút
cuộn
2.20
+ Loại từ 120-180 phút
cuộn
2.70
+ Loại trên 180 phút
cuộn
2.80
+ Băng video casette trắng do Hàn quốc, Đài Loan, Asean XS tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất
+ Băng video cassette trắng do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước G7 sản xuất
+ Băng video casette lau đầu từ:
- Loại do các nước G7 sản xuất
chiếc
1.80
- Loại do Hàn quốc, Đài Loan, Asean sản xuất
chiếc
1.40
- Loại do Trung Quốc sản xuất
chiếc
0.90
Băng bành video loại 16.280 feet/bành, Hàn Quốc sản xuất
bành
15.00
Băng bành casette loại 3,81mm, 9600 feet/bành do Hàn Quốc, Hồng Kông, Singapore sản xuất
bành
4.00
8524
Đĩa compact Trung quốc sản xuất:
+ Ghi âm
chiếc
2.00
+ Ghi âm và hình
chiếc
5.00
Đĩa compact G7 sản xuất:
+ Ghi âm
chiếc
5,00
+ Ghi âm và hình
chiếc
10,00
8528
Máy thu hình (Tivi)
1/ Tivi đen trắng Trung Quốc sản xuất:
+ Loại 14"
chiếc
36.00
+ Loại 17"
chiếc
50.00
2/ Tivi màu đa hệ Goldstar, samsung, Daewoo, Orion, Etron... do Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông sản xuất:
+ Dưới 14"
chiếc
130,00
+ 14" đến 16"
chiếc
160,00
+ 17" đến 18"
chiếc
220,00
+ 19" đến 20"
chiếc
270,00
+ 21" đến 22"
chiếc
290,00
+ 23" đến 24"
chiếc
325,00
+ 25" đến 26"
chiếc
395,00
+ 27" đến 28"
chiếc
440,00
+ 29" đến 30"
chiếc
560,00
+ 31"
chiếc
750,00
+ 32"
chiếc
990,00
3/ Tivi màu do Trung Quốc, ấn Độ sản xuất (tính chung các hệ):
+ 14" đến 16"
chiếc
90,00
+ 17" đến 18"
chiếc
120,00
+ 19" đến 20"
chiếc
160,00
+ 21" đến 22"
chiếc
175,00
+ 23" đến 24"
chiếc
250,00
+ 25" đến 26"
chiếc
290,00
+ 27" đến 28"
chiếc
350,00
+ 29" đến 30"
chiếc
450,00
+ 31"
chiếc
500,00
+ 32"
chiếc
600,00
4/ Máy tivi màu hiệu National, Hitachi Nec, Panasonic, Sanyo, JVC, Mitsubishi, Philips... do các nước G7, Hà Lan sản xuất:
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên):
- Loại dưới 14 inch (14")
chiếc
220,00
- " từ 14" đến 16"
chiếc
270,00
- " từ 17" đến 18"
chiếc
400,00
- " từ 19" đến 20"
chiếc
520,00
- " từ 21" đến 23"
chiếc
590,00
- " từ 24" đến 25"
chiếc
690,00
- " từ 26" đến 27"
chiếc
810,00
+ " từ 28" đến 29"
chiếc
1.140,00
+ " từ 30" đến 31"
chiếc
1.270,00
+ " từ 32: trở lên
chiếc
1.450,00
5/ Máy tivi màu hiệu JVC, National, Panasonic, Sony, sharp, Nec, Toshiba, Philips, Hitachi, Mitshubishi, Sanyo... do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
Linh kiện CKD tính bằng 90% nguyên chiếc
8539
Bóng đèn điện:
- Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) do các nước G7, Hungaria sản xuất (AC 110-220V):
* Loại dưới 45W
chiếc
0,20
* Loại từ 45W đến dưới 75W
chiếc
0,33
* Loại từ 75W đến dưới 100W
chiếc
0,40
* Loại từ 100W đến dưới 150W
chiếc
0,64
* Loại từ 150W đến dưới 200W
chiếc
0,78
- Bóng đèn dây tóc các loại do SNG, Trung Quốc sản xuất:
* loại dưới 45W
chiếc
0,13
* Loại từ 45W đến dưới 75W
chiếc
0,18
* Loại từ 75W đến dưới 100W
chiếc
0,25
* Loại từ 100W đến dưới 150W
chiếc
0,40
* Loại từ 150W đến dưới 200W
chiếc
0,64
Bóng đèn huỳnh quang (đèn neon, đèn tuýt):
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips, National, Daylight, Tungsram... do các nước G7, Hà Lan, Hungari sản xuất:
* Loại dài 0,6 m/bóng
chiếc
0,85
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
chiếc
1,15
* Loại dài trên 1,2m/bóng
chiếc
1,55
- Bóng đèn neon hiệu Toshiba, Hitachi, Philips... do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất:
* Loại dài 0,6m
chiếc
0,70
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m/bóng
chiếc
0,85
* Loại dài trên 1,2m/bóng
chiếc
1,00
- Bóng đèn huỳnh quang do Trung Quốc sản xuất:
* Loại dài 0,6m
chiếc
0,35
* Loại dài trên 0,6m đến 1,2m
chiếc
0,50
* Bóng đèn loại dài trên 1,2m
chiếc
0,70
* Bóng đèn loại mini 1 màu hay 2 màu dài 20cm
chiếc
0,15
* Bóng đèn loại mini các dạng, các kiểu dùng để lắp vào các đèn bàn
chiếc
0,25
Chương 87:
A. Xe ô tô chở người
I. Xe ôtô hiệu Honda:
1. Loại xe Honda Accord sedan:
* Honda Accord EX 4 door automatic model CB 767
chiếc
16.500,00
* Honda Accord EX 4 door, 5 speed model CB 757
chiếc
16.000,00
* Honda Accord LX 4 door automatic model CB 765
chiếc
16.000,00
* Honda Accord LX 4 door, 5 speed model CB 755
chiếc
15.500,00
* Honda Accord DX 4 door automatic model CB 764
chiếc
13.000,00
* Honda Accord DX 4 door, 5 speed model CB 754
chiếc
12.500,00
* Honda Accord DX, model CD462RP, 1997 cc, số tự động, sản xuất 1994
chiếc
14.500,00
* Honda Accord DX 2.0 model CD452RP, sản xuất 1994
chiếc
14.500,00
- Hiệu Honda Accord DX 2.2 4 chỗ ngồi:
+ Sản xuất 1988 về trước
chiếc
7.500,00
+ Sản xuất 1989
chiếc
9.500,00
+ Sản xuất 1990
chiếc
10.500,00
+ Sản xuất 1991
chiếc
11.800,00
2/ Loại xe Honda Accord Wagon:
* Honda Accord LX, 5 door model CB 975
chiếc
15.000,00
* Honda Accord LX, 5 door automatic model CB 985
chiếc
16.000,00
* Honda Accord EX, 5 door, 5 speed model CB 976
chiếc
17.000,00
* Honda Accord EX, 5 door automatic model CB 986
chiếc
17.500,00
3/ Loại Honda Civic Sedan:
* Honda Civic DX, 4 door, 5 speed model EG 854
chiếc
10.000,00
* Honda Civic DX, 4 door automatic model EG 864
chiếc
11.000,00
* Honda Civic DX model EG 852SP, 1595cc số thường, sản xuất 1994
chiếc
10.500,00
* Honda Civic LX, 4 door, 5 speed model 855
chiếc
11.000,00
* Honda Civic LX, 4 door automatic model EG 865
chiếc
12.000,00
* Honda Civic EX, 4 door, 5 speed model EG 959
chiếc
13.000,00
* Honda Civic EX, 4 door automatic model EG 969
chiếc
14.000,00
4/ Loại xe Honda Legend 3.2 model TK A74 J700 sản xuất 1993
chiếc
25.000,00
II. Xe ôtô hiệu Mitsubishi:
1/ Loại xe Misubishi Galan super saloon LHD; 2.0 gasoline, 5 chỗ ngồi model E55 ASNHL
chiếc
12.000,00
2/ Loại Mitsubishi Faejro:
* Loại Mitsubishi Faejro High Roof Wagon GL; 2.5 diesel, 9 chỗ ngồi; 5 speed model: V34 VHNDL
chiếc
22.000,00
* Loại Mitsubishi Faejro Semi - High Roof Wagon, 2555 cc diese, 7 chỗ ngồi, model: V32 WNHL
chiếc
22.000,00
* Loại Mitsubishi Lancer GLX 1.5L LHD model CB2ASNJN
chiếc
12.000,00
* Loại Mitsubishi Rosa Deluxe, (xe bus 26 chỗ) sản xuất 1994
chiếc
37.300,00
* Loại Mitsubishi Fajero, 7 chỗ ngồi model: V32 WNHL, 2555 cc sản xuất năm 1995
chiếc
24.000,00
* Loại Mitsubishi 12 chỗ ngồi model P13 WHLZLW, sản xuất 1993
chiếc
18.000,00
* Loại Mitsubishi L200 model K11 TJUFSL; 1.6 sản xuất 1993
chiếc
12.000,00
III. Xe ô tô hiệu Mazda:
* Loại Mazda 12 chỗ ngồi:
- Loại Mazda E2000 bus STD (LHD 2.0L gasoline) model: SG 28-LTG
chiếc
15.000,00
- Loại Mazda E2000 bus STD (2.0L) M5 model: SE 46.9 K1
chiếc
14.500,00
* Loại Mazda 4 chỗ, 5 chỗ:
- Loại Mazda 626,4 chỗ, 2.0 model GE10S1-13
chiếc
14.000,00
- Loại Mazda 929,4 chỗ, 3.0 model HD10E1
chiếc
25.000,00
IV. Xe ô tô hiệu Suzuki:
* Loại xe Suzuki Vitara 5 door JLX Wagon, model SE 416W
chiếc
12.000,00
* Loại xe Suzuki Vitara 4 door JLX 4 chỗ, 1.6L (1590cc)
chiếc
12.000,00
* Loại xe Suzuki Super carry standard van, 970cc 6 chỗ
chiếc
8.000,00
* Loại xe Suzuki Swift4 door GL, 1.3L model SF413N
chiếc
9.500,00
* Loại xe Suzuki Swift GLX (1590cc)
chiếc
11.000,00
* Loại xe Suzuki Samura Top JX (1298cc 4 cửa)
chiếc
9.000,00
* Loại xe Suzuki 1300cc, 6 chỗ, sản xuất 1994, carry van window
chiếc
10.500,00
V. Xe ôtô hiệu Nissan:
1. Loại Nissan Sunny:
* Loại Nissan Sunny EX saloon 1.6L, 5 chỗ model BAYALFFB 13SWA-EQAA
chiếc
9.000,00
* Loại Nissan Sunny saloon 1.6L, 5 chỗ, model BAYALGFFB 13SWA-EDA
chiếc
10.000,00
* Loại Nissan Sunny 4 door sedan EX saloon 5-MTLHD model BAYALGFFB 13SWAC-231; 1.6L
chiếc
10.000,00
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-LCAA
chiếc
8.400,00
* Loại Nissan Sunny LE, 4 door, 1.6 model BAYALFFB 13SWA-FQAA
chiếc
9.000,00
* Loại Nissan Sunny Sedan EX saloon 4 door, 1.6L model BAYALFFB 13SWA-EQAC
chiếc
9.500,00
2. Loại Nissan Bluebird:
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 18DE model BBYALJFU 13EAAE-A61
chiếc
12.000,00
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-SR 20DE model BBWALHFU 13EWAR-A31 2.0L (2000cc gasoline)
chiếc
13.500,00
* Loại Nissan Bluebird sedan SSS-G, 2L model BBYALJFU 13EAAE-A61
chiếc
14.500,00
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-21
chiếc
10.000,00
* Loại Nissan Bluebird SE saloon 2.0L model ULU 12HGCQ-91
chiếc
11.000,00
* Loại Nissan Bluebird SE sadan 2.0S model ULU 12HFCQ-G3
chiếc
14.000,00
3. Loại xe Nissan Cedric:
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP VG30S gasoline model CLBULGFI 31 SWADAD-C
chiếc
24.000,00
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP 3L/petro model CLBULGFY 31SWADBB-C
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Cedric Brougham VIP model CLBULGFY 31SWADBB-A;3.0L
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Cedric sedan VIP 3.0 (3000cc) model CLBULGFY 31SWAABGVC.
chiếc
24.000,00
* Loại Nissan Cedric sedan Brougham VG30S gasoline(3.0) model CLBULGFI 31SWADDD-C
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Cedric Brougham VG30S gasoline (3.0) model CLBULGFI 31SWADFD
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Cedric VIP 3.0 model CLBULGFY 31SWADADCV
chiếc
29.650,00
4. Loại xe Nissan Patrol:
* Loại xe Nissan Patrol DX standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC2 (4169cc)
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Patrol STD standard roof station wagon TB42 model W1GY60FC1
chiếc
21.000,00
* Loại Nissan Patrol SGL High roof station wagon model CLGY60FC5
chiếc
23.000,00
* Loại Nissan Patrol station wagon 4WD, standard 4200cc model WRLGY60SCP-92
chiếc
15.000,00
* Loại Nissan Patrol STD Hardtop model CLY60SFC1W
chiếc
19.000,00
* Loại Nissan Patrol 8 chỗ model WRLGY60SFC11W 4169cc sản xuất 1993
chiếc
21.000,00
* Loại Nissan Patrol 4169cc, model WLGYGOJFC5, 7 chỗ
chiếc
26.000,00
5. Loại xe Nissan Pathfinder:
* Loại Nissan Pathfinder XE 5 door (petrol Z24S) model 30ZWNLYD21 DJFCWY
chiếc
16.000,00
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2389cc petrol 5 door model WNLYD21JF LHD và WNYD21JFURHD
chiếc
14.000,00
* Loại Nissan Pathfinder DX-4WD 2663cc diesel,5 door model WBLY21JF LHD và WBYD21JFC
chiếc
15.000,00
6. Loại xe Nissan Cefiro
* Loại Nissan Cefiro GTS JM/TRB24S 2400cc gasoline model MLA 31XFC
chiếc
15.000,00
* Loại Nissan Cefiro GTS-R model MLA 31 GFC
chiếc
17.000,00
7. Loại xe Nissan Urvan
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D6C2(Z20)
chiếc
16.000,00
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ model WHLGE 24 D7C1
chiếc
16.000,00
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ Z20 gasoline model DH24D7C1
chiếc
17.000,00
8. Loại xe Nissan khác:
* Loại Nissan 1952cc, model WHLE24DC 12 chỗ
chiếc
22.000,00
* Loại Nissan Civilian 26 chỗ,L28 gasoline, High Roof,STD Body model NLW 40 CSFH
chiếc
35.000,00
* Loại Nissan Civilian Microbus ED 35 diesel, 26 chỗ model BLW 40CSF
chiếc
35.000,00
* Loại Nissan Civilian Microbus, 26-30 chỗ model NLGW 40SFHQ
chiếc
35.000,00
* Loại Nissan diesel bus (50 chỗ) model RB 31 PXL
chiếc
100.000,00
* Loại Nissan bus 50 chỗ model SST Regular 465-0538
chiếc
110.000,00
* Loại Nissan 9 chỗ model: WLGY60GSFS1 sản xuất 1995
chiếc
25.800,00
VI. Xe ôtô hiệu Toyota:
1. Loại xe Toyota Corolla:
* Loại Toyota Corolla Sedan 1300, model EF 90 LAEKRS
chiếc
9.000,00
* Loại Toyota Corolla Sedan GL1600, 4door model AE92L-AEMLU
chiếc
9.000,00
* Loại Toyota Corolla Sedan 1600, model AE 101L-AEMNU
chiếc
11.500,00
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1300, model EE100L-AXMDS
chiếc
10.500,00
* Loại Toyota Corolla Sedan GL 1300, model EE100L-AEMNS
chiếc
11.000,00
* Loại Toyota Corolla Sedan XL 1600, model AE101L-AEMDU
chiếc
10.500,00
* Loại Toyota Corolla Liftback XL 1300 model EE100L-ALMDS
chiếc
11.000,00
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1300 4 door model EE 97L-AWKDS
chiếc
8.000,00
* Loại Toyota Corolla 1500 SE (1498cc) model AE100-AEMEK
chiếc
10.000,00
* Loại Toyota Corolla 1500 XE (1498cc) model AE100-AEMNK
chiếc
10.000,00
* Loại Toyota Corolla X type 1600 model AE101-ATMEK
chiếc
9.500,00
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-ACMZF(S)
chiếc
15.000,00
* Loại Toyota Corolla 1600 (1587cc) model AE101-AGMVF(A)
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Corolla Wagon XL 1600 petrol, 4 door model AF 95L-LCWMDU
chiếc
14.000,00
2. Loại xe Toyota Corona:
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600, 4 door model AT171L-AEMNU
chiếc
12.000,00
* Loại Toyota Corona Sedan EX saloon LHD G.2000, 4 door
chiếc
15.000,00
* Loại Toyota Corona Sedan XL 1600 (1587cc) 4 door model AT171L-AEMDU
chiếc
9.500,00
* Loại Toyota Corona Sedan GL 2000 4 door model ST191-AEMNK
chiếc
15.500,00
* Loại Toyota Corona Wagon XL 1600 model AT177-AWMDV
chiếc
10.000,00
* Loại Toyota Corona 2.0 EX (1998cc) model ST191-AEPEK
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Corona 1.8 (1838cc) 4 door model SL190-ALPEK
chiếc
12.000,00
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 TRG (1998cc) model SL183ATPVR
chiếc
15.000,00
* Loại Toyota Corona EXIV2.0 FE (1998cc) model ST-183ATPGK
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Corona YT140L-TEKERS 1812; 4 chỗ sản xuất 1994
chiếc
13.500,00
3. Loại Toyota Crown:
* Loại Toyota Crown sedan STD, 4 door 2400cc diesel, model L132 NAEKBS
chiếc
19.000,00
* Loại Toyota Crown sedan STD,4 door 2200cc petrol model YS 132L-AEKBS
chiếc
18.000,00
* Loại Toyota Crown Standard 2.3 gasoline (2366cc) model YS 132L-AEKBS
chiếc
18.500,00
* Loại Toyota Crown super saloon, 4 door (3000cc petrol),model JZ133L AEMGF
chiếc
26.000,00
* Loại Toyota Crown Royal saloon, 4 door (3000cc petrol), model JZ133L AEMGF
chiếc
28.000,00
* Loại Toyota Crown H/T 3.0(2997cc) 4 door model JZ 143-ATAXF
chiếc
26.000,00
* Loại Toyota Crown 3.0 (2997cc), 4 door model JZ135 AEPUF
chiếc
28.000,00
* Loại Toyota Crown Majesta 4W, 4 door 3968cc, model UZS 145-ATPZK
chiếc
40.000,00
* Loại Toyota Crown Super Saloon JZS 133L-AEMGF,4 cửa 4 chỗ,xi lanh 3000cc sản xuất 1994
chiếc
28.000,00
4. Loại Toyota Hiace:
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc petrol (15 chỗ) model RZH 114L-BRMRS
chiếc
16.000,00
* Loại Toyota Hiace Commute 2000cc diesel (12 chỗ) model RZH 104L-BFMRS
chiếc
15.500,00
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (15 chỗ) model LH 114-BRMRS
chiếc
18.000,00
* Loại Toyota Hiace Commute 2400cc diesel (12 chỗ) model LH 104L-BFMRS
chiếc
17.500,00
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ) model RZH 102L-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Hiace Glass Van,2000cc petrol (3 đến 6 chỗ)model RZH 112-SRMRS (dạng xe 12 chỗ ngồi)
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Hiace 12 chỗ ngồi, model RZH104L-BFMRS 1998cc, sản xuất năm 1994
chiếc
21.000,00
- Toyota Hiace Commute 2.0 từ 12đến 15 chỗ:
+ Sản xuất năm 1988 về trước
chiếc
9.280.00
+ Sản xuất 1989
chiếc
10.700,00
+ Sản xuất 1990
chiếc
12.140,00
5. Loại Toyota Coaster:
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 3400cc diesel(26 chỗ) model BB21LMR
chiếc
25.000,00
* Loại Toyota Coaster STD standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMR
chiếc
28.000,00
* Loại Toyota Coaster DLX standard Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30LMDR
chiếc
34.000,00
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (30 chỗ) model HZB-30MDZR
chiếc
33.000,00
* Loại Toyota Coaster DLX High Roof 4200cc diesel (26 chỗ) model BB21L-MDZR
chiếc
30.000,00
* Loại Toyota Coaster (30 chỗ) model HZB-50LZGMSS
chiếc
45.000,00
* Loại Toyota Coaster 2694cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
chiếc
42.000,00
* Loại Toyota Coaster 2644cc model RZB-50LZGMSU 30 chỗ
chiếc
41.500,00
* Loại Toyota CoasterDLX standard Roof 3400cc diesel (26 chỗ) model BB 21LMDR
chiếc
29.000,00
* Loại Toyota Coaster (28 chỗ) Standard Roof 2694cc model RZB-40L BRMSU
chiếc
33.000,00
6. Loại Toyota Landcruicer:
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD,4500cc petrol model FZJ 80L-GCMRV
chiếc
26.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon STD, 4200cc model HZJ 80L-GCMRS
chiếc
25.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FZJ 80L-GCMLU
chiếc
26.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop 4WD-STD, 4777cc gasoline model FZJ 75 LVMRU
chiếc
22.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4200cc diesel model HZJ 80L-GNMN
chiếc
25.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, 2 door 2367cc model FJ 75 LVMRU
chiếc
17.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Station Wagon GX 4500cc petrol model FX80L GNMNU
chiếc
26.000,00
* Loại Toyota Landcruiser Hardtop, Standard 3470cc model PZJ 75 LVKR
chiếc
22.000,00
* Loại Toyota Landcruiser model RJ77LV-KR
chiếc
23.000,00
* Loại Toyota Landcruiser hardtop STD 4200cc diesel model HZJ 75 LV-MR
chiếc
25.000,00
7. Loại xe Toyota Cressida:
* Loại Toyota Cressida Sedan XL model RX80L-AEMNS
chiếc
17.000,00
* Loại Toyota Cressida 2361cc model RX81-AEMESV
chiếc
17.000,00
* Loại Toyota Cressida 2.4(2361cc) model KX80-LAEMES
chiếc
16.500,00
8. Loại xe Toyota Celica:
* Loại xe Toyota Celica GT-FOUR(1998cc) model ST185H BLMNV
chiếc
18.000,00
* Loại Toyota Celica GT-R(1998cc) model ST182 BLPVF
chiếc
15.000,00
* Loại Toyota Celica Convertible Type G 4WS,1998cc model ST 193C-BKPV(G)
chiếc
22.000,00
9. Loại Toyota Camry:
* Loại Toyota Camry G4WS 2496cc model VZV 33-ATPQK(G)
chiếc
19.000,00
* Loại Toyota Camry sản xuất 10(2200cc) sản xuất 1994
chiếc
16.500,00
* Loại Toyota Camry 1800 (1838cc) model SV30-AEPMK
chiếc
14.500,00
* Loại Toyota Camry 2000 XZ-4WD model SV-33 AEPMK (1998cc)
chiếc
16.000,00
- Hiệu Toyota Camry 2.0 LE 4 chỗ:
+ Sản xuất 1998 về trước
chiếc
7.200,00
+ Sản xuất 1989
chiếc
8.200,00
+ Sản xuất 1990
chiếc
10.000,00
+ Sản xuất 1991
chiếc
12.000,00
10. Loại xe Toyota Carina:
* Loại Toyota Carina 1800 SE (1938cc) model ST-190CEPEK
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Carina ED2; OX (1998cc) model ST-182CTPGK
chiếc
15.000,00
* Loại Toyota Carina EDG (1998cc) 4 door model ST-183 CTPVF
chiếc
16.000,00
* Loại Toyota Carina 1800S (1838cc) model ST-180CEPSK
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Carina 1600 sản xuất (1587cc) model AT-190 CEPSK
chiếc
11.000,00
11. Loại xe Toyota Sprinter:
* Loại Toyota Sprinter 1600 GT-Apex (1587cc) model AE101-BCMZN
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Sprinter 1500 XE (1498cc) model AE100-BEMNK
chiếc
9.000,00
* Loại Toyota Sprinter 1600 X (1587cc) model AE101-BCMXR
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Sprinter 1500 SE Limited (1498cc) model AE100-BEMKE
chiếc
9.500,00
* Loại Toyota Sprinter 1600 G(1587cc) model AE101-PTPVF
chiếc
11.000,00
12. Các loại xe Toyota khác:
* Loại Toyota Liteace 8 chỗ (1998cc) model YR 21LG sản xuất 1993
chiếc
14.000,00
* Loại Toyota Tercel VX1500 EFI (1496cc) model EL43-AEMXK
chiếc
10.000,00
* Loại Toyota Chaser 2.5 (2491cc) model JZX81-BTPFQ
chiếc
17.000,00
* Loại Toyota Starlet Sedan Standard 5dr, model EP80L-AHRKS(999cc)
chiếc
9.000,00
* Loại Toyota Tercel V4WD(1496cc) model EL45 AEMXK
chiếc
10.500,00
* Loại Toyota Subaru Impreza, model GC6CL5J, 1.8 sản xuất 1994
chiếc
18.000,00
* Loại Toyota Previa Van 7 chỗ (2400cc) model TCR10L-REMDKA
chiếc
24.000,00
* Loại Toyota Mark II 25 (2491cc) model JZX81-ATPQP
chiếc
17.000,00
* Loại Toyota Mark II 3.0 (2954cc) model MX83- AEPZP
chiếc
22.000,00
* Loại Toyota Lexus LS 400 4.0 sản xuất 1994
chiếc
29.000,00
VII. Xe ôtô hiệu Mercedes-Benz (Đức):
1. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die C-klasse (Baureihe 202):
* Loại C-180 1799cc
chiếc
22.000,00
* " C-220 diesel 1997cc
chiếc
23.000,00
* " C-280 2199cc
chiếc
31.000,00
* " C-200 1998cc
chiếc
25.000,00
* " C-250 2497cc
chiếc
26.000,00
* " C-220 2197cc
chiếc
24.000,00
* " C-220 2199cc
chiếc
27.000,00
2. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die E-klasse(Baureihe 124)
* Loại E-200 1998cc
chiếc
27.000,00
* " E-220 2199cc
chiếc
29.000,00
* " E-290 2799cc
chiếc
33.000,00
* " E-300 4 matic 2960cc
chiếc
45.000,00
* " E-320 3199cc
chiếc
48.000,00
* " E-420 4199cc
chiếc
52.000,00
* " E-500 4947cc
chiếc
79.000,00
* ' E-200 diesel 1997cc
chiếc
25.000,00
* " E-250 diesel 2497cc
chiếc
29.000,00
* " E-250 turbo diesel (2497cc)
chiếc
30.000,00
* " E-300 diesel 2996cc
chiếc
30.000,00
* " E-300 turbo diesel 2996cc
chiếc
35.000,00
* " E-300 turbo diesel 4matic 2996cc
chiếc
43.000,00
3. Loại xe Mercedes-Benz T-limousine Die E-klasse(Baureihe 124):
* Loại E-200 1998cc
chiếc
30.000,00
* " E-220 2199cc
chiếc
33.000,00
* " E-280 2799cc
chiếc
37.000,00
* " E-300 4matic 2960cc
chiếc
49.000,00
* " E-320 3199cc
chiếc
52.000,00
* " E-250 diesel 2497cc
chiếc
33.000,00
* " E-300 diesel 2996cc
chiếc
35.000,00
* " E-300 turbo diesel 2996cc
chiếc
40.000,00
* " E-300 turbo diesel 4 matic 2996cc
chiếc
47.000,00
4. Loại xe Mercedes-Benz Limousine Die S-klasse (Baureihe 140):
* Loại S-280 2799cc
chiếc
44.000,00
* " S-320 3199cc
chiếc
53.000,00
* " S-420 4199cc
chiếc
65.000,00
* " S-500 4973cc
chiếc
70.000,00
* ' S-350 turbo diesel
chiếc
46.000,00
VIII. Xe ôtô hiệu Peugeot:
1. Loại Peugeot 106 XN 1.1 3P
chiếc
7.600,00
* " " XR 1.4 3P
chiếc
9.100,00
* " " XN 1.1 5P
chiếc
7.700,00
* " " XR 1.4 5P
chiếc
9.200,00
* " " XA 1.1 3P
chiếc
7.500,00
2. Loại Peugeot 205:
* " " Junior 1.1
chiếc
7.500,00
* " " GL 1.1 BV5
chiếc
7.700,00
* " " GR 1.4 BV5
chiếc
9.000,00
3. Loại Peugeot 306:
* " " XN 1.4 5P
chiếc
8.700,00
* " " XR 1.4 5P
chiếc
8.600,00
* " " XT 1.8 5P
chiếc
9.300,00
4. Loại Peugeot 405:
* " " Berl GL 1.6
chiếc
9.100,00
* " " " GR 1.6
chiếc
10.400.00
* " " " GR 1.9
chiếc
10.700,00
* " " " SR 1.9
chiếc
12.000,00
* " " Break GL 1.6
chiếc
9.900,00
* " " " GR 1.6
chiếc
11.300,00
5. Loại Peugeot 605:
* " " SR 2.0
chiếc
16.300,00
* " " SR 3.0
chiếc
19.800,00
* " " SV 3.0
chiếc
22.000,00
6. Loại Peugeot J5 Fourgon:
chiếc
15.000,00
* " " J5 ' D
chiếc
13.000,00
7. Loại Peugeot 504 PV
chiếc
9.100,00
8. Loại Peugeot 505PV (Trung quốc sản xuất):
* Loại Peugeot 505 SW 8 Places
chiếc
10.800,00
* Loại Peugeot 505 sản xuất
chiếc
11.500,00
XI. Xe ôtô hiệu Renault (Pháp sản xuất):
Renault B54 RN 1995cc
chiếc
17.400,00
Renault 19 BH53H RT 1794cc
chiếc
9.000,00
Renault 19 L53HRT 1794cc
chiếc
9.000,00
Renault 19 B53G RL 1390cc
chiếc
7.100,00
Renault 19 L53G RN 1390cc
chiếc
7.500,00
Renault Twingo CO6 1239cc,04 chỗ
chiếc
6.000,00
Renault 21 Break K484 nevada RT 1721cc
chiếc
10.800,00
Renault Pickup express F40 02 chỗ 1390cc
chiếc
7.800,00
Renault Express van F40 02 chỗ 1390cc
chiếc
8.000,00
Renault Express combi F40 04 chỗ 1390cc
chiếc
8.500,00
Renault 19 B53G RN 1390cc
chiếc
7.500,00
Renault 19 L53G RN 1390cc
chiếc
7.100,00
Renault Megane B64 1794cc,từ 5 đén 7 chỗ
chiếc
9.300,00
Renault Safrane B54E 1998,từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
18.000,00
Renault Laguna RT B56N 1998cc, 05 chỗ
chiếc
11.800,00
Renault Laguna Nevada K56 1998cc, từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
12.500,00
Renault Clio B57 1390, 05 chỗ
chiếc
6.800,00
Renault Express Greah F40 04 chỗ 1390cc
chiếc
8.600,00
Renault Laguna B56N RT 1995cc
chiếc
11.000,00
Renault Espace RN J63 1995cc từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
14.000,00
Renault 5 five B40 1390cc từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
5.500,00
Renault Traffic Fourgon 2165cc, 2 chỗ
chiếc
9.200,00
Renault Megane B64 1390cc, từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
7.500,00
Renault Espace RT J63 2165cc,từ 5 đến 7 chỗ
chiếc
15.500,00
Renault Trafic Minibus 2165cc, 9 chỗ
chiếc
11.000,00
X. Xe ôtô hiệu Daewoo (Hàn quốc sản xuất):
1. Loại Daewoo Tico model SE 769cc
chiếc
3.900,00
* " " " PM "
chiếc
4.000,00
* " " " D "
chiếc
4.200,00
2. Loại Daewoo Racer GTE 1498cc gasoline
chiếc
6.500,00
* " " STi model TF 191 1498cc
chiếc
7.200,00
3. Loại Daewoo 4 dr super Saloon Ace
chiếc
7.200,00
Brougham 2.0L
chiếc
12.000,00
4. Loại Daewoo Royal Prince 1.8 AT 1.8MT
chiếc
9.000,00
5. Loại Daewoo Prince Ace 2.0L
chiếc
10.000,00
6. Loại Daewoo Espero (DLX) 2.0L
chiếc
10.000,00
7. Loại Daewoo-BS 105 (47 chỗ) sản xuất 1994
chiếc
53.900,00
XI. Xeôtô hiệu Hyundai (Hàn quốc sản xuất):
* Loai xe Hyundai Excel 1.5 LS LHD 1468cc
chiếc
6.500,00
* Loại xe Hyundai Galloper V6-3.0 gasoline Exceed(L.W.B)
chiếc
16.000,00
* Loại xe Hyundai Grace 2496cc(9-12 chỗ)
chiếc
11.000,00
* Loại xe Hyundai Stella 1.6 GLS
chiếc
7.000,00
* Loại xe Hyundai Sonata GLS,LHD engine 2.0 MPI
chiếc
10.000,00
XII/ Một số loại xe khác Hàn quốc sản xuất:
* Loại xe Damas Coach DLX (796cc)
chiếc
5.500,00
* Loại xe Kia Concord GTX 2000cc (loại 4 chỗ)
chiếc
7.000,00
* Loại xe Kia Besta 12CS/DLX 12C diesel EST
chiếc
11.000,00
- Asia Topic 2.5 từ 5 đến 12 chỗ:
+ Sản xuất 1990 về trước
chiếc
9.280,00
+ Sản xuất 1991
chiếc
10.280,00
* Loại xe Jeep Korando, 2 cầu, 2 cửa, 5 chỗ 2.238cc sản xuất 1993
chiếc
12.000,00
XIII. Một số loại xe SNG sản xuất:
* Loại xe UAZ-496B (31542) 2445cc (xe chỉ huy).
chiếc
7.000,00
* Loại xe ZAZ-1102 Tavria-1091cc 4 chỗ, 2 cửa sản xuất năm 1992
chiếc
3.000,00
XIV. Một số loại xe khác:
* Loại Volvo Sedan 940 GL-2316cc 4 chỗ, Thuỵ điển sản xuất 1993
chiếc
24.000,00
* Xe ôtô 9 chỗ Volkswagen-Caravelle 2500cc Đức sản xuất 1994
chiếc
25.200,00
* Loại Isuzu Trooper Wagon model UBS55FLBK4 diesel 5 chỗ
chiếc
14.000,00
* Loại Daihatsu Feroza(Jeep) 1589cc 4 chỗ soft Top E1 4WD model F300LC-FMDS
chiếc
11.000,00
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7chỗ, Indonexia sản xuất
chiếc
8.000,00
* Loại Daihatsu Jumbo 1300cc, 7 chỗ, Nhật sản xuất
chiếc
9.000,00
* Loại New Yorker chrysler 3.5L, 24 Valve, 4 chỗ Mỹ sản xuất 1994
chiếc
21.000,00
B. Xe loại khác:
I. Xe ôtô tải SNG sản xuất:
* Loại xe tải Luaz-969M tải 1.0 tấn (Ucraina sản xuất)
chiếc
2.150,00
* Loại xe tải Kamaz 55111, chở được từ 8 tấn đến 12 tấn; 12.000cc
chiếc
22.000,00
* Loại xe tải Kamaz 53212 chở được từ 10 tấn đến 12 tấn sản xuất 1994
chiếc
20.000,00
* Loại xe tải Kamaz 5320 10 tấn sản xuất 1994
chiếc
20.500,00
* Loại xe tải Maz 54341 không thùng
chiếc
15.000,00
* Loại xe tải Maz 53371, xe thùng, 10 tấn
chiếc
17.000,00
* Loại xe tải Benz Maz model XTM 555 100P và 555 106P, tải 7 tấn
chiếc
16.000,00
* Loại xe Benz Kraz model 6510, tải 12,5 tấn
chiếc
24.000,00
* Loại xe tải Gaz 66-31
chiếc
6.000,00
* Loại xe tải Maz 5337, không thùng, 8,5 tấn
chiếc
15.000,00
* Loại xe tải UAZ 3303, tải 1,5 tấn
chiếc
3.500,00
* Loại xe tải Zin 130-6,5 tấn sản xuất 1993
chiếc
7.500,00
* Loại xe tải Ural-250B1
chiếc
19.000,00
* Loại xe tải Belaz 75405 30 tấn
chiếc
71.350,00
II. Một số loại xe khác Nhật Bản sản xuất:
* Loại Toyota Hilux model LN 85L 2446cc 1993
chiếc
10.650,00
* Loại Suzuki Carry Blind van, model SK 410 VK/1L dung tích 970cc,6 chỗ 710 kg sản xuất 1995
chiếc
7.500,00
* Loại Suzuki tải 1000 kg, từ 750cc đến 1000cc
chiếc
6.000,00
* Loại Hino FF165S 7.5 tấn sản xuất 1994
chiếc
26.400,00
* Loai Toyota Dyna tải 2.5 tấn sản xuất 1993 (3000cc)
chiếc
14.000,00
* Xe tải thùng hiệu Nissan-diesel trọng tải 6.5 tấn có gắn cầu Tandono TM-ZF503-3 tấn
chiếc
75.000,00
* Loại Daihatsu Pich truck,1 tấn, không ben, sản xuất 94
chiếc
6.000,00
* Loại Toyota Hilux (4WD) 3L diesel(2779cc) model LN 106L-PRMRS
chiếc
15.000,00
* Loại Daihatsu Hijet Blind Van High Roof, tải 1000kg
chiếc
6.000,00
* Loại Daihatsu Hijet Pickup,tải 1000kg
chiếc
5.600,00
+ Toyota 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1988 về trước
chiếc
7.200,00
+ Isuzu 1,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1989
chiếc
9.300,00
+ Toyota 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990
chiếc
10.700,00
+ Hino 4 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
chiếc
11.500,00
+ Mitsubishi 5,5 tấn sản xuất 1988 về trước tải thường (không ben)
chiếc
13.000,00
+ Isuzu 7,5 tấn sản xuất 1988 về trước có ben
chiếc
16.500,00
+ Nissan 12 tấn tải thường (không ben) sản xuất 88 về trước
chiếc
16.000,00
+ Hino 9,6 tấn đông lạnh sản xuất 1988 về trước
chiếc
17.200,00
III. Xe do Hàn Quốc sản xuất:
+ Xe tải nhẹ hiệu Asia Tower tải 550 kg, 796cc sản xuất 1993
chiếc
4.500,00
+ Xe tải Hàn quốc Labo Y7T 51 tải 500 kg sản xuất 1992
chiếc
4.000,00
+ Trọng tải 500-550 tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
chiếc
3.570,00
+ Trọng tải 1 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
chiếc
4.570,00
+ Trọng tải 2,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
chiếc
5.720,00
+ Trọng tải 2,5 tấn có ben sản xuất 1990 về trước
chiếc
6.850,00
+ Trọng tải 2,5 tấn đông lạnh sản xuất 1990 về trước
chiếc
7.200,00
+ Trọng tải 4,5 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
chiếc
8.000,00
+ Trọng tải 8 tấn tải thường (không ben) sản xuất 1990 về trước
chiếc
11.500,00
IV. Một số loại ôtô khác:
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc,BQ 1021S không ben
chiếc
3.000,00
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben
chiếc
5.500,00
* Xe tải Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
chiếc
3.000,00
* Xe tải Sang Xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800cc
chiếc
2.900,00
* Xe tải Trung Quốc hiệu Thiết Mã, trên 10 tấn đến dưới 20 tấn
chiếc
11.000,00
* Xe đông lạnh Dong Feng, Trung Quốc, 5 tấn
chiếc
7.000,00
V. Đầu máy kéo do SNG sản xuất:
+ Kiểu MTZ-510(66HP)
chiếc
5.200,00
+ Kiểu MTZ-80(83HP)
chiếc
6.200,00
+ Kiểu MTZ-82(83HP)
chiếc
6.200,00
Phụ tùng ôtô các loại:
1. Phụ tùng xe IFA từ 5 đến 20 tấn
* Bơm cao áp (heo) dầu
chiếc
80,00
* Cầu trước
chiếc
70,00
* Cầu sau
chiếc
200,00
* Nhíp
bộ
90,00
* Giảm sóc
chiếc
9,00
* Hộp số
chiếc
120,00
* Trục cơ
chiếc
200,00
* Bạc biên + Balie
chiếc
60,00
* Máy phát
chiếc
25,00
* Máy đề
chiếc
40,00
* Bơm nước
chiếc
20,00
* May ơ trước
chiếc
8,00
* May ơ sau
chiếc
8,00
* Vòng bi 32218
chiếc
3,45
* Lá côn
chiếc
14,00
* Két nước
chiếc
55,00
* Ty bơm cao áp
chiếc
7,00
* Kim phun
chiếc
15,00
* Ty ô thắng (phanh) cao su.
chiếc
2,00
* Dây cu roa.
chiếc
1,50
* Tổng phanh
bộ
50,00
* Tăng bua.
chiếc
8,00
* Cần cơ.
chiếc
12,00
* Má phanh.
miếng
1,50
* Bi chữ thập.
chiếc
10,00
* Vòng gioăng.
vòng
8,00
* Báng răng đồng tốc (1 cái)
chiếc
20,00
* Bạc ắc trục đứng
chiếc
6,00
* Đệm mặt máy (2 cái)
bộ
10,00
* Cáp phanh tay.
sợi
5,00
* Xi lanh
chiếc
20,00
* Công tơ mét
chiếc
25,00
* Bi con T
chiếc
4,00
* Biên Balie R1
chiếc
35,00
* Piston R0
chiếc
30,00
* Piston R1
chiếc
29,00
* Piston R2
chiếc
29,00
* Bạc ắc piston
chiếc
3,00
* Ruột lọc gió
chiếc
3,00
* Ruột lọc dầu
chiếc
3,50
* Bộ đồng tốc
chiếc
77,00
* Bánh răng 28Z
chiếc
70,00
* Bánh răng 33Z
chiếc
72,00
* Bánh răng 22Z
chiếc
66,00
* Phớt moayo trước
chiếc
2,00
* Khớp quay lái
chiếc
5,50
* Bót lái
chiếc
150,00
* Ghế phụ
chiếc
40,00
* Ghế lái
chiếc
50,00
2. Phụ tùng xe ôtô tải Kamaz (Loại trên 5 tấn đến dưới 20 tấn):
* Bản trợ lục tay lái
chiếc
120,00
* Bơm hơi.
chiếc
110,00
* Bánh đà có nhông
chiếc
110,00
* Đùm cầu giữa
chiếc
280,00
* Bầu phanh sau.
chiếc
42,00
* Trục các đăng dài.
chiếc
39,00
* Kích.
chiếc
28,00
* Bót tay lái.
chiếc
110,00
* Trục ban
chiếc
280,00
* Má phanh.
miếng
1,50
* Hộp tay lái
chiếc
200,00
* Trục cơ.
chiếc
450,00
* Đùm cầu sau
chiếc
195,00
* Nhíp trước.
bộ
84,00
* Nhíp sau.
bộ
95,00
* Lái nhíp sau.
chiếc
9,50
* ống lót chốt chuyển động
chiếc
1,00
* Bạc balance.
chiếc
2,50
* Nhông 13 răng.
chiếc
44,00
* Lá côn không cốt (forado)
chiếc
2,80
* Bạc 102P.
chiếc
5,00
* Thanh phản ứng
chiếc
20,00
* Xả hơi tự động
chiếc
6,50
* Rô tuyn tay lái.
bộ
10,00
* Chốt chuyển động.
chiếc
8,00
* Trục chữ thập.
bộ
7,00
Vỏ cầu xe
chiếc
2,00
Ụ
cao su dỡ nhíp
chiếc
0,60
Lõi lọc dầu
chiếc
2,00
Cò lẫy bót lái
chiếc
1,20
Đầu khuỷu trục
chiếc
1,00
Lõi lọc khí
chiếc
2,00
Đồng hồ đo dầu
chiếc
5,00
Cẩu sau xe
chiếc
200,00
Bơm nước của gạt nước
chiếc
6,00
Trợ lực côn
chiếc
30,00
Bộ vai sai
chiếc
10,00
Ố
ng dẫn hơi có van 2 đầu
chiếc
5,00
Vòng bi 202, 203
chiếc
1,20
Trục cam động cơ
chiếc
26,00
Thùng xe
chiếc
1.200,00
4. Phụ tùng xe Zin 130 (Nga sản xuất)
* Hộp số.
chiếc
90,00
* Bơm hơi.
chiếc
50,00
* Bơm xăng
chiếc
3,50
* Bơm trợ lực.
chiếc
10,00
* Bộ hơi đồng bộ.
bộ
70,00
* Trục khuỷu đồng bộ.
bộ
45,00
* Đĩa côn.
bộ
4,00
* Bàn ép đồng bộ.
bộ
6,50
* Máy khởi động.
chiếc
4,00
* Máy mát.
chiếc
3,50
* Bầu lọc gió.
chiếc
2,00
* Bầu lọc dầu.
chiếc
2,00
* Bơm nước.
chiếc
2,70
* Bi tê hộp số.
chiếc
30,00
* Bầu phanh trước.
chiếc
2,00
* Két làm mát dầu.
chiếc
2,50
* Bơm dầu
chiếc
1,50
* Truc cam.
chiếc
3,50
* Bôbin 2 cọc.
chiếc
4,00
* Bộ gạt mưa.
chiếc
3,50
5. Phụ tùng xe Maz 500
* Bơm cao áp.
chiếc
80,00
* Má phanh trước
chiếc
1,50
* Má phanh sau.
chiếc
2,00
* Gioăng mặt máy.
chiếc
1,50
* Ruột lọc dầu.
sợi
1,20
* Rơ-le đề
chiếc
4,00
* Bộ phụ tùng bơm cao áp.
chiếc
12,00
* Bạc điện cốt 1.
bộ
5,50
* Bạc cơ cốt 1.
bộ
5,50
* Hộp tay lái.
chiếc
20,00
* Nhíp máy.
chiếc
12,00
* Cầu sau đồng bộ.
chiếc
200,00
* Bộ hơi.
chiếc
80,00
* Máy phát.
chiếc
12,00
* Kim phun.
chiếc
1,20
* Ruột lọc dầu tinh.
chiếc
1,00
6. Phụ tùng xe UAZ 469
* Mô bin 3 cọc
chiếc
6,50
* Bộ giảm sóc
bộ
35,00
* Các đăng
bộ
15,00
* Máy phát
chiếc
15,00
* Mặt máy
chiếc
30,00
* Bầu lọc dầu
chiếc
2,50
* Công tắc kéo tay
chiếc
1,00
7. Một số loại phụ tùng khác
Bộ pít tông-bạc dùng cho xe ôtô du lịch 4 chỗ, G7 sản xuất (bộ gồm 4 pit tông phi 80mm,12 bạc,4 ắc,8 vòng chặn) 4 máy
bộ
80,00
- Phụ tùng xe ôtô 24 chỗ ngồi do Đài Loan sản xuất:
+ Bơm heo dầu
bộ
70,00
+ Heo thắng (phanh)
chiếc
30,00
+ Trợ lực ly hợp
chiếc
60,00
+ Đĩa ly hợp (clutch disc)
chiếc
11,00
Xéc măng của máy kéo MTZ-50, 28 vòng/bộ SNG sản xuất
bộ
5,00
- Bugi
* Do G7 sản xuất:
+ Loại dùng cho xe máy
bộ
1,00
+ Loại dùng cho ôtô
bộ
1,30
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
- Manhêtô (Bộ má vít) đánh lửa:
* Do G7 sản xuất:
+ Loại dùng cho xe máy
bộ
1,50
+ Loại dùng cho ôtô
bộ
2,00
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
- Bộ phân phối điện (mô bin) của xe ôtô:
* Do G7 sản xuất
bộ
16,00
* Do các nước khác sản xuất
bộ
12,00
- Đèn pha xe ôtô du lịch do G7 sản xuất
chiếc
50,00
- Đèn pha xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
chiếc
25,00
- Đèn hậu xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
chiếc
10,00
- Đèn góc xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
chiếc
12,50
- Đèn gắn cản xe, đèn hông xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
chiếc
5,00
- Đèn pha ôtô tải do G7 sản xuất
chiếc
56,00
- Đèn pha xe ôtô tải do Đài Loan sản xuất
chiếc
28,00
- Đèn sương mù xe ôtô du lịch do Đài Loan sản xuất
chiếc
10,00
- Còi các loại:
* Do G7 sản xuất:
+ Loại 6V
chiếc
3,50
+ Loại 12V
chiếc
5,80
+ Loại tín hiệu để rẽ xe
chiếc
5,00
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% G7 sản xuất
* Do SNG sản xuất tính bằng 50% G7 sản xuất
8711
Xe máy
I. Xe máy hiệu Honda:
* Loại C50 đời 81 sản xuất năm 1990-1991
chiếc
1.050,00
* Loại C50 đời 82 sản xuất năm 1990-1993
chiếc
1.200,00
* Loại Chaly 50 sản xuất năm 1989-1993
chiếc
850,00
* Loại Chaly 70 sản xuất năm 1989-1993
chiếc
1.000,00
* Loại C70 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
chiếc
1.250,00
* " C70 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
chiếc
1.410,00
* " C70 DD,DE,DG
chiếc
1.080,00
* " C70 DM,DN
chiếc
1.110,00
* " C90 kiểu 1981 sản xuất năm 1989-1993
chiếc
1.250,00
* " C90 kiểu 1982 sản xuất năm 1991-1996
chiếc
1.410,00
* " Dream 100 (II) loại cao Thái Lan SX
chiếc
1.430,00
* " Dream II loại thấp Thái Lan sản xuất
chiếc
1.380,00
* " Dream 100 (I) và loại không có đề Thái Lan sản xuất
chiếc
1.400,00
* Loại Daelim Citi 100 phuộc hơi Hàn Quốc sản xuất
chiếc
1.050,00
* Loại Daelim Citi 100 phuộc giò gà Hàn Quốc sản xuất trước 1990
chiếc
800,00
* Loại Daelim Citi model Advance VC 125 cc Custom Hàn Quốc sản xuất
chiếc
1.250,00
* Loại GL Pro 125 Indonexia sản xuất
chiếc
1.550,00
* Loại Honda GL Max 125cc Indonexia sản xuất
chiếc
1.350,00
* Loại Honda Tact,DIO 50cc Nhật sản xuất 1993,1994
chiếc
860,00
* Loại Astrea Star Indonexia sản xuất
chiếc
1.200,00
* " Grand 100 Indonexia sản xuất
chiếc
1.320,00
* " Prima 100 Indonexia
chiếc
1.200,00
* " Loại Win 100 Indonexia sản xuất
chiếc
1.160,00
* " Loại Nova 125 N không đề sản xuất 90-95
chiếc
1.785,00
* Honda ELITE CH 150 tay ga số tự động sản xuất 89-91
chiếc
2.000,00
* Honda Dash 125 số tự động
chiếc
2.000,00
* Honda Tact 50 sản xuất 89
chiếc
640,00
* Honda LS 125 sản xuất 90-95
chiếc
2.000,00
* Honda NSR 150 sản xuất 90-95
chiếc
2.000,00
* Honda C50 sản xuất 80 về trước
chiếc
540,00
* Honda C50 81 đời đầu, trung
chiếc
740,00
* Honda C50 81 chót
chiếc
810,00
* Honda C50 81 sản xuất 86-88
chiếc
950,00
* Honda C50 81 sản xuất 89
chiếc
1.000,00
* Honda C50 82 sản xuất 82-85
chiếc
880,00
* Honda C50 82 sản xuất 86-88
chiếc
1.060,00
* Honda C70 sản xuất 80 về trước
chiếc
680,00
* Honda C70 đời 81 sản xuất 81
chiếc
880,00
* Honda C70 đời 81 sản xuất 86-88
chiếc
1.010,00
* Honda C70 đời 82 sản xuất 82
chiếc
1.010,00
* Honda C70 đời 82 sản xuất 86-88
chiếc
1.080,00
* Honda C90 đời 78 sản xuất 78
chiếc
650,00
* Honda C90 đời 79 sản xuất 79
chiếc
650,00
* Honda C90 đời 80 sản xuất 80
chiếc
680,00
* Honda C90 đời 81 sản xuất 81
chiếc
910,00
* Honda C90 đời 81 sản xuất 86-88
chiếc
1.010,00
* Honda C90 đời 82 sản xuất 82-85
chiếc
1.010,00
* Honda C90 đời 82 sản xuất 86-88
chiếc
1.150,00
* Honda EXC 100 sản xuất 87
chiếc
1.360,00
* Honda EXC 100 sản xuất 91-95
chiếc
1.490,00
* Honda Custom C100 kiểu Dream sản xuất 89
chiếc
1.420,00
* Honda DIO C50 sản xuất 88-89
chiếc
600,00
* Honda DIO C50 sản xuất 90
chiếc
740,00
* Honda BEAT C110 sản xuất 85 về trước
chiếc
950,00
* Honda Rebel C250 sản xuất 86-87
chiếc
2.980,00
* Honda Bich Boar C200 sản xuất 80
chiếc
1.360,00
* Honda Chaly 50 sản xuất 78-80
chiếc
470,00
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số thường
chiếc
650,00
* Honda Chaly 50 sản xuất 81-85 số tự động
chiếc
570,00
* Honda Chaly 50 sản xuất 86-88
chiếc
740,00
* Honda Chaly 70 sản xuất 78-80
chiếc
540,00
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số thường
chiếc
680,00
* Honda Chaly 70 sản xuất 81-85 số tự động
chiếc
600,00
* Honda Chaly 70 sản xuất 86-88 số thường
chiếc
880,00
* Honda Chaly 90 sản xuất 80 về trước
chiếc
650,00
* Honda Chaly 90 sản xuất 81
chiếc
780,00
* Honda Chaly 90 kiểu 81 sản xuất 86-88
chiếc
1.010,00
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 82-85
chiếc
1.110,00
* Honda Chaly 90 kiểu 82 sản xuất 86-88
chiếc
1.220,00
* Hoda 50 MD 85 về trước
chiếc
770,00
* Honda 50 MD 86-88
chiếc
800,00
* Honda 50 CD 89
chiếc
880,00
* Honda 50 CB 85 về trước
chiếc
540,00
* Honda 50 NS 50 sản xuất 86-88,89
chiếc
1.080,00
* Honda 50 DAX sản xuất 80 về trước
chiếc
470,00
* Honda DAX 70 cc sản xuất 80 về trước
chiếc
540,00
* Honda 50 DJ-1 sản xuất 82 về trước
chiếc
470,00
* Honda 70 MD sản xuất 85 về trước
chiếc
740,00
* Honda 70 MD sản xuất 86-88
chiếc
810,00
* Honda 70 MD sản xuất 89-90
chiếc
950,00
* Honda 70 MD sản xuất 92
chiếc
1.010,00
* Honda 90 CD Benly sản xuất 90-91
chiếc
880,00
* Honda CD 125 Benly
chiếc
970,00
* Honda MD 90 sản xuất 80 về trước
chiếc
650,00
* Honda MD 90 sản xuất 82-85
chiếc
810,00
* Honda MD 90 sản xuất 86-88
chiếc
880,00
* Honda MD 90 sản xuất 89-91
chiếc
950,00
* Honda CB 125T sản xuất 85 về trước
chiếc
1.630,00
* Honda CB 125T sản xuất 86-89
chiếc
2.030,00
* Honda CD 80 sản xuất 85 về trước
chiếc
810,00
* Honda CD 80 sản xuất 86-88
chiếc
880,00
* Honda Jazz 50 sản xuất 88
chiếc
810,00
* Honda Jazz 50 sản xuất 89
chiếc
950,00
* Honda Jazz 50 sản xuất 90-91
chiếc
1.220,00
* Honda Jazz 50 sản xuất 92
chiếc
1.290,00
* Honda Lead 150cc sản xuất 87
chiếc
1.520,00
* Honda Spacy 125cc sản xuất 89-93
chiếc
2.090,00
* Honda Lead 90 cc sản xuất 89-90
chiếc
810,00
* Honda Lead 90 cc sản xuất 91
chiếc
1.000,00
* Honda Topic Pro 50 cc sản xuất 94
chiếc
1.000,00
* Honda Giomo 50cc sản xuất 94
chiếc
650,00
* Honda Magna C50 sản xuất 94
chiếc
1.010,00
* Honda LS 125 sản xuất 89-91
chiếc
2.900,00
* Honda CH 125 H số tự động sản xuất 89-90
chiếc
2.030,00
II. Xe máy hiệu Yamaha
- XC 125 T
chiếc
1.050,00
- YA 90 SA
chiếc
850,00
- YA 90 S
chiếc
850,00
- SR 150,147 cc
chiếc
1.800,00
- CT 50 S
chiếc
550,00
- Frocel, 110cc
chiếc
1.100,00
- Model 100 Cosmo(100)
chiếc
1.100,00
- Model Y 110 SS,110cc
chiếc
1.250,00
- Model V 100(A1fa II),100cc
chiếc
1.000,00
- Model DT 125cc
chiếc
1.300,00
- Model F1-Z,110cc
chiếc
1.250,00
- Model TZ M150,147cc
chiếc
2.900,00
- Model Y100,100cc
chiếc
1.050,00
- Model DT 175,171cc
chiếc
1.350,00
- Model RX 115,115cc
chiếc
1.200,00
- Model RX 100,100cc
chiếc
1.050,00
- Model RX-Z135,133cc
chiếc
1.500,00
- Yamaha CDI 90;2 thì sản xuất 85
chiếc
1.010,00
- Yamaha C90;2 thì sản xuất 80 Đài loan
chiếc
470,00
- Yamaha C133;2 thì sản xuất 85 về trước Thái Lan
chiếc
810,00
- Yamaha C150;2 thì sản xuất 85 về trước Thái lan
chiếc
1.080,00
- Yamaha C50;2 thì sản xuất 85 về trước
chiếc
600,00
- Yamaha C80 sản xuất 85 về trước Đài loan
chiếc
470,00
- Yamaha C80 sản xuất 86-88 Đài Loan
chiếc
600,00
- Yamaha C50 MATE sản xuất 85 về trước
chiếc
547,00
- Yamaha Deltabox 120(RX120)
chiếc
1.360,00
- Yamaha YPVS 150 2 thì
chiếc
1.570,00
III. Xe máy hiệu Suzuki Do Nhật sản xuất:
+ BN 125R
chiếc
1.800,00
+ GN-125R
chiếc
1.810,00
* Suzuki 50cc sản xuất 81 về trước
chiếc
540,00
* Suzuki 50cc sản xuất 82-85
chiếc
600,00
* Suzuki C80 sản xuất 80-81
chiếc
540,00
* Suzuki C80 sản xuất 82-85
chiếc
600,00
* Suzuki FT 100 sản xuất 88-90
chiếc
850,00
* Suzuki 110 Printer sản xuất 88
chiếc
810,00
* Suzuki 110 Printer sản xuất 89-91
chiếc
1.080,00
* Suzuki Đài Loan sản xuất 125SD,124cc
chiếc
1.050,00
* Suzuki Thái Lan sản xuất Viva110cc
chiếc
1.410,00
IV. Xe máy các hiệu khác
* Kawazaki Sevico,150cc
chiếc
2.000,00
* Kawazaki Max Neo 100
chiếc
1.050,00
* Peugeot 101 Pháp sản xuất
chiếc
260,00
* Peugeot 102,103,104,105 Pháp sản xuất
chiếc
315,00
* Xe máy tay ga,50cc,Pháp sản xuất
+ Hiệu Zenith MK
chiếc
750,00
+ Hiệu Zenith BE
chiếc
750,00
+ Hiệu Buxy-N
chiếc
800,00
+ Hiệu Buxy-VK
chiếc
800,00
+ Hiệu Speed BR
chiếc
800,00
* Magnumic 80cc
chiếc
800,00
* Loại StandardBlinker 65cc ấn độ sản xuất
chiếc
300,00
* Loại Hero Puch 65cc ấn độ sản xuất
chiếc
300,00
* Loại Turbo Sport 65cc ấn độ sản xuất
chiếc
400,00
* Loại Minxcơ, Voxog 125cc (SNG sản xuất)
chiếc
265,00
* Loại Ural model IMZ-8-103 (SNG sản xuất) 649cc, loại xe mô tô có thùng (3 bánh)
chiếc
1.250,00
- Piagio Sfera 80cc kiểu Vespa ý sản xuất 1994
chiếc
1.322,00
- Hyosung Cruise 125cc Hàn Quốc sản xuất 1994
chiếc
1.500,00
- GTO city sport 125cc
chiếc
1.200,00
- Vespa Piagio Scoters Exel 150cc, Indonexia sản xuất
chiếc
1.000,00
V. Linh kiện xe máy
* Linh kiện dạng CKD, Đài Loan sản xuất
- Hiệu Angel 80cc
bộ
898,00
- Hiệu Enjoy 50cc
bộ
846,00
- Hiệu Passing 110cc
bộ
1.054,00
- Hiệu Bonus 125cc
bộ
1.015,00
- Husky N 150B
bộ
1.491,00
- Magic M 100A
bộ
1.038,00
* Linh kiện CKD xe Suzuki FB 100DS
bộ
1.128,00
* Linh kiện CKD,Custom 150 DXKG 9A 150cc Đài Loan sản xuất
bộ
1.680,00
* Linh kiện CKD Custom C70 (loại xe 82 sản xuất năm 1991-1996)
bộ
1.360,00
* Linh kiện CKD xe máy Citi Daelim C100 phuộc hơi
bộ
1.000,00
* Linh kiện CKD xe máy Dream 100 (II) loại cao
bộ
1.380,00
* Linh kiện CKD xe máy Dream II loại thấp
bộ
1.340,00
* Linh kiện CKD xe máy Kawazaki Max Neo 100
bộ
1.000,00
* Linh kiện CKD xe máy Win Federal 100
bộ
1.110,00
* Linh kiện CKD xe Honda Custom C90 kiểu 82 sản xuất 1991-1996
bộ
1.360,00
* Linh kiện CKD xe Crystal 100 (100cc)
bộ
1.110,00
Xe đạp các loại:
1. Xe đạp Trung Quốc sản xuất:
- Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu vành 650 trở lên:
+ Loại phanh dây
chiếc
45,00
+ Loại phanh đũa
chiếc
35,00
- Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
+ Loại phanh dây
chiếc
50,00
+ Loại phanh đũa
chiếc
38,00
- Xe đạp nam thể thao, phanh dây (vành 650 trở lên)
chiếc
45,00
- Xe đạp mini loại một dóng và 2 dóng (vành dưới 600)
chiếc
37,00
2. Xe đạp các nước khác sản xuất:
- Xe đạp mini do Nhật sản xuất (vành dưới 600)
chiếc
120,00
- Xe đạp người lớn (Nhật sản xuất), vành 650 trở lên
chiếc
150,00
8714
- Xe đạp nam, nữ người lớn do Bungari, Séc, Xlovakia sản xuất (vành 650 trở lên)
chiếc
70,00
3. Xe đẩy hay xe nôi trẻ em
+ Loại do SNG, Đông Âu, Trung Quốc sản xuất
chiếc
10,00
+ Loại do các nước khác sản xuất
chiếc
15,00
Phụ tùng xe máy và xe đạp
A. Phụ tùng xe máy:
1. Phụ tùng xe máy do Asean sản xuất:
* Khung (sườn) tính bằng 35% giá xe nguyên chiếc
* Bình xăng lớn
chiếc
10,00
* Cặp đũa sau
cặp
15,00
* Cặp trước có giò gà
cặp
6,00
* Ghi đông không có đồng hồ km
chiếc
10,00
* Bàn đạp
chiếc
2,40
* Cần số
chiếc
1,50
* Gác chân trước (dàn để chân)
chiếc
3,20
* Yên xe:
+ Loại ngắn (1 người)
chiếc
5,00
+ Loại dài (2 người)
chiếc
8,00
* Cate
chiếc
2,00
Ố
p cổ
chiếc
4,00
- Lọc gió (bao tử)
chiếc
7,00
* Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ)
bộ
20,00
* Sên (xích) tải
sợi
1,50
* Nồi thắng trước sau
bộ
8,00
* Choá đèn xi nhan (sign)
chiếc
4,00
* Chụp đèn xi nhan (sign)
chiếc
0,50
- Đèn pha dùng cho xe máy do G7 sản xuất:
* Của xe dưới 100cc:
+ Loại tròn
chiếc
10,00
+ Loại vuông
chiếc
15,00
* Dùng cho xe từ 100cc trở lên
25,00
- Bóng đèn xe máy do Indonexia sản xuất:
+ Bóng đèn trước
chiếc
0,27
+ Bóng đèn sau
chiếc
0,20
+ Bóng đèn xi nhan
chiếc
0,16
+ Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù
chiếc
0,22
* Công tắc đèn xi nhan
chiếc
0,50
* Mâm lửa
chiếc
3,50
* Vít lửa
chiếc
0,50
* Cần đạp máy (khởi động)
chiếc
0,70
* Ba ga trước
chiếc
2,60
* Ba ga sau
chiếc
2,50
* Bô xe (giảm thanh)
- Loại xe 76-79-80
chiếc
6,00
- Loại xe 81-82-DD...
chiếc
8,00
Loại xe Dream
chiếc
15,00
* Đùm xe (không kể má phanh)
bộ
25,00
* Phuộc xe:
+ Phuộc dài
cặp
6,00
+ Phuộc ngắn
cặp
4,00
+ Phuộc xe Dream
cặp
10,00
* Bộ nan hoa (căm) 72 cái
bộ
2,60
* Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ
chiếc
1,50
* Bộ số xe:
+ Loại xe đời 78-79-80
bộ
7,50
+ Loại xe đời 81-82
bộ
11,00
+ Loại xe Dream, Suzuki 100
bộ
15,00
* Đầu bò xe:
+ Loại xe 50cc
bộ
11,00
+ Loại xe 70cc, 90cc
bộ
14,00
+ Loại xe 100cc
bộ
25,00
+ Loại xe trên 100cc
bộ
35,00
* Bộ phận máy gồm xi lanh,pít tông,séc-măng:
- Loại xe 50cc
bộ
5,00
- Loại xe 70cc
bộ
8,00
- Loại xe 90cc-100cc
bộ
11,00
* Cốp xe
cặp
10,00
* Vành xe các loại:
+ Loại xe Dream, Astrea
cặp
9,00
+ Loại xe đời 78;79;80
cặp
3,00
+ Loại xe kiểu 81
cặp
4,50
+ Loại xe DD,Citi, kiểu82
cặp
6,00
* Chân chống phụ nghiêng
chiếc
1,50
* Nồi ămbrava
bộ
3,00
* Mặt nạ xe các loại
chiếc
5,00
* Chân chống giữa
chiếc
2,00
* Yếm (bửng xe):
- Loại xe Dream, Astrea, Citi
chiếc
20,00
- Loại xe đời 78;79;80
chiếc
10,00
- Loại xe đời 81;82;84
chiếc
15,00
- Loại xe DD,DE
chiếc
18,00
* Kính chiếu hậu:
- Kính hậu xe Suzuki
chiếc
2,20
- Kính hậu xe Dream
chiếc
2,50
- Phụ tùng xe Honda Asean sản xuất
Cục sạc
chiếc
2,00
Condansete
chiếc
0,30
Công tắc khởi động
chiếc
3,00
Van chỉnh ga
chiếc
2,00
Khoá xăng
chiếc
2,00
Dây ga
sợi
0,70
Dây phanh
sợi
0,70
Supap xăng, lửa
chiếc
0,80
Lọc xăng
chiếc
1,00
Contact đèn xe
chiếc
2,00
Lọc gió
chiếc
0,50
Còi xe
chiếc
2,00
Cùi đĩa
chiếc
0,10
Tông đơ sencam (sắt)
chiếc
0,50
Tông đơ sencam (cao su)
chiếc
0,30
Khoá cổ
chiếc
0,80
Dây điện xe
bộ
5,00
Đĩa sơ mi
chiếc
0,10
Mobil sườn
chiếc
3,00
Mobil lửa, đèn
chiếc
1,50
Nhông trước
chiếc
0,70
Nhông sau
chiếc
1,40
2. Phụ tùng xe Vespa PX 150E Đài Loan sản xuất:
Mobil sườn.
chiếc
3,00
Contact đèn bộ 2 cái
bộ
2,50
Ổ
n áp
chiếc
10,00
Ruột phanh sau
sợi
0,30
Cần khởi động
chiếc
2,40
Cao su nhún bộ 2 cái
bộ
4,00
Bộ ămbraya bộ 2 cái
bộ
2,40
Bô e cao su
chiếc
0,40
Chụp đèn lái
chiếc
4,00
Bộ đèn lái
bộ
7,00
Ăc piston rế đạn
chiếc
1,80
Ăc stop bằng nhựa
chiếc
0,50
Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
chiếc
1,00
Chụp đèn signal bộ 4 cái
chiếc
2,00
Đèn signal bộ 4 cái
chiếc
4,00
Dây ambraya (ruột)
sợi
0,20
Còi xe
chiếc
2,00
Khoá xăng
chiếc
2,00
Giảm sóc trước
chiếc
4,00
Giây số (ruột)
sợi
0,20
3. Phụ tùng xe máy Bonus, Angel, Đài Loan sản xuất
Xi lanh MB 125
chiếc
9,00
Cate máy
chiếc
13,00
Xi lanh X8MA
chiếc
8,00
Bộ trục cơ
chiếc
24,00
Cụm chế hoà khí
bộ
20,00
Bộ dây le
bộ
1,00
Cụm đèn hậu
bộ
10,00
Ố
p đèn hậu
chiếc
1,00
Cụm cần phanh sau
chiếc
6,00
Bộ may-ơ trước
bộ
4,00
Càng trước trái hoặc phải
chiếc
11,00
Vỏ đèn pha bằng nhựa
chiếc
2,00
Bạc đệm đèn pha
chiếc
0,10
Cụm bánh răng cầu sang số
bộ
2,00
Đồng hồ tốc độ
chiếc
7,00
Ố
p trên tay lái bằng nhựa
chiếc
1,00
B. Phụ tùng xe đạp các nước sản xuất
* Bộ nồi trục giữa
bộ
1,10
* Khung xe đạp tính bằng 30% trị giá xe
* Vành xe đạp hợp kim nhôm
chiếc
1,50
* Vành xe đạp bằng sắt mạ
chiếc
1,10
* Bộ phanh (thắng)
chiếc
0,80
* Chắn bùn (dè)
+ Loại inox
cặp
1,40
+ Loại nhôm
cặp
1,00
+ Loại sắt
cặp
0,90
* Ghi đông + bộ ổ lái
bộ
1,40
* Líp xe
chiếc
1,40
* Xích (sên)
chiếc
1,00
* Bàn đạp (pê đan)
cặp
2,00
* Yên
chiếc
1,20
* Nan hoa (căm) bộ: 72 cái
bộ
0,80
Chương 90: Dụng cụ máy móc quang học
9004
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính trừ kính cận và viễn):
+ Loại do G7 sản xuất
chiếc
35,00
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất
chiếc
17,00
- Máy ảnh tự động Fuji, Canon, Minota-Nhật sản xuất
+ Không zoom
chiếc
30,00
+ Có zoom * ống kính 1,53
chiếc
80,00
* ống kính dưới 1,2
chiếc
40,00
* ống kính 1,2 đến 1,29
chiếc
60,00
Đồng hồ đo nước, đo điện (công tơ nước, công tơ điện):
* Công tơ nước Trung Quốc sản xuất
chiếc
2,80
* Công tơ điện Trung Quốc:
+ Loại 1 pha từ 5A đến 10A
chiếc
3,90
+ Loại 1 pha trên 10A đến 20A
chiếc
4,20
Chương 91: Đồng hồ
A. Đồng hồ đeo tay:
1. Loại lên dây và tự động:
* Đồng hồ đeo tay Thuỵ Sĩ sản xuất
+ Hiệu Rolex vỏ bạch kim nam, nữ
chiếc
850,00
+ Hiệu Rolex vỏ vàng nam, nữ
chiếc
770,00
+ Hiệu Rolex vỏ mạ vàng nam, nữ
chiếc
640,00
+ Hiệu Longin (nam, nữ)
chiếc
750,00
+ Hiệu Omega (nam, nữ)
chiếc
320,00
+ Hiệu Rado (nam, nữ)
chiếc
200,00
* Đồng hồ đeo tay Nhật Bản
+ Hiệu Seiko 5 tự động nam, nữ
chiếc
35,00
+ Hiệu Orien tự động:
- Loại thường nam, nữ
chiếc
20,00
- Loại SK (thuỷ quân lục chiến) nam
chiếc
32,00
+ Hiệu Citizen tự động nam, nữ
chiếc
20,00
* Đồng hồ đeo tay do các nước khác trừ Nhật thuộc nhóm G7 sản xuất tính bằng loại Seiko
5 Nhật sản xuất
* Đồng hồ đeo tay do Asean, Hồng Kông, Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại Seiko, Nhật sản xuất
* Đồng hồ do SNG, Trung Quốc sản xuất tính bằng 10% loại Seiko 5 Nhật sản xuất
2. Đồng đeo tay loại điện tử Quazt:
+ Đồng hồ Thuỵ Sĩ sản xuất hiệu Rado
chiếc
Kính thường
chiếc
120,00
Kính Saphia
chiếc
200,00
+ Loại do G7 sản xuất tính bằng 85% loại do Thuỵ Sĩ sản xuất cùng hiệu
+ Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
12,00
+ Loại do Trung Quốc sản xuất
chiếc
5,00
B. Đồng hồ để bàn (báo thức) chuông chạy bằng pin hay cơ học (giây cót):
* Loại do Thuỵ Sĩ sản xuất
chiếc
25,00
* Loại do các nước G7 sản xuất
chiếc
15,00
* Loại do Asean, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất
chiếc
5,00
* Loại SNG sản xuất
chiếc
2,20
Phụ tùng đồng hồ:
+ Máy đồng hồ báo thức Đài Loan sản xuất:
chiếc
1,50
+ Vỏ đồng hồ báo thức
chiếc
0,60
+ Mạch IC 2x1cm
chiếc
0,05
+ Loa nhỏ của đồng hồ báo thức
chiếc
0,10
+ Máy đồng hồ đeo tay điện tử Nhật sản xuất
chiếc
14,00
9403
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế
- Bàn liên kết (2 hay 3 bàn) chiều dài 2m (Asean, Đài Loan sản xuất)
chiếc
120,00
- Bàn văn phòng không kể hộc bàn rời (Asean sản xuất, Đài Loan sản xuất)
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
chiếc
30,00
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
chiếc
35,00
+ Kích thước (1,2 x 0,6) m
chiếc
50,00
- Ghế xoay dùng cho văn phòng có gác tay mặt ghế (45x50)cm, tựa lưng (50x70)cm, có điều chỉnh lên xuống, bọc vải, Đài Loan và Asean sản xuất
chiếc
50,00
- Ghế xoay dùng cho văn phòng không có gác tay, mặt ghế (40x40)cm, tựa lưng (40x40)cm, bọc vải. Đài Loan và Asean sản xuất