QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND;
Căn cứ Nghị định số 56/CP, ngày 02/01/1996 của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích;
Căn cứ Quyết định số 50/2001/QĐ-UB, ngày 05/7/2001 của UBND Thành phố về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2001;
Căn cứ Công văn số 790 BNN/QLN, ngày 26/3/2001 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc xây dựng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý khai thác công trình thuỷ lợi;
Căn cứ công văn số 1845/QLN, ngày 15/5/2002 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thẩm định các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty KTCT thuỷ lợi thuộc Thành phố Hà Nội;
Căn cứ công văn số 136/CV-QLN, ngày 28/3/2000 của Cục Quản lý nước và công trình thuỷ lợi về việc thoả thuận các định mức kinh tế kỹ thuật của Xí nghiệp QLKT công trình thuỷ lợi Đông Anh;
Xét báo cáo của Sở: Tài chính Vật giá, Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp & PTNT tại biên bản cuộc họp ngày 26/6/2002 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp PTNT tại tờ trình số 65 TTr/SNN-TL, ngày 28/6/2002,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, làm cơ sở để giao kế hoạch sản xuất và hạch toán kinh tế của các Công ty khai thác công trình thuỷ lợi: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm, Thanh Trì.
Điều 2: Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng các định mức: phối hợp với các sở ngành liên quan giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện, tổng kết, rút kinh nghiệm, báo cáo UBND Thành phố để điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính Vật giá, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội; Cục thuế Thành phố Hà Nội, Chủ tịch UBND Huyện: Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Từ Liêm, Thanh Trì và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG TƯỚI, TIÊU NƯỚC PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA CÁC CÔNG TY KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/2002/QĐ-UB, ngày 16/7/2002 của UBND Thành phố Hà Nội)
Định mức lao động tổng hợp và dơn giá tiền lương
Định mức lao động tổng hợp
TT | Công ty | Công tác tưới (công/ha) | Công tác tiêu (công/ha lưu vực) |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm | 3,65 | 2,68 |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn | 6,48 | 2,9 |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì | 2,91 | 2,64 |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm | 2,8 | 2,41 |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh | 3,78 | 2,75 |
Đơn giá tiền lương
TT | Công ty | Đơn giá tiền lương (đồng/ha tưới - tiêu) |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm | 104.496 |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn | 94.711 |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì | 64.838 |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi T ừ Liêm | 78.904 |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh | 81.812 |
Định mức nước tưới tại mặt ruộng P = 75% (m3/ha)
Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh
TT | Tên trạm bơm | Định mức tưới |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ Đông |
Lúa | Màu | Lúa | Màu | Màu |
1 | Nam Hồng | 7156 | 3417 | 6521 | 2231 | 2947 |
2 | Lộc Hà, Nguyên Khê, Ấp Bắc, Đài Bi, Tiên Hội | 6338 | 3021 | 5868 | 2075 | 2614 |
3 | Thạc Quả, Phương Trạch, Đồng Dầu, Lại Đà, Mạnh Tân | 4666 | 2487 | 4179 | 1714 | 1752 |
Định mức nước tưới của Công ty KTCT Thuỷ lợi Gia Lâm
TT | Tên trạm bơm | Định mức tưới |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ Đông |
Lúa | Màu | Lúa | Màu | Màu |
1 | Kim Đức | 7156 | 3417 | 6521 | 2231 | 2947 |
2 | Thịnh Liên, Cống Thôn, Gia Thượng | 4666 | 2487 | 4179 | 1714 | 1752 |
3 | Vàng, Dốc Lời, Giao Tất, Bình Trù, Thuận Phú, Kiêu Kỵ, Báo Đáp, Dương Quang | 4384 | 2114 | 3937 | 1163 | 1452 |
Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm
TT | Tên trạm bơm | Định mức tưới |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ Đông |
Lúa | Màu | Lúa | Màu | Màu |
1 | Đại Mỗ, Cầu Diến, Mỹ Đình, Trung Hoà, Trung Văn, Cầu Đôi | 4666 | 2487 | 4179 | 1714 | 1752 |
2 | Liêm Mạc | 6338 | 3021 | 5868 | 2075 | 2614 |
3 | Cầu Máng | 5466 | 2875 | 5216 | 1812 | 2241 |
Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì
TT | Tên trạm bơm | Định mức tưới |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ Đông |
Lúa | Màu | Lúa | Màu | Màu |
1 | Nhân Hoà, Kim Giang, Đại Thanh, Đầu Sông, Hoà Bình | 5466 | 2875 | 5216 | 1812 | 2241 |
2 | Mô Cam, Trần Phú Bãi, Trần Phú Tiếp Nước, Ngã Ba Dải Đò | 4666 | 2487 | 4179 | 1714 | 1752 |
Định mức nước tưới của Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn
TT | Tên trạm bơm | Định mức tưới |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ Đông |
Lúa | Màu | Lúa | Màu | Màu |
1 | Tân Hưng, Nội Bài, Thá, Đồng Trầm, Xuân Dương, Mai Đình | 5466 | 2875 | 5216 | 1812 | 1752 |
2 | Cẩm Hà | 4666 | 2487 | 4179 | 1714 | 1752 |
Định mức tiêu thụ điện năng cho công tác tưới, tiêu (ứng với tần suất tưới, tiêu được duyệt tại đầu mối trạm bơm)
TT | Công ty | Tưới (P=75%) (Kwh / ha) | Tiêu (P=10%) (Kwh/hạ lưu vực) |
Vụ xuân | Vụ mùa | Vụ đông | Vụ xuân | Vụ mùa |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm Lúa Màu | 265 155 | 152 67 | 198 | 53 | 149 |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn Lúa Màu | 315 167 | 188 70 | 202 | 26 | 103 |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì Lúa Màu | 207 113 | 167 63 | 151 | 37 | 109 |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm Lúa Màu | 258 166 | 199 102 | 194 | 37 | 98 |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh Lúa Màu | 296 251 | 146 73 | 207 | 36 | 102 |
Định mức vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ công tác bảo dưỡng vận hành máy móc và thiết bị
TT | Công ty | Dầu nhờn | Dầu Diezel | Mỡ các loại | Sợi amiăng | Giẻ lau |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm | 548 | 331 | 515 | 82 | 879 |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn | 501 | 460 | 374 | 70 | 675 |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì | 227 | 194 | 418 | 61 | 472 |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm | 294 | 211 | 407 | 69 | 417,6 |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh | 338 | 711 | 271 | 893 | 80 |
Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định.
TT | Tên công ty | Sửa chữa thường xuyên trên giá trị tài sản cố định (% nguyên giá) |
Tài sản cố định (Có trong sổ sách) | Tài sản cố định (kể cả chưa có trong sổ sách) |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm | 1,06 | 1,051 |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn | 0,90 | 0,86 |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì | 1,07 | 1,03 |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm | 1,053 | 0,924 |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh | 0,98 | 0,84 |
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
TT | Công ty | Tính trên tổng quỹ lương kế hoạch |
1 | Công ty KTCT thuỷ lợi Gia Lâm | 16,4% |
2 | Công ty KTCT thuỷ lợi Sóc Sơn | 18,5% |
3 | Công ty KTCT thuỷ lợi Thanh Trì | 19,7% |
4 | Công ty KTCT thuỷ lợi Từ Liêm | 20,0% |
5 | Công ty KTCT thuỷ lợi Đông Anh | 21,3% |