SỐ 990/QĐ-LN NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 1986 CỦA BỘ LÂM NGHIỆP GIAO CHỈ TIÊU XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG 1986 - 1995
BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP
- Căn cứ nhu cầu về giống lâm nghiệp trong thời kỳ 1986 - 2000;
- Theo đề nghị của Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp lâm công nghiệp, Công ty giống và phục vụ trồng rừng và của các đoàn quy hoạch rừng giống;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ lâm nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Công nhận quy hoạch rừng giống cho 15 địa phương và 6 liên hiệp Lâm nghiệp để khoanh nuôi, bảo vệ và xây dựng thành rừng giống.
- Giao cho các đơn vị và địa phương các chỉ tiêu khoanh nuôi, bảo vệ, chuyển hoá và trồng rừng giống với 46 loại cây chính và tổng diện tích là:
Khoanh nuôi bảo vệ: 191.658 ha và 12.500 cây lẻ (trong đó có 151.500 ha rừng đặc dụng, rừng phòng hộ).
Chuyển hóa: 6.772 ha
Trồng rừng giống: 5.242 ha
(các bảng quy hoạch tổng hợp và chi tiết kèm theo).
Điều 2:
Các đơn vị có trách nhiệm bảo vệ và xây dựng các khu rừng giống đã có và mới được giao nói trên. Theo nhiệm vụ được phân công và theo đúng các nội dung kỹ thuật quy định.
Điều 3:
Giao cho Công ty giống và phục vụ trồng rừng trực tiếp hướng dẫn nội dung kỹ thuật để xây dựng luận chứng kinh tế kỹ thuật rừng giống, giúp đỡ địa phương tổ chức thi công các khu rừng giống.
Điều 4:
Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp Lâm công nghiệp Công ty giống và phục vụ trồng rừng; Vụ trưởng các Vụ: Lâm nghiệp, kế hoạch kế toán, kỹ thuật, xây dựng cơ bản, Cục trưởng Cục kiểm Lâm nhân dân, Viện trưởng, Viện lâm nghiệp, và Viện điều tra quy hoạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG
TT
Khoanh nuôi: Bảo vệ
Chuyên hóa
Trồng rừng mới
Vô tính
Loại cây
Tổng
Khoanh nuôi
Rừng cấm
Tổng
ĐP
TW
Tổng
H.T
Đ.P
TW
số
Cộng
ĐP
TW
Cộng
ĐP
TW
số
ĐP
TW
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
Thông nhựa
7111
6111
1000
1570
1070
500
261,6
220
21,6
20
2
Thông 2 lá dẹt
800
3
Thông 3 lá
8897
4808
4089
1788
4665
1073
297,5
10
287,5
4
Thông 5 lá
100
100
0
5
Thông đuôi ngựa
3100
3100
0
880
880
512
110
100
2
6
Thông Caribê
23
23
0
95
5
90
60
60
7
Thông nàng
0
1000
1000
8
Bạch đàn
10000
10000
0
580
580
406,7
200
186,7
20
cây
cây
9
Mỡ
1575
1515
60
371
250
121
80
60
20
10
Giổi
50200
4200
0
4200
46000
46000
0
50
0
50
657
0
657
11
Bồ đề
1000
1000
0
210
130
80
30
10
20
12
Sa mu
380
380
0
101
101
0
260
210
50
13
Quế
550
500
50
50
50
0
1000
cây
1000c
14
Tếch
15
3
12
15
Lát hoa
100
100
0
10
0
10
105
85
20
16
Kim giao
32
32
0
17
May sao
50
50
0
30
30
0
18
Sau sau
20
20
0
19
Xoan nhừ
20
0
20
20
0
20
200
50
150
20
Hoàng đàn
Nghiến
Trai
1000
1000
0
21
Lim, lát, dẻ
5100
3100
0
2000
100
100
0
22
Giẻ bộp
50
50
0
20
20
0
40
20
20
23
Chẹo
2050
50
0
2000
0
10
10
0
40
0
40
24
Dung
30
30
0
10
10
0
25
Táu muối
40
0
40
26
Trám, chò
20
20
0
27
Pơ mu
15000
15000
0
28
Trẩu
50
50
0
100
100
0
20
20
0
29
Tông dù
Tống quá sứ
Kháo cái
100
100
0
30
Ràng ràng
mít
2
0
2
31
Huỳnh
210
0
210
210
0
210
32
Săng lẻ
50
50
0
40
40
0
33
Phi lao
200
200
0
500
500
0
50
50
0
34
Cọ phèn
50
50
0
35
Keo lá chàm
10
10
0
36
Họ đầu
60000
2000
0
58000
0
58000
37
Trắc
500
500
500
100
100
0
38
Cẩm lai hương
2000
2000
0
39
Sao yên vên
2000
0
2000
40
Chò chỉ
30
0
30
41
Chò kiền kiền
600
600
0
42
Trám
700
0
700
43
Ngọ tùng
500
500
cây
cây
1000
0
1000
0
cây
cây
44
Muồng, Tràm
2,6
0
2,8
45
Gió trầm
25000
0
25000
0
25000
1000
0
1000
46
Gỗ khác
3000
3000
3000
0
40
40
0
Tổng cộng
191.658 ha
83000
5424
20
22
và
27897
68500
6772
12500
12261
cây
151500
4356
2236
TỔNG HỢP 45 LOẠI CÂY CHÍNH
1. Khoanh nuôi, bảo vệ: 191.658 ha (có 151.500 ha rừng đặc dụng và phòng hộ).
+ 12.500 cây lẻ.
Trong đó: Địa phương: 96.397 ha (có 68.500 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).
+ 12.500 cây
Trung ương: 95.261 ha (có 83.000 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).
2- Chuyển hoá: 6.772 ha trong đó: - Địa phương: 4.356 ha
- Trung ương: 2.236 ha
3- Trồng rừng giống: 5.242 ha trong đó: - Địa phương: 1.605 ha
- Trung ương: 3.637 ha
QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG (THEO LOẠI CÂY)
(Kèm theo Quyết định số ...............ngày.................của Bộ Lâm nghiệp)
Khoanh nuôi
Chuyển hoá
Trồng rừng giống
S
Địa điểm
Quản lý
Loại R
S
Địa điểm
Quản lý
S
Địa điểm
QL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1. THÔNG NHỰA
300
Quảng Ninh (Y lập)
300
Quảng Ninh (Y lập)
20
Quảng Ninh (Y lập)
530
Hà Tĩnh
300
Hà Tĩnh
70
Hà Tĩnh (H. Mai)
200
Bình Trị Thiên (T.Fg)
300
Bình Trị Thiên
50
Bình Trị Thiên (Phú Lộc)
81
Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên)
170
Quảng Nam-Đà Nẵng (T.Phước)
100
Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên)
4000
Gia Lai - KonTum
1000
Lâm Đồng (Bảo Lộc)
500
LH Gia Nghĩa
TW
1000
Lâm Đồng (L Hanh)
TW
21,6
Lâm Đồng (XT-LH)
TW
Cộng
Cộng
Cộng
7111
(1000 TW)
1570
(500 TW)
261, 6
(21,6 TW)
2. THÔNG LÁ DẸT
800
Lâm Đồng (Cổng Trời)
3. THÔNG 3 LÁ
208
Hà Tuyên
165
Hà Tuyên
10
Hà Tuyên
200
Cầu Ham
TW
32
Cầu Ham
TW
10
NL giấy (Cầu Ham)
TW
3000
Gia Lai - KonTum
300
Ninh Bình
1600
Lâm Đồng
250
Lâm Đồng
277,5
3889
Xuân Thọ (Lâm Đồng)
TW
1041
Xuân Thọ (Lâm Đồng)
TW
Xuân Thọ (Lâm Đồng)
TW
8897
(4089) TW
1788
(1073 TW)
297,5
(287,5 TW)
4. THÔNG 5 LÁ
100
Lạc Dương (Lâm Đồng)
5. THÔNG ĐUÔI NGỰA
600
Lạng Sơn
460
Lạng Sơn
300
Lạng Sơn
200
Hà Bắc
100
Hà Bắc (L.Ngạn)
102
Lạng Sơn (2V.T)
TW
200
Quảng Ninh (B.Liêu)
100
Quảng Ninh
100
Quảng Ninh
100
Vĩnh Phú (T.Đảo)
20
Vĩnh Phú (T.Đảo)
2000
Hoàng Liên Sơn (MCC)
200
Hoàng Liên Sơn (M.Châu)
10
Hoàng Liên Sơn
512
(102 TW)
3100
880
6. THÔNG CARIBÊ
10
Bình Trị Thiên (T.Phong)
80
NL giấy
TW
50
Hà Bắc (L.Ngạn)
13
Quảng Nam - Đà Nẵng (Đ.Lộc)
5
Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang)
10
Quảng Nam - Đà Nẵng
(Hòa Vang)
10
Hà Bắc
23
95
(90 TW)
60
7. THÔNG NÀNG
1000
Kon Hà Nừng
TW
1000
8. BẠCH ĐÀN
100000
Nghĩa Bình
40
Hà Bắc (L.Giang)
20
Lạng Sơn (Xuân Lễ)
20
Vĩnh Phú (Vạn Xuân)
20
Lạng Sơn (Hữu Lũng)
TW
100
Hà Tuyên (T.Môn)
80
Hà Bắc (Yên Thế)
TW
70
NL giấy
30
Quảng Ninh (T.Nhất)
50
Bình Trị Thiên
50
QN (Mạo Khê)
TW
30
Bắc Thái
300
Quảng Nam - Đà Nẵng
10
Nghệ Tĩnh
(N.Thành)
50
Bình Trị Thiên
50
Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang)
6,7
Lâm Đồng (X.Thọ)
TW
50
Liên hiệp giấy (P.Ninh)
TW
10
Vĩnh Phú
10000
Cây
580
4067
(206,7 TW)
9. MỠ
60
Hà Bắc (Yên Thế)
TW
50
Hà Bắc
TW
50
Bắc Thái
10000
Hoàng Liên Sơn (Lục Yên)
30
Vĩnh Phú
15
Hà Tuyên (Nhang)
90
Hoàng Liên Sơn
500
Hà Tĩnh (H.Khê)
100
Hà Tuyên
10
Hà Tuyên
71
NL giấy
TW
20
NL giấy
TW
30
Hà Tĩnh (H.Khê)
1575
-60(TW)
371
(121 TW)
80
(20 TW)
10. GIỔI
30000
Hà Tuyên
R. cấm
50
Gia Nghĩa
TW
16000
Gia Lai - KonTum (Sa thầy)
R. cấm
4200
Kon Hà Nừng (buôn lưới)
TW
657
LT 3 Ko Ha Nừng
TW
50200
(6.000 rừng cấm)
50
657
TW
11. BỒ ĐỀ
1000
Hoàng Liên Sơn
20
Vĩnh Phú
F.hộ
110
Hà Tuyên
10
Hà Tuyên
80
Liên hiệp giấy
TW
20
Liên hiệp giấy (T. Phong)
TW
1000
210
(80 TW)
30
(20 TW)
12. SA MU
20
Lạng Sơn
50
Lạng Sơn
100
Lạng Sơn
60
Quảng Ninh (Ba Chẽ)
50
Quảng Ninh (Ba Chế)
50
Lạng Sơn (KM 166)
TW
200
Hoàng Liên Sơn (Bắc Hà)
100
Quảng Ninh (ba chế)
100
Hà Tuyên
1
Hà Tuyên (Vị Xuyên)
10
Hoàng Liên Sơn
380
101
260
(50 TW)
13. QUẾ
500
Hoàng Liên Sơn (Văn Yên)
50
Hoàng Liên Sơn (Văn Yên)
50
Sông Hiếu (Q.Phong)
TW
1000
Cây nghĩa bình
550
+ 1000 cây (50 TW)
50
14. TẾCH
3
Hà Tuyên (N.Hang)
12
DH EAsúp
TW
15
(12TW)
15. LÁT HOA
100
Hà Tuyên
10
Sông Hiếu (Nghĩa đàn)
TW
40
Lạng Sơn (Bình Gia)
5
Hà Bắc
100
10
TW
105
(20 TW)
16. KIM GIAO
32
Hải Phòng (Cát Bà)
32
17. MAY SAO
50
Lạng Sơn (B Gia)
30
Lạng Sơn (B Gia)
50
30
18.SAU SAU
20
Lạng Sơn
19.XOAN NHU
2
Lạng Sơn (Hữu Lũng)
TW
20
Lạng Sơn (Hữu Lũng)
TW
50
Lạng Sơn (Hữu Lũng)
TW
50
Hà Bắc (Yên Thế)
50
Quảng Ninh (Hoành Bồ)
50
Quảng Ninh (Trường Trung học lâm nghiệp)
TW
20.HOANG DAY - TRÁI - NGHIẾN
1000
Lạng Sơn (B.Sơn)
21. LIM - LÁT - GIẺ - CHEO
1000
Lạng Sơn (Bắc Gia)
2000
Hà Bắc (S.Động)
100
Hà Bắc
2000
Bắc Thái (N.Cốc)
cấm
100
Hà Tuyên (C hóa) sơn dương
5100
22. GIẺ BOP
50
Quảng Ninh (H.Bồ)
20
Quảng Ninh (H.Bồ)
20
Hà Bắc (Yên Thế)
20
Quảng Ninh (H.Bồ)
23. CHEO
50
Quảng Ninh (K bào)
10
Quảng Ninh (K bào)
40
Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1)
2000
Quảng Ninh (K bào)
cấm
TW
24. DUNG
30
Quảng Ninh (K bào)
10
Quảng Ninh (K bảo)
25. TÁU NUÔI
40
Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1)
TW
26. TRÂM, CHÒ
20
Vĩnh Phú (Đ.Hùng)
27. PƠ MU
10000
Hoàng Liên Sơn
Rcấm
5000
Hoàng Liên Sơn (T.Bà)
Cấm
15000
27. SĂNG LẺ
50
Hà Tĩnh (Tương Dương)
40
Hà Tĩnh (Hương khê)
28. TRẦU
50
Hà Tuyên (Y Minh)
100
Cao Bằng (Ninh Bình)
20
Hà Tuyên (N Hang)
29. TÔNG DƯ - TQ SU - KHAO CAI
50
Hà Tuyên (Đồng Văn, Mèo Vạc)
50
Hà Tuyên (Y Minh)
100
30. RANG RANG
2
Liên Hiệp giấy (C Ham)
TW
31. HUỲNH
210
Liên Hiệp Long Đại (Ba Rền)
TW
Long Đại (Ba Rền)
TW
33. PHI LAO
200
Hà Tĩnh (Thạch Hà
Cẩm Xuyên)
500
Nghĩa Bình
50
Quảng Nam - Đà Nẵng
(Đ Bàn)
34. CÔ PHỀN
50
Hà Tĩnh (Kỳ Sơn)
35. KEO LÁ TRÀM
10
Bình Trị Thiên (Pg qg)
36. HỒ DẦU - DẦU RAI TRA RENG
1000
Quy Nhơn
1000
Lâm Đồng (km16 D.Linh)
58000
EAsúp (Yokdon)
cấm
60000
37. TRẮC
500
Gia Lai - KonTum (Dakto)
cấm
cấm
100
GLKT (Dak)
39. SAO VÊN VỀN
1000
EAsúp (TK1BY Wam)
TW
1000
-(TK 15-)
TW
2000
40. CHÒ CHỈ
30
K. Hà nừng
TW
41. CHÒ KIÊN KIÊN
600
Lâm Đồng (Dahuoai)
42. TRẦM
700
K. Hà nừng
TW
43. NGO TÙNG
500
Cây Đà Lạt (L Đồng)
1000
Cây lạc dương (LD)
44. MƯƠNG TRẦM
2,6
Lâm Đồng (Y Thọ)
45. GIÓ TRẦM
1000
8000
KHN (LT2)
TW
cấm
KHN (LT2)
TW
1700
- (LT.3, 4,7)
TW
cấm
46. GỖ QUÍ KHÁC
83000
Hoàng Liên Sơn
Phòng hộ
46
Nghệ Tĩnh
BỘ LÂM NGHIỆP
QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG
(Phần thống kê theo từng đơn vị)
(Kèm theo Quyết định số......./LN ngày.../1986 của Bộ Lâm nghiệp)